intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề thi trắc nghiệm Hóa học 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

278
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 11 đề thi trắc nghiệm Hóa học 12 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề thi trắc nghiệm Hóa học 12

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC Trường THPT Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 100 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: So s¸nh tÝnh oxi hãa của F2 , Cl2 ,N2 . S¾p xÕp theo thø tù tÝnh oxi hãa t¨ng dÇn A. F2
  2. Câu 13: Thªm dung dÞch AgNO3 0,1 M vµo 100 ml dung dÞch chøa ®ång thêi KCl vµ KI cã cïng nång ®é mol lµ 0,1M thu ®ưîc kÕt tña nÆng 3,211 gam. ChÊp nhËn AgI kÕt tña hÕt råi míi ®Õn AgCl kÕt tña. TÝnh V dung dÞch AgNO3 ®· dïng. A. 100 ml B. 120 ml C. 160 ml D. 80 ml Câu 14: Trong c¸c muèi NaClO4 ,NaClO3 ,NaClO, NaCl , muèi nào cã thÓ cho ph¶n øng tù oxi hãa khö A. NaClO3 B. NaClO4 ,NaClO3 C. NaClO, NaCl D. NaClO3 ,NaClO Câu 15: Mét dung dÞch X cã V = 200 ml chøa H2SO4 1M vµ HCl 2M.Thªm vµo dung dÞch X 300 ml dung dÞch Ba(OH)2 0,8M. TÝnh nång ®é mol/l c¸c ion trong dung dÞch Y thu ®ưîc sau ph¶n øng. A. [Ba2+] = 0.08 M .[H+] = 0.24 M.[Cl-] =0.8 M B. [Ba2+] =0.08 M.[H+] = 0.64 M.[Cl-] =0.8 M C. [Ba2+] =0.24M.[H+] =0.64 M.[Cl- ] =0.8 M D. [Ba2+] =0.16 M.[H+] =0.12 M.[Cl- ] =1.6 M Câu 16: Hoµ tan 64 gam Cu trong 100 ml dung dÞch H2SO4 ®Æc 98% (d=1.8 g/ml).BiÕt r»ng ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. TÝnh khèi lưîng muèi CuSO4.5H2O thu ®ưîc. A. 468 gam B. 225 gam C. 80 gam D. 280 gam Câu 17: Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần dùng để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 500 ml Câu 18: Cho MnO2 t¸c dông víi dung dÞch HCl. Toµn bé khÝ sinh ra ®ưîc hÊp thô hÕt vµo dung dÞch NaOH ®un nãng t¹o ra dung dÞch X. Trong dd X cã nh÷ng muèi nµo sau ®©y A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO3 C. NaCl D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 19: Dung dÞch kh«ng thÓ chøa ®ång thêi c¸c ion nµo sau ®©y A. Fe3+, K+, SO42-, Cl- B. Al3+, Cu2+, NO3-, SO42- + 2+ - - C. Na , Ba , Cl , NO3 D. Mg2+, Na+, Cl-, OH- Câu 20: Khi thªm Na2CO3 vµo dung dÞch Al2(SO4)3 hiÖn tưîng g× sÏ x¶y ra A. XuÊt hiÖn bät khÝ B. XuÊt hiÖn kÕt tña C. Kh«ng cã hiÖn tưîng g× D. XuÊt hiÖn kÕt tña vµ bät khÝ Câu 21: Trong c¸c hîp chÊt sau : HF ,HBr ,H2S ,NH3 chọn chÊt cã tÝnh axit m¹nh nhÊt vµ chÊt cã tÝnh axit yÕu nhÊt . A. H2S , HBr B. HBr ,H2S C. HBr, NH3 D. HF,H2S Câu 22: Trong c¸c chÊt sau: H2S ,SO2 ,H2SO4 . ChÊt nào chØ cã tÝnh khö , chÊt nào võa cã tÝnh khö võa cã tÝnh oxi hãa . A. SO2 ,H2SO4 B. H2S ,SO2 C. SO2 , H2S D. H2S, H2SO4 Câu 23: Ngưêi ta thưêng dïng P2O5 ,H2SO4 ®Æc ,NaOH r¾n , Na2SO4 khan làm chÊt hót nưíc. §Ó lµm kh« khÝ HCl ta dïng chÊt nµo A. NaOH r¾n , Na2SO4 B. P2O5 ,H2SO4 ®Æc C. P2O5 ,H2SO4 ®Æc , Na2SO4 khan D. C¶ 4 chÊt trªn Câu 24: Mét nguyªn tè R cã tæng sè h¹t p, n, e lµ 52. X¸c ®Þnh nguyªn tè R A. Br B. Ca C. Cl D. F Câu 25: LÊy 32 gam O2 cho vµo b×nh kÝn 2,24 lÝt. Cho 1 tia hå quang ®i qua . Sau ph¶n øng ®ưa b×nh trë vÒ 0 oC thÊy ¸p suÊt trong b×nh lµ 9,5 atm. TÝnh tØ lÖ O2 biÕn thµnh O3. A. 22% B. 20% C. 18% D. 15% Câu 26: TÝnh thÓ tÝch dung dÞch KMnO4 0,5M ë m«i trưêng axit cÇn thiÕt ®Ó oxi ho¸ hÕt 200 ml dung dÞch chøa NaCl 0,15 M vµ KBr 0,1M A. 20 ml B. 10 ml C. 15 ml D. 30 ml Câu 27: Cho 60 gam mét hçn hîp X gåm S vµ Fe vµo 1 b×nh kÝn kh«ng chøa O2. Nung b×nh ®Õn ph¶n øng hoµn toµn thu ®ưîc chÊt r¾n A, cho A t¸c dông víi H2SO4 lo·ng d ư cßn l¹i mét chÊt r¾n B nÆng 16 gam vµ khÝ D, tÝnh tØ khèi cña khÝ D so víi H2. A. 17 B. 15 C. 16 D. 1 + Câu 28: X¸c ®Þnh kim lo¹i M biÕt r»ng M cho ra ion M cã cÊu h×nh electron cña Ar A. Li B. K C. Ca D. Na Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 29: Cho hçn hîp X gåm SO2 vµ O2 cã tØ lÖ mol 1 : 1 ®i qua xóc t¸c V2O5 ë nhiÖt ®é cao thu ®ưîc hçn hîp Y cã khèi lưîng 19,2 gam. Hoµ tan hçn hîp Y trong H2O sau ®ã thªm Ba(OH)2 d vµo ® ưîc kÕt tña nÆng 37.28 gam. TÝnh hiÖu suÊt pư gi÷a SO2 vµ O2. A. 50% B. 75% C. 80% D. 40% Câu 30: Nguyªn tè X cã cÊu h×nh electron ë líp ngoài cïng 4s24p5 .X là kim lo¹i hay phi kim ,sè oxi hãa cao nhÊt và thÊp nhÊt của X b»ng mÊy ? A. Kim lo¹i , -5 vµ 0 B. Kim lo¹i , -3 vµ 0 C. Phi kim , +7 và -1 D. Phi kim ,+ 5 và -3 Câu 31: Trong c¸c hi®roxit sau:Be(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2 hi®roxit nào chØ tan trong axit,hi®roxit nào võa tan trong axit võa tan trong baz¬. Cho kÕt qu¶ theo thø tù trªn. A. Mg(OH)2; Pb(OH)2 B. Pb(OH)2 ; Mg(OH)2 C. Mg(OH)2; Be(OH)2 và Pb(OH)2 D. Be(OH)2; Mg(OH)2; Câu 32: §un 26,1 gam MnO2 víi lưîng võa ®ñ HCl. KhÝ thu ®ưîc cho t¸c dông víi 1 kim lo¹i cã Z=26 t¹o ra muèi A, tÝnh khèi lưîng muèi A thu ®ưîc. A. 32,5 gam B. 25,4 gam C. 25,2 gam D. 27 gam Câu 33: 100 ml dung dÞch A chøa Na2SO4 0,1 M vµ K2SO4 0,2 M ph¶n øng võa ®ñ víi 100 ml dung dÞch B chøa Pb(NO3)2 0,1M vµ Ba(NO3)2 aM. TÝnh a vµ tæng khèi lưîng kÕt tña t¹o thµnh trong dung dÞch sau ph¶n øng A. 0,2M, 8,35 g B. 0,1M, 6,32 g C. 0,1 M, 7,69 g D. 0,2M. 7,69 g Câu 34: S¾p xÕp c¸c dung dịch muèi sau:Na2SO4 , Na2SO3, Na2S theo thø tù ®é pH t¨ng dÇn , dung dịch c¸c muèi cã cïng nång ®é mol A. Na2SO4< Na2SO3 < Na2S B. Na2SO3
