intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 2: Hàm số và đồ thị

Chia sẻ: Tran Du Moc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

80
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu cung cấp với 40 câu trắc nghiệm Đại số 7 với phạm vi kiến thức về hàm số và đồ thị có kèm theo đáp án. Đây là tư liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh ôn luyện, phục vụ học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 2: Hàm số và đồ thị

  1. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS TN ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG 2 HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Câu 1:  Chọn câu trả lời đúng: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm 3 và 19cm3. Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ  hai 56 gam. Thanh thứ nhất nặng: A.  322gam B.  626gam C.  266gam D.  232gam Câu 2:  Chọn câu trả  lời đúng: Học sinh khối 7 tham gia trồng 3 loại cây: phượng, bạch đàn, phi lao. Số  cây   phượng, bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Biết 2 lần số cây phượng cộng 3 lần số bạch đàn nhiều hơn   số phi lao 48 cây. A.  24 B.  40 C.  12 D.  30 Câu 3:  Chọn câu trả lời đúng. Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó  làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A.  72 B.  76 C.  78 D.  74 Câu 4:  Chọn câu trả lời đúng: Cuối học kì I số học sinh giỏi của trường THCS X ở khối 6; 7 ; 8 ; 9 theo tỉ lệ  1,5 : 1,1 : 1,3 : 1,2. Số học sinh giỏi ở khối 8 nhiều hơn số học sinh ở khối 9 là 6 học sinh. Ta tìm được A.  Số học sinh giỏi ở các khối 6; 7; 8; 9 của trường THCS X lần lượt là: 90 học sinh; 66 học sinh; 78 học   sinh; 72 học sinh B.  Số học sinh giỏi ở các khối 6; 7; 8; 9 của trường THCS X lần lượt là: 90 học sinh; 78 học sinh; 66 học  sinh; 72 học sinh C.  Số học sinh giỏi ở các khối 6; 7; 8; 9 của trường THCS X lần lượt là: 66 học sinh; 90 học sinh; 78 học   sinh; 72 học sinh D.  Số học sinh giỏi ở các khối 6; 7; 8; 9 của trường THCS X lần lượt là: 72 học sinh; 78 học sinh; 66 học   sinh; 90 học sinh Câu 5:  Chọn câu trả lời đúng. 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một   ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau) A.  2 B.  3 C.  4 D.  5 Câu 6:  Chọn câu trả lời đúng. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5. Khi x = ­5 thì  giá trị của y là: A.  ­2,5 B.  ­10 C.  ­7 D.  ­3 Câu 7:  Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm A(8; 9). Hoành độ là: Fb.com/groups/425690047929656
  2. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS A.  72 B.  17 C.  9 D.  8 2 Câu 8:  Hàm số  y = − x  nhận giá trị dương khi: 3 A.  x > 0  B.  x 
  3. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS A.  8 : 12 : 15 : 13 B.  16 : 24 : 30 : 35 C.  4 : 12 : 6 : 7 D.  16 : 24 : 32 : 35 Câu 16:  Bốn người thợ xây làm xong một công việc hết 10 ngày. Vậy 5 người thợ xây làm xong công việc đó  hết mấy ngày? A.  10 ngày B.  12 ngày C.  9 ngày D.  8 ngày Câu 17:  Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 5 thì y = 8. Khi đó y được biểu diễn theo x   bởi công thức nào? 5 40 x 8 A.   y = x  B.   y =   C.   y =   D.   y = x  8 x 40 5 Câu 18:  Chọn câu trả lời đúng. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số  tỉ lệ a là: 3 5 A.   B.   C.  40 D.  60 5 3 Câu   19:    Cho   biết   x   và   y   là   hai   đại   lượng   tỉ   lệ   thuận.   Giá   trị   của   ô   trống   trong   bảng:   2 � 2� A.  ­6 B.     C.   �− �  D.  ­2 3 � 3� Câu 20:  Cho hàm số  y = x − 1 . Nếu y = 5 thì x bằng: A.  25 B.  36 C.  16 D.  6 Câu 21:  Cho hàm số y = ­3x. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: A.  (­3; 1) B.  (1; 3) C.  (­1; ­3) D.  A(1; ­3) Câu 22:  Để vẽ đồ thị hàm số  y = ax(a 0)  ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị A.  Vô số B.  2 C.  1 D.  0 Câu 23:  Nếu y = kx  ( k 0)  thì A.  x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k B.  x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C.  y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Fb.com/groups/425690047929656
