
Bài giảng Hình học 10 - Bài 3: Phương trình đường Elip
lượt xem 2
download

Bài giảng "Hình học 10 - Bài 3: Phương trình đường Elip" giúp học sinh nắm được nội dung định nghĩa đường Elip, phương trình chính tắc của Elip. Đây còn là tư liệu tham khảo hữu ích đối với giáo viên trong quá trình biên soạn giáo án, bài giảng phục vụ giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học 10 - Bài 3: Phương trình đường Elip
- Chào Mừng Quý Thầy Giáo, Cô Giáo Về Dự Giờ Thăm Lớp 10A1
- Bài 3 (Tiết PPCT: 37) 1. Định nghĩa đường Elip 2. Phương trình chính tắc của Elip
- BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP ường elip 1. Định nghĩa đ a. Cách vẽ đường elip b. Định nghĩa 2. Phương trình chính tắc của elip
- BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP ường elip 1. Định nghĩa đ 2. Phương trình chính tắc của elip y B2 M A1 F1 0 F2 A2 x B1
- Gợi ý M(x;y) y MF1 = (x + c) + y 2 2 (1) F1(−c;0) F2 (c;0) MF2 = (x − c)2 + y2 B2 M ( MF12 − MF22 = 4cx � MF1 − MF2 ) ( MF 1 ) + MF2 = 4cx c MF1 + MF2 = 2a � MF1 − MF2 = 2 x a A1 F1 0 F2 A2 x c MF1 + MF2 = 2a MF1 = a + x (2) a B1 c MF1 − MF2 = 2 x c a MF 2 = a − x a Từ (1) và (2) và đặt: a2 − c2 = b2 (b > 0) x2 y2 2 + 2 =1 a b
- BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 1) Định nghĩa đường Elip: Ví dụ1: Trong các phương trình 2) Phương trình chính tắc của sau pt nào là pt chính tắc của (E) ? Elip: x2 y 2 M ( x; y ) �( E ) � 2 + 2 = 1 (1) x y x y 2 2 2 2 (a) + =1 + =1 a b 25 4 5 2 2 2 Với: b2 = a2 – c2 (a > b > 0) 2 x y 2 x y 2 2 (b) + = 1 + =1 Phương trình (1) gọi là phương 4 9 2 3 2 2 trình chính tắc của elip. x2 y 2 (c) 4x + 16y = 1 2 2 + =1 ( ) ( ) 2 2 1 1 2 4 2 x y 2 (d) 4x + 9y = 36 2 2 + =1 2 3 2 2
- BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 1) Định nghĩa đường Elip: x2 y2 2) Phương trình chính tắc của Ví dụ2: Cho (E): + =1 Elip: 2 2 25 9 x y M ( x; y ) �( E ) � 2 + 2 = 1 (1) Xác định toạ độ tiêu điểm, tiêu cự của a b (E). Giải: với b = a – c 2 2 2 a = 25 2 Phương trình (1) gọi là phương Ta có: b =9 2 trình chính tắc của elip. b = a − c � c = a − b = 16 � c = 4 2 2 2 2 2 2 Ví dụ1: • Toạ độ tiêu điểm: F1(4; 0), F2(4; 0) • Tiêu cự: F1F2 = 2c = 8. Ví dụ2:
- Tiết 37: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 1) Định nghĩa đường Elip: M∈ (E) F1M + F2M = 2a (a > c > 0) y • F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của (E). • Độ dài F1F2 = 2c gọi là tiêu cự của 2) Phương trình chính tắc của (E). B2 M Elip:x 2 y 2 + = 1 v ớ i b 2 = a 2 – c2 a 2 b2 x A1 F1 0 F2 A2 Chú ý: • A1(a; 0), A2(a; 0), B1(0;b), B2(0; b) B1 là các đỉnh của Elip. • A1A2 = 2a gọi là trục lớn của (E). • B1B2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). • (E) có các tr (E) ục đối xứng là Ox, Oy •và có tâm đối xứng là gốc O
- Tiết 37: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 1) Định nghĩa đường Elip: x2 y2 Ví dụ3: Cho (E): + =1 M∈ (E) F1M + F2M = 2a (a > c > 0) 100 64 • F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của (E). a) Xác định toạ độ đỉnh và toạ độ tiêu điểm