  4. Câu 43: T×m c¸c hÖ sè cho c¸c chÊt trªn ph ư¬ng tr×nh ph¶n øng sau C6H4(CH3)3 + KMnO4 + H2SO4   C6H4(COOH)2 + MnSO4+ K2SO4 +H2O Cho kÕt qu¶ theo thø tù sau A. 5,12,18,5,12,6,28 B. 5,12,16,5,12,6,24 C. 5,12,14,5,12,6,16 D. 5,6,12,5,6,3,14 Câu 44: Khö 6,4 gam CuO b»ng H2 ë nhiÖt ®é cao . Lưîng khÝ vµ h¬i thu ®ưîc cho ®i qua b×nh ®ùng dung dÞch H2SO4 ®Ëm ®Æc th× khèi lưîng b×nh t¨ng 0,9 gam. TÝnh % khèi lưîng CuO ®· bÞ khö A. 50% B. 75% C. 80% D. 62,5% Câu 45: Trong dung dÞch 4 muèi: KNO3, Na2CO3, Al2 (SO4)3, FeCl3, dung dÞch bÞ thñy ph©n t¹o ra kÕt tña vµ dung dÞch cã tÝnh axit? A. FeCl3 B. Al2 (SO4)3, FeCl3 C. Al2 (SO4)3 D. KNO3, Na2CO3 Câu 46: 16/ Cho ph¶n øng sau: MnO2 + HCl   MnCl2 +Cl2+H2O Tæng hÖ sè c¸c chÊt tham gia ph¶n øng trªn phư¬ng tr×nh lµ A. 5 B. 9 C. 4 D. 8 Câu 47: Một dung dịch X có 0,03 mol Ca , 0,06 mol Al , 0,06 mol NO3 và 0,09 mol SO42-. Dung 2+ 3+ - dịch X được tạo thành từ 2 muối nào sau đây : CaSO4 và Al(NO3)3 (1); Al2(SO4)3 và Ca(NO3)2 (2). A. (2) đúng B. (1) và (2) đều sai C. (1) đúng D. (1) và (2) đều đúng Câu 48: Thªm từ từ 1 dung dịch HCl 0,2M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 và KHCO3. Víi thÓ tÝch dung dịch HCl thªm vào là 0,5 lÝt th× cã những bät khÝ ®Çu tiªn xuÊt hiÖn và víi thÓ tÝch 1,2 lÝt của dung dịch HCl th× hÕt bät khÝ tho¸t ra. TÝnh nång ®é mol của mçi muèi trong dung dịch ®Çu. A. CNa CO = 0,24M; CKHCO = 0,20M B. CNa CO = 0,20M; CKHCO = 0,08M 2 3 3 2 3 3 C. CNa 2 CO = 0,10M; CKHCO = 0,14M D. CNa 2 CO = 0,12M; CKHCO = 0,12M 3 3 3 3 Câu 49: Cho các dung dịch : HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 50: TØ lÖ thÓ tÝch KOH 0.001M cÇn pha lo·ng víi H2O lµ bao nhiªu ®Ó ®ưîc dung dÞch cã pH = 9 A. Pha lo·ng 80 lÇn B. Pha lo·ng 90 lÇn C. Pha lo·ng 110 lÇn D. Pha lo·ng 100 lÇn ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. Trường THPT Trấn Biên ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Hoá học Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 107 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. H2CO3, CuSO4, NaCl B. NaOH, HCl, Na2SO4 C. H3PO4, MgSO4, KCl D. KOH, CH3COOH, H2S Câu2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? A. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl B. NH3 + H2O  NH4+ + OH- 2+ + C. Fe + 2NH3 + 2H2O  Fe(OH)2 + 2NH4 D. 2NH3+ H2SO4  (NH4)2SO4 Câu 3: Cho 150ml dung dịch NaOH.2M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4.2M. Muối tạo thành là : A.Na3PO4 B. Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính : A. Al(OH)3, H2O, HSO4- B.ZnO, SO32-, CO2 C. Al2O3, CuO, CO32- D. Zn(OH)2, HS-, HCO3- Câu 5: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ? o A. NH4Cl + NaNO3 t  B. NH3 + O2 Pt,900   C. Cu + dung dịch HNO3  D. CaCO3 + dung dịch HNO3  Câu 6: Cho phản ứng : P + KNO3  P2O5 + X. Vậy X là chất gì? A. KNO2 B. K2O C. K D. Không xác định được Câu 7: Làm các thí nghiệm sau : - Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng (1) - Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nguội (2) - Fe tác dụng với dd HCl(3) - Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng(4) Những thí nghiệm nào tạo ra H2 là : A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (3) và (4) Câu 8: Nung nóng 132,4g Pb(NO3)2 thu được 110,8g chất rắn . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là bao nhiêu ? Biết Pb = 207 A. 25% B. 30% C.50% D. 60% Câu 9: Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol nCO2:nNaOH = 1:2 thì dung dịch thu được có độ pH bằng bao nhiêu? A. pH = 14 B. pH < 7 C. pH>7 D. pH=7 Câu 10: Lượng khí thu được (đktc) khi hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là: A. 13,44 (L) B. 4,48 (L) C. 6,72 (L) D. 3,36 (L) Câu 11: Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là không hợp lí? A. Dùng Cu và H2SO4 nhận biết NO3- với hiện xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí. B. Dùng OH- nhận biết NH4+, với hiện xuất hiện khí mùi khai. C. Dùng Ag + nhận biết PO43-, với hiện tượng kết tủa màu vàng. D. Dùng que đóm nhận biết khí N2 với hiện tượng que đóm bùng cháy. Câu 12: Chất chỉ thể hiện tính khử là : A. KNO3 B. HNO3 C. NH3 D. N2 - -2 Câu13: Dung dịch X có [OH ] = 10 M, thì pH của dung dịch là A. pH = -2. B. pH = 12. C. pH = 0,2. D. pH = 2. Câu 14: Hòa tan m(g) Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lit NO duy nhất.( đkc). Giá trị của m là : A. 1,12g B. 2,24g C. 0,56g D. 4,48g + Câu 15: Dung dịch axit CH3COOH.1M có độ điện li là 1%. Nồng độ của H trong dung dịch là : A. 0,001M B. 0,01M C. 0,005M D. 0,05M Câu 16: Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 20ml dung dịch NH4Cl.0,1M và vài giọt quỳ tím, đun nhẹ. Dung dịch thu được có màu gì ? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu Câu 17: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: A. 0,225 mol và 0,053 mol B. 0,15 mol và 0,11 mol C. 0,1 mol và 0,15 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol
  6. Câu 18: Những ion nào có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch A. Ca2+;NH4 +; NO3-; CO32- B. Ba2+, Na+; OH-; SO42- 2+ + - - C. Cu ; K ; Cl ; OH D. Fe2+; Al3+; NO3-; SO42 Câu 19: Cho phản ứng Cu với dung dịch HNO3 loãng tạo khí NO có phương trình rút gọn là : a. 3Cu + 8H+ + 8NO3-  3Cu2+ + 2NO + 4H2O b. 3Cu + 8H+ + 2NO3-  3Cu2+ + 2NO + 4H2O c. 3Cu + 4H+ + 2NO3-  3Cu2+ + 2NO + 2H2O d. Cu + 6H+ + 2NO3-  Cu2+ + 2NO + 3H2O Câu 20: Cho các cặp chất sau: HCl và Na2CO3; FeSO4 và NaOH; BaCl2 và Na2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch A. 5. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 21: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước V2 khi pha loãng V1 lit dung dịch X có pH=2 thành dung dịch mới có pH = 3? A. V1=9V2 B. V2=10V1 C. V2=1/10V1 D. V2= 9V1 Câu 22: Hòa tan 1,8g một kim loại M vào dung dịch HNO3 ta thu được 0,56lit khí N2O (đkc). Kim loại X là : a. Fe B. Zn C. Al D. Mg Câu 23: Khí CO không phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. CaO, ZnO, O2 B. CaO, Na2O, Al2O3 C. H2, H2O, Al2O3 D. CuO, ZnO, Al2O3 Câu 24: Cacbon và silic đều có điểm giống nhau là : A. Có tính oxi hoá mạnh B. Có tính khử và tính oxi hoá C. Có tính phi kim mạnh D. Có tính khử mạnh Câu 25: Để nhận biết các dung dịch sau : Na2CO3, Na2SiO3, Na3PO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. H2O Câu 26: Công nghiệp Silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc vế công nghiệp silicat? A. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ B. Sản xuất đồ gốm C. Sản xuất xi măng D. Sản xuất thuỷ tinh Câu 27: Thể tích dung dịch HCl.0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH.0,1M và Ba(OH)2.0,1M là : a. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh? A. K2CO3 B. Fe(NO3)3 C. NH4Cl D. MgSO4 Câu 29: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường A. bazơ. B. không xác định được. C. axit. D. trung tính. Câu 30: Những chất nào không phải là dạng thù hình của nhau : A. O2, O3 B. S đơn tà, S tà phương C. Fe3O4, FeO, Fe2O3 D. Photpho trắng, photpho đỏ ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  7. Kiểm tra Hóa Hữu cơ –Ôn tập 12 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Mỹ Đức A-Hà Nội MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 100 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 12 15 Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 Câu Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 Đáp án Câu 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án Câu 1: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 1, 1, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 1,3. D. 3, 1, 2. Câu 2: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic  axit cloaxetic  glyxin. Cần thêm các chất phản ứng A. HCl và muối amoni. B. H2 và NH3. C. Cl2 và amin. D. Cl2 và NH3 . Câu 3: Chất nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế trực tiếp axit axetic ? A. CH  CH B. CH3CH2OH C. CH3CHO D. CH3CH2CH2CH3 Câu 4: Cho cao su thiên nhiên tácdụng với dung dịch HCl thu được cao su Hiđroclo , trong đó Clo chiếm 20,58% khối lượng . Tính số mắt xích trung bình của cao su thiên nhiên cộng 1 phân tử HCl : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 6: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Dung dịch saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 7: Cho a mol anđehit đơn chức A tác dụng với dd AgNO3 dư thu được x gam Ag. Oxihóa a mol A với hiệu suất b% được hỗn hợp B. Cho toàn bộ B tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư được y gam Ag. Tỷ số y/x Không đúng là A. 1 – 0,005b. B. 1 – 0,0025b. C. 1 – 0,01b. Câu 8: Đun nóng dung dịch fomalin với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc nào sau đây? A. Mạch thẳng. B. Dạng phân nhánh. C. Mạng lưới không gian. D. Cả ba phương án trên đều sai. Câu 9: Axit cacboxylic X thoả mãn điều kiện sau : a mol X + NaHCO3  V lít CO2 (toC , p atm ) ; o a mol X + O2 dư  V lít CO2 (t C , p atm ) Đáp án nào đúng nhất : A. Axit Metacrylic B. Axit Axetic & Axit Acrylic C. Axit Oxalic D. Axit fomic & axit ôxalic Câu 10: Cho các chất CH4 (1), C2H2 (2), HCHO (3), CH2Cl2 (4), CH3Cl (5), HCOOCH3 (6). Chất có thể điều chế trực tiếp ra Mêtanol là : A. 2 , 4 , 5 , 6 B. 1 , 3 , 5 , 6 . C. 1 , 3 , 4 , 5 . D. 2 , 3 , 5 , 6 . Câu 11: Tính Bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự : A. NH3 < C6 H5NH2 < CH3NHCH3 < C2H5NH2 B. C6H5 NH2
  8. A. PE; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; cao su lưu hoá. B. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; C. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; xenlulozơ; cao su lưu hoá. D. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; Câu 14: Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. CTCT của este là A. (CH3COO)3C3H5. B. (COOC2H5)2. C. (C2H3COO)3C3H5. D. CH2(COOCH3)2. Câu 15: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108) A. 11,2. B. 8,96 C. 6,72. D. 13,44. Câu 16: Chỉ dùng chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH? A. Na và CuO B. Na và dung dịch AgNO3/NH3 C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3 D. Na và H2SO4 đặc Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng : A. (CH3)2NH2Cl + NH3 → NH4 Cl + (CH3)2 NH B. CH3COOH + C6H5ONa → CH3COONa + C6H5OH C. C6H5NH3Cl + (CH3 )2NH → (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 D. C6H5OH + C2H5 ONa → C6 H5ONa + C2H5OH Câu 18: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, phenol, axit fomic tác dụng vừa đủ với 1,76 gam Na thấy thoát ra 0,672 lít khí H2(đktc) và được hỗn hợp rắn X. Khối lượng của X là: A. 5,25 gam B. 5,05 gam. C. 5,9 gam D. 5,52 gam Câu 19: Từ một ankanal X có thể chuyển hoá thành ankanol Y và axit Z đẻ điều chế este T. Đun mg T với KOH thu được m1 g muối, nếu đun với Ca(OH)2 thu được m2 g muối biết rằng : m2 < m < m1 . CTCT của X, Y, Z. lần lượt là : A. HCHO, CH3OH, HCOOH B. C2H5CHO, C3 H7OH, C2H5COOH C. CH3CHO, C2H5OH, CH3 COOH D. Kết quả khác Câu 20: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là O Công thức phân tử của menton là A. C10H20O. B. C10H18O. C. C9H18O. D. C6H10O. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có số mol bằng nhau. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2 O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam bình 2 tăng 6,6 gam. Công thức của 2 hiđrocacbon là : A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H6 C. C2H6 và C2H4 D. C3H8 và C2 H4 Câu 22: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. o Câu 23: Nhiệt phân CH4 ở 1500 C, làm lạnh nhanh được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 là = 4,8. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân ? A. 25% B. 66,67% C. 33,33% D. 75% Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 3 rượu no, mạch hở, đơn chức trong đó có 2 rượu là đồng phân của nhau. Đun nóng 18 gam X với H2SO4 đặc 140oC thu được 15,3 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Công thức cấu tạo của 3 rượu là : A. C2H5OH , n-C4 H9OH , sec-C4H9OH B. n-C3H7OH , iso-C3H7OH , tert-C4H9OH C. CH3OH , n-C4H9OH , iso-C4H9OH D. C2H5OH , n-C3H7OH , iso-C3 H7OH Câu 25: Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tố C,H,O phân tử khối đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 /NH3 dư. X và Y có CTCT nào sau đây? A. OHC—COOH và HCOOC2 H5 B. C2H5COOH và HCOOC2H5 C. OHC—COOH và C2H5COOH D. C4H9OH và HCOOC2H5 Câu 26: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. CTCT 2 ancol là A. C2H5OH; C4H9 OH. B. C2H5OH; C3H7OH. C. CH3OH; C3H7OH. D. CH3OH; C2H5OH. Câu 27: Chọn câu sai A. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. B. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. C. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. Trang 2/5 - Mã đề thi 130
  9. D. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 28: Có các chất CH3COOH (1); HCOO – C2H5 (2); CH3CH2COOH (3); CH3COO-C2H5 (4); CH3CH2CH2OH (5) được xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. 1 > 3 > 4 > 5 > 2 B. 3 > 1 > 4 > 2 > 5 C. 3 > 5 > 1 > 4 > 2 D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2 Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thì thu được 9,45 gam nước. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15g D. 42,5 g O CH 3 I (1:1)  HONO CuO ,t Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: NH 3  X  Y  Z   Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. CH3OH, HCHO. B. C2H5 OH, CH3 CHO. C. CH3OH, HCOOH. D. C2H5OH, HCHO. Câu 31: Có 1 hỗn hợp 3 chất C6H6 , C6H5OH , C6H5NH2 chọn thứ tự và thao tác đúng để tách riêng từng chất : 1) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH . 2) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch axit HCl tách riêng C6H6 . 3) Chiết tách C6H5ONa rồi tái tạo C6H5 OH bằng dung dịch HCl . 4) Phần còn lại cho tác dụng với dung dịch NaOH rồi tách lấy C6 H5NH2 A. 4 , 3 , 2 , 1 B. 1, 2 , 3 , 4 C. 2 , 3 , 1 , 4 D. 1, 3 , 2 , 4 Câu 32: Ứng với công thức phân tử C3H9O2N có thể cấu tạo loại hợp chất là A. Tất cả đều đúng B. Este của aminoaxit. C. Muối amoni của axit hữu cơ. D. Aminoaxit Câu 33: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng được CH4. X có CTCT nào sau đây? A. CH3-COO- NH3CH3 B. C2H5-COONH4 C. CH3-COOCH2NH2 D. H-COONH3C2H5 Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Ala, Gly. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Gly, Val. Câu 35: Hoà tan 6g CH3COOH vào nước để được 1lít dd có pH bằng 3. Độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là A. 5% B. 2% C. 3% D. 1% Câu 36: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra. Khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng tính theo gamlà: A. 43,2; 34. B. 21,6; 34 C. 21,6; 68. D. 43,2; 68. Câu 37: Sản phẩm trùng ngưng axit -amino enantoic và axit -amino caproic lần lượt là A. [ HN-[CH2]5­CO ] n và [ HN-[CH2]6­CO ]n . B. [ HN-[CH2]7­CO ]n và [ HN-[CH2]6­CO ] n C. [ HN-[CH2]3­CO ] và [ HN-[CH2]4­CO ]n . D. [ HN-[CH2]6­CO ] n và [ HN-[CH2]5­CO ] n . n Câu 38: Xà phòng hóa 44,4 gam hỗn hợp 2este là HCOOC2 H5và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân được 43,6 gam.Tỷ lệ giữa số mol HCOONa và số mol CH3COONa là A. 3: 4 B. 3:2 C. 2:1. D. 1:1 Cl , Fe dd NaOH ñ,t0 ,P cao dd HCl Câu 39: Cho phương trình phản ứng theo dây chuyển hoá sau: C6H6  (B)  (C)  C6H5OH 2    Hiệu suất của quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thu được là: A. 2,256 tấn B. 2,82 tấn C. 3,525 tấn D. 2,56 tấn Câu 40: Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2este là HCOOC2H5và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất thì đã dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,5 M B. 1,5 M C. 2M. D. 1,0M Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C3H4O. Câu 42: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 3. B. 5. C. 2. D. 4 Câu 43: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H10  B  D  CH3CHO  E  F  C2H4(OH)2 . Các chất B, D, E, F lần lượt là: Trang 3/5 - Mã đề thi 130
  10. A. C2H4, CH4, C2H2, C2H5 OH. B. CH4, C2H2, C2H5OH, C2H4 . C. C2H2, C2H5 OH, C2H4, CH4. D. C2H5OH, C2H4, CH4, C2H2. Câu 45: Chọn câu sai A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc -amino axit. C. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. D. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit. Câu 46: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8 O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 5 D. 6. Câu 47: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 48: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O2 N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ tạp chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 68. B. 45. C. 85. D. 97. Câu 49: Trong công nghiệp Glixerin sản xuất theo sơ đồ nào dưới đây: A. metanetanpropanglixerin B. butanaxit butilicglixerin. C. propanpropanolglixerin. D. propen allylclorua1,3-Điclo propanol-2glixerin. Câu 50: Crăckinh n-butan. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước rồi đem đun nóng với dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC. Số ete tối đa thu được là: A. 4 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 51: Cho các chất sau: C6H5NH2, C2H5NH2, FeCl3, NaOH, C6H5NH3Cl, C2H5NH3Cl. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5  HCl  HCl NaOH Câu 52: Trong sơ đồ CH  C  CH 3    X 1    X 2   X 3 thì X3 là:   A. CH2(OH)-CH2-CH2-OH B. CH3-CO-CH3. C. CH3 -CH2-CHO. D. CH3-CH(OH)-CH2-OH Câu 53: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là A. 77,00%; 23,00%. B. 70,00%; 30,00%. C. 76,84%; 23,16%. D. 77,84%; 22,16%. Câu 54: Tính chất đặc trưng của glucozơ: (1) Chất rắn; (2) có vị ngọt; (3) ít tan trong nước; (4) Thể hiện tính chất của rượu; (5) Thể hiện tính chất của axit; (6) Thể hiện tính chất của andehit; (7)Thể hiện tính chất của ete. Những tính chất nào đúng: A. 1 ;2 ;4 ;6 B. 1,2,3,7 C. 1,2,5,6. D. 3,5,6,7 Câu 55: Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dd Na2 CO3 thì thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu 28,95 gam muối. Gíá trị của V là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 2,24 lít Câu 56: X là một  - amino axit no phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH2-CH2 -CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. NH2-CH2-CH2COOH Câu 57: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2COOCH3. C. HCOOH3 NCH=CH2. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 58: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các aren đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 59: Trong hỗn hợp Etanol và Phenol, liên kết hidro bền hơn cả là: O H. . .O H ... O H. . . O H O H. . .O H O H O H A. ` C2H5 C6H5 B. ` C2H5 C2 H5 C. ` C6H5 C2H5 D. ` C6H5 C6H5 Câu 60: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 5,5. B. 6,0. C. 4,29 D. 4,8.------------------------------------- ------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 130
  11. made cauhoi dapan 130 1 B 130 2 D 130 3 A 130 4 A 130 5 B 130 6 C 130 7 B 130 8 A 130 9 D 130 10 B 130 11 B 130 12 C 130 13 D 130 14 C 130 15 A 130 16 C 130 17 A 130 18 C 130 19 C 130 20 B 130 21 A 130 22 A 130 23 B 130 24 C 130 25 A 130 26 C 130 27 A 130 28 D 130 29 A 130 30 A 130 31 D 130 32 C 130 33 A 130 34 D 130 35 D 130 36 D 130 37 D 130 38 C 130 39 A 130 40 B 130 41 C 130 42 A 130 43 C 130 44 B 130 45 B 130 46 D 130 47 C 130 48 D 130 49 D 130 50 D 130 51 C 130 52 B 130 53 D 130 54 A 130 55 B 130 56 B 130 57 B 130 58 D 130 59 C 130 60 B Trang 5/5 - Mã đề thi 130
  12. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC TẠO Thời gian làm bài: 100 phút; (70 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 145 Câu 1: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 2: Khử 246 gam nitrobenzen với hiệu suất 80% thì khối lượng anilin thu được là: A. 196,8 gam. B. 186 gam. C. Kết qủa khác. D. 148,8 gam. Câu 3:Cho các chất sau: KOH,NaCl, Al(OH)3,Mg,Cu, Ag,CH3OH. Số chất tác dụng được với metyl fomiat là: A. 1. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 4: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớncó ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. Câu 5: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A. 250.000 B. 300.000 C. 270.000 D. 350.000 Câu 6: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. Câu 7: X là 1 amino axit chỉ có 1 nhóm amino –NH2 và 1 nhóm cacboxyl –COOH. Cho 66,75 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 94,125 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X là : A. H2N–CH(CH3)–COOH B. H2N–CH=CH–COOH C. H2N–CH2–COOH D. CH3–CH(NH2)– CH2–COOH Câu 8: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp chất A (C, H, O) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam khí nitơ. Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10 gam một muối và một anđêhit. A có CTCT là A. HCOOCH2 – CH=CH2. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 9: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. axit -amino propionic B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic Câu 10: Chất hữu cơ C2H4O2 có mấy đồng phân tác dụng NaOH: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 11: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách A. Cô can dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO … C. Điện phân dung dịch MgCl2 D. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch Câu 12: Cho este Y có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn Y tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - thủy phân Y trong môi trường axit được chất T (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần số nguyên tử cacbon trong T). Phát biểu không đúng là: A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 0C thu được anken. B. Chất Y thuộc loại este no, đơn chức. C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 3 mol CO2 và 3 mol H2O. D. Chất Y tan vô hạn trong nước.
  13. Câu 13: Cho các Polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các Polime có cấu trúc mạch thửng là các chất ở dãy nào sau đây? A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ C. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su hoá Câu 14: Điều nào sau đây không đúng ? A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp Câu 15: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO3 0,1M . Khi p.ứng kết thúc, k.lượng lá kẽm tăng bao nhiêu? A. 0,755 g B. 0,65 g C. 1,3 g D. 1,51 g Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí CO2 và 6,84 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là: A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C4H9NH2 và C5H11NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C3H7NH2 và C4H9NH2 Câu 17: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, Fe, Zn, MgO Câu 18: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe Câu 19: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 20: vinyl axetat là chất có công thức nào sau đây? A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. C2H5COO- CH=CH2. Câu 21: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A. Chỉ dùng Cu(OH)2. B. Chỉ dùng I2. C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. Câu 22: Câu nhận xét nào sau đây không đúng: A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi. B. Axit dễ tan trong nước vì nó điện li không hoàn toàn. C. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước. D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit. Câu 23: Hòa tan hết m gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được một hỗn hợp khí gồm 0,06mol NO; 0,02 mol N2O và 0,016 mol N2 (trong dung dịch thu được không có NH4NO3) . Trị số của m là: A. 4,08 B. 6,0 C. 3,0 D. 7,2 Câu 24: Các amin được sắp xếp theo chiều tăng của tính bazơ là dãy: A. C6H5NH2, (CH3)2NH2, CH3NH2. B. C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH2. C. CH3NH2, (CH3)2NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH2. Câu 25: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ? A. 5883 m3 B. 2914 m3 C. 5589 m3 D. 5880 m3 Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol. B. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
  14. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este đơn chúc đồng phân nhau thì cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. CH3COOCH3 và C2H5COOH. C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5 và C2H5COOH Câu 28: Để trung hòa lượng axit béo dư trong 2,8 gam mỡ lợn, người ta cần dùng 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo trên là A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 3 Câu 29: Phân tử poli(vinylclorua) có phân tử khối là 187,5.10 . Hệ số polime hóa bằng A. 3000 B. 1000 C. 4000 D. 2000 Câu 30: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 31: Xà phòng hóa 32,5 gam chất béo bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau phản ứng thu được một lượng glixerol. Cho 1/10 lượng glixerol trên tác dụng với Na dư thì thu được 336 ml khí hiđrô (đktc). Khối lượng xà phòng điều chế được là A. 49,3 gam B. 47,9 gam C. 45,6 gam D. 40,1 gam Câu 32: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A. Saccarozơ
  15. C. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím. D. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH, HNO2 Câu 42: Cho các hợp chất sau: CH3NH2 (1); (C6H5)2NH (2); KOH (3); NH3 (4); (CH3)2NH (5); (CH3)3N (6); C6H5NH2 (7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là: A. (3);(6);(5);(1);(4);(7);(2). B. (7);(6);(5);(4);(3);(2);(1). C. (1);(2);(3);(4);(5);(6);(7). D. (3);(7);(5);(1);(4);(6);(2). Câu 43: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được A. tơ capron B. tơ axetat C. tơ enang D. tơ nilon-6,6 Câu 44: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là: A. 25,46. B. 29,70. C. 33,00 D. 26,73. Câu 45: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dd AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. giá trị khác. B. 3,24g C. 5,4g D. 2,16g Câu 46: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t 0. B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0. C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2. Câu 47: Dãy các chất nào sau đây đều thuộc polisaccarit? A. Glucozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và tinh bột. C. Saccarozơ và mantozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ. Câu 48: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0). C. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. Câu 49: Cho X là NH3, Y là CH3NH2, Z là (CH3)2NH, T là C6H5NH2 và U là (C6H5)2NH. Trật tự tăng dần tính bazơ là: A. X < Y < Z < T < U B. U < T < Z < Y < X C. U < T < X < Y < Z D. U < Z< T < Y < X Câu 50: Cho 30,4 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M thì vừa đủ. CTPT của 2 amin lần lượt là: A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C4H9NH2 và C5H11NH2. C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2. Câu 51: Cho 1ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm vào đó 0,5ml HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát được là: A. dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím. B. dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam. C. dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng. D. dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen. Câu 52: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 1,76 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,04 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là A. n – propyl fomiat B. iso – propyl fpmiat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 53: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là:( cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16). A. giá trị khác. B. 1,88 g C. ~ 0,29 g D. < 0,01 g Câu 54: Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là A. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n B. [-NH-(CH2)5-CO-]n C. Tất cả đều sai D. [-NH- (CH2)6-CO-]n