  4. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS D.  y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k Câu 24:  Chọn câu trả lời đúng. Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = ­ 6 thì y = 8. Giá trị   của  y = 12 khi x bằng: A.  ­4 B.  16 C.  ­16 D.  4 Câu 25:  Chọn câu trả lời đúng: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y = 15.   Khi x = 6 thì y bằng: A.  1 B.  6 C.  0,6 D.  0 Câu 26:  Điểm thuộc đồ thị hàm số  y = −2x  là: A.  N(1;2) B.  P(0;­2) C.  M(­1;­2) D.  Q(­1;2) Câu 27:  Cho bảng giá trị:  Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức: A.  y = ­3.|x| B.  y = ­3x C.  y = 3x D.  y = 3|x| 1 Câu 28:  Đồ thị của hàm số  y = x  là đường thẳng OA với O(0; 0) và 3 A.  A(­1; ­3) B.  A(1; 3) C.  A(3; 1) D.  A(­3; 1) Câu 29:  Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Hãy chọn câu trả lời sai: m A.   x =   (m là hằng số, m   0) B.   y = mx  (m là hằng số, m   0) y m C.   xy = m   (m là hằng số, m   0) D.   y =   (m là hằng số, m   0) x Câu 30:  Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ A.  III B.  IV C.  I D.  II Câu 31:  Chọn câu trả lời đúng: Hai điểm đối xứng qua trục tung thì: A.  Có hoành độ đối nhau  B.  Có tung độ đối nhau Fb.com/groups/425690047929656
  5. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS C.  Có tung độ bằng nhau D.  Có hoành độ bằng nhau Câu 32:   Cho hàm số   y = −0,5x  và ba điểm  A ( 1;0,5)  ,  B ( −1;0,5)  ,  C ( 1;1) . Đường thẳng nào là đồ  thị  của  hàm số trên: A.  AB B.  OC C.  OA D.  OB Câu 33:  Chọn câu trả lời đúng: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ  lệ b  ( a; b 0)  thì: b A.  y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ    B.  y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a a a C.  y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab D.  y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ    b Câu 34:  Chọn câu trả lời đúng. Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì: A.  Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc B.  Số máy tỉ lệ với số ngày hoàn thành công việc C.  Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy D.  Số máy và số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ thuận với nhau Câu 35:  Cho hàm số  y = x2 + 1 . Trong các diểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số trên? A.  A ( −1; −2)   B.   ( 1;2)   C.   ( −2;5)   D.   ( 0;1)   Câu 36:  Chọn câu trả lời đúng.  Đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) là: A.  Một đường thẳng B.  Đi qua gốc tọa độ C.  Một đường cong D.  Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 37:  Chọn câu trả lời đúng. Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại  II, biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I? A.  41 B.  42 C.  39 D.  40 Câu 38:  Chọn câu trả lời đúng: Cho biết 3m dây kẽm nặng 90 gam; x m dây kẽm như vậy nặng y gam.  Biểu  diễn y theo x là 1 A.  y = 30x B.  x = 30y C.  y = 30x D.   y = x  30 Fb.com/groups/425690047929656
  6. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS Câu 39:  Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x.  A.  Bảng 4 B.  Bảng 1 C.  Bảng 2 D.  Bảng 3 1 Câu 40:  Cho hàm số  y = f(x) = x2 − 1 thì: 3 2 2 A.   f (−1) = −1 B.   f (0) = − C.   f (−1) = −   D.   f (3) = −1  3 3 Đáp án :  1. A 2. C 3. A 4. A 5. B 6. A 7. D 8. B 9. B 10. B 11. D 12. B 13. A 14. A 15. B 16. D 17. B 18. D 19. C 20. B 21. D 22. B 23. C 24. A 25. A Fb.com/groups/425690047929656
  7. BỘ  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN  THCS 26. D 27. D 28. C 29. B 30. C 31. C 32. D 33. C 34. A 35. A 36. D 37. D 38. C 39. C 40. C Fb.com/groups/425690047929656
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2