  16. Câu 55: Cho các chất sau: Glucozơ (1); Etilen glicol (2); Saccarozơ (3); Glixerol (4); Rượu etylic (5); Axit fomic (6). Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 56: Nguyên nhân nào sau đây làm cho etylamin dễ tan trong nước? A. do tác dụng với nước. B. do phân tử etylamin phân cực. C. do có liên kết hiđrô với nước. D. do có liên kết hiđrô giữa các phân tử etylamin. Câu 57: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Vậy m là A. 0,93 gam B. 3,72 gam C. 2,79 gam D. 1,86 gam Câu 58: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 1,80 gam B. 1,82 gam C. 1,44 gam D. 2,25 gam Câu 59: Cho dãy các chất :C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO,C12H22O11 (mantozơ).Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 60: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), fructozơ. B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), acol etylic. Câu 61: Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đòng thời loại ra các phân tử nhỏ như H2O , NH3 , HCl…được gọi là A. sự polime hóa B. sự tổng hợp C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng Câu 62: X là một –aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H7 – CH(NH2) – COOH B. H2N – CH2 – COOH C. C6H5 – CH(NH2) – COOH D. CH3 – CH(NH2) – COOH Câu 63: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 64: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Câu 65: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 56,25 gam B. 33,7 gam C. 20 gam 90 gam Câu 66: Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%): A. 80 B. 90 C. 75 D. 60 Câu 67: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nàosau đây? A. Pentađien-1,4. B. isopentan. C. 2-Metylbutađien-1,3. D. Butađien-1,3. Câu 68: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là: A. 2,62 B. 2,32 C. 2,22 D. 2,52 Câu 69: Cho dung dịch 5,4 gam Al tác dụng với HNO3 dư thu được khí NO có thể tích (đktc) là A. 2,24 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 70: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 5,20 gam. B. 1,64 gam. C. 4,10 gam. D. 4,28 gam. -----------------------------------------------
  17. SỞ GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC BẮC NINH Thời gian làm bài: 90 phút; Trường THPT Tiên Du 1 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 294 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H=1; C=12; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ag=108; Ba=137. Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 0,6 mol một oxit sắt trong dd HNO3 dư thấy thoát ra 4,48 lit khí X duy nhất (đktc). Khí X là A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O. Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng 200 ml dd NaOH 2M, cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn khan gồm 2 chất có khối lượng 95,2 gam. CTPT của X A. (C16H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 3: Một hỗn hợp Y gồm CH3COOH và C2 H5OH. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lit khí (đktc). Thêm một ít H2SO4 đặc vào m gam hỗn hợp Y rồi đun nóng thu được 17,6 gam este (với hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là A. 27,2 gam. B. 26,64 gam. C. 21,2 gam. D. 26,5 gam. Câu 4: Có thể phân biệt 4 dd KOH, KSCN, K2SO4, KI bằng một thuốc thử duy nhất là A. quỳ tím B. dd FeSO4. C. dd AgNO3. D. dd FeCl3. Câu 5: Phát biểu nào là đúng khi nói về cơ chế clo hóa metan? A. Phân tử Cl2 tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo CH3+ . . . B. Gốc Cl tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo CH3 . C. Ion Cl- tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo CH3- . D. Ion Cl+ tấn công trước tiên vào phân tử CH4 tạo CH3+ . Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. CH3COOCH=CH2 + NaOH. B. C2H5OH + (CH3CO)2O. C. C6H5OH + CH3COOH. D. C6H5ONa + CO2 + H2O. Câu 7: Chất nào sau đây không là chất giặt rửa? A. natri lauryl sunfat. B. canxi stearat. C. natri panmitat. D. kali oleat. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam axit hữu cơ đơn chức X thu được 6,6 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1mol X tác dụng với dd NaHCO3 dư thì thu được 4,48 lit CO2 (đktc). X có tên là A. axit acylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit propanđioic. Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào dd H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lit khí (đktc). Khi cho m gam hỗn hợp X vào 200 ml dd chứa Fe2(SO4)3 0,6M và CuSO4 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là A. 11,2 gam. B. 11,52 gam. C. 12,8 gam. D. 16,53 gam. Câu 10: Hiđrat hoá hỗn hợp 2 anken nào sau đây thì thu được hỗn hợp gồm 3 ancol? A. propen và but-2-en. B. but-1-en và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. propen và but-1-en. Câu 11: Một amin no, đơn chức có chứa 23,73%N theo khối lượng, khi cho amin tác dụng với axit nitrơ ta thu được ancol bậc II. Tên của amin là A. etylamin. B. etylmetyllamin. C. trimetylamin. D. isopropylamin. Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon hơn kém nhau là 1. Cho 15,2 gam hỗn hợp X tác dụng với CuO dư thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ và chất rắn gồm CuO dư và 19,2 gam Cu. Cho hỗn hợp sản phẩm hữu cơ này tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Hai ancol là A. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH. B. CH3OH và C2 H5OH. Trang 1/4 - Mã đề thi 294
  18. C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3. Câu 13: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. C3H7OH B. (CH3)3N. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2CH2NH2. Câu 14: Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dd về FeSO4 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 15: Chuẩn độ V1 (ml) dd FeSO4 hết V2 (ml) dd KMnO4 nồng độ a(M) trong môi trường H2SO4 loãng, dư. Nồng độ của dd FeSO4 là aV2 5aV2 aV1 5aV1 A. (M ) B. (M ) C. (M ) D. (M ) V1 V1 V2 V2 Câu 16: Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54; của clo bằng 35,5 thì tỉ lệ % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là A. 36,35%. B. 37,82%. C. 31,34%. D. 34,48%. Câu 17: Cho dd NaOH vào dd H3PO4 thu được dd X. Trong dd X chứa tối đa số muối khác nhau là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 18: Cho các chất sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất mà không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 19: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C8 H10O2. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na cho số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 20: Cặp gồm 2 chất mà dd mỗi chất đều làm quỳ tím hoá xanh là A. NH4Cl, CH3NH2. B. HCOONa, NH4Cl. C. CH3NH2, Na2CO3. D. AlCl3, CH3NH3Cl. Câu 21: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe và Cu. Muốn có Ag tinh khiết mà không bị thay đổi khối lượng trong hỗn hợp ban đầu có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dd X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. HCl. D. NaOH. Câu 22: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi A. hai gốc α–glucozơ. B. một gốc α–glucozơ và một gốc α–fructozơ. C. một gốc β–glucozơ và một gốc β–fructozơ. D. một gốc α–glucozơ và một gốc β –fructozơ. Câu 23: Có các cặp khí sau: Cl2 và O2; O2 và CO; CO2 và Cl2; HCl và NH3; H2 và O2; O2 và CO2; Cl2 và H2S. Số cặp khí có thể cùng tồn tại trong một bình khí ở mọi điều kiện là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 24: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N. Đun nóng 8,9 gam X với 200 ml dd NaOH thì thu được dd Y (có chứa muối C2H4O2NNa). Cô cạn dd Y rồi lấy chất rắn cho vào dd HCl dư sau đó lại cô cạn thì thu được chất rắn khan có khối lượng A. 34,55 gam. B. 28,7 gam. C. 7,5 gam. D. 30,9 gam. Câu 25: Đốt cháy V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm một ankan và một anken rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thì tách được 60 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng dd giảm 20,1 gam. Mặt khác, cho V lit Z sục vào dd brom dư trong CCl4 thì thấy có 16 gam brom đã phản ứng. Giá trị của V và CTPT của ankan, anken là A. 6,72 lit; C3H8, C4H8. B. 6,72lit; C2H6, C3H6. C. 5,6 lit; C2H6, C2H4. D. 5,6 lit; C2H6, C3H6. Câu 26: Hai polime đều có cấu trúc mạng không gian là A. nhựa rezit, cao su lưu hóa. B. tơ lapsan, keo dán epoxi. C. nhựa novolac, nhựa rezol. D. amilopectin, glicozen. Câu 27: Cho các chất sau: natri phenolat; phenyl amoni clorua; axit axetic; ancol benzylic; glyxin; etyl axetat. Số chất tác dụng được với dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Trang 2/4 - Mã đề thi 294
  19. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về tecpen? A. Dùng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước để tách lấy tinh dầu thực vật có chứa tecpen. B. Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng là dẫn xuất chứa oxi của tecpen. C. Tecpen là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no thường có công thức chung là (C5H8)n (n  2). D. Phân tử tecpen có cấu tạo mạch hở không phân nhánh và có chứa các liên kết đôi liên hợp. Câu 29: Cho 100ml dd NaOH 3,5M vào 100ml dd HCl thu được dd X. Thêm 0,1 mol AlCl3 vào dd X thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị nồng độ nhỏ nhất của dd HCl là A. 0,14M. B. 1,4M. C. 0,02M. D. 0,2M. Câu 30: Hai nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 28, số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 12. Kết luận nào sau đây đúng về X, Y? A. Ở trạng thái cơ bản, cả X và Y đều có 1 electron độc thân. B. Bán kính nguyên tử của X nhỏ hơn của Y. C. Y là kim loại còn X là phi kim ở chu kỳ 3. D. X và Y đều có số oxi hóa -1 trong nhiều hợp chất. Câu 31: Trong mạng tinh thể kim loại có A. ion dương, ion âm và electron. B. cation và anion. C. electron và ion dương kim loại . D. ion dương kim loại, electron và nguyên tử kim loại. Câu 32: Cho các dẫn xuất: etyl clorua (I); anlyl clorua (II); vinyl clorua (III); phenyl clorua (IV). Dẫn xuất dễ phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm -OH nhất là: A. I. B. III. C. II. D. III và IV. Câu 33: Cho các phản ứng sau: đốt Fe trong khí clo (1); để miếng gang trong không khí ẩm (2); cho miếng gang vào dd HCl (3); đốt gang trong khí oxi (4); cho Fe vào dd HCl (5); cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dd NaOH (6). Những quá trình xảy ra ăn mòn điện hóa là A. (1); (4); (5). B. (2); (3); (6). C. (2); (6). D. (2); (3); (4); (6). Câu 34: Khi xà phòng hoá 3,78 gam chất béo có chỉ số xà phòng hoá là 210 thu được 0,39744 gam glixerol. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 82. B. 8. C. 18. D. 182. o Câu 35: Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó đang tiến hành ở 30oC tăng lên 81 lần cần phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ: A. 90 oC B. 50 oC C. 70oC D. 60oC Câu 36: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y chỉ gồm hai axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là A. 1,36
  20. A. Na2CO3. B. P2O5. C. SiO2. D. than cốc. Câu 42: Có ba dd là: dd X: Na2CO3 1M; dd Y: HCl 1,5M và dd Z: Ba(OH)2 1M. Lấy các dd cùng thể tích sau đó đem trộn với nhau, cách trộn nào sau đây thu được lượng kết tủa nhỏ nhất? A. Cho từ từ dd X vào dd Y, sau đó cho tiếp dd Z vào. B. Cho từ từ dd X vào dd Z, sau đó cho tiếp dd Y vào. C. Cho từ từ dd Y vào dd Z, sau đó cho tiếp dd X vào. D. Cho từ từ dd Y vào dd X, sau đó cho tiếp dd Z vào. Câu 43: Hạ nhiệt độ 300 gam dd bão hòa muối ăn ở 80oC xuống 20oC. Biết độ tan của muối ăn ở 80 oC là 50 gam và ở 20 oC là 35 gam, khối lượng muối ăn tách ra khỏi dd là A. 60 gam. B. 30 gam. C. 15 gam. D. 45 gam. Câu 44: Cho các chất: C2 H5OH (1); ClCH2COOH (2); C6H5OH (3); H2O (4); p-NO2C6H4OH (5). Thứ tự lực axit tăng dần là A. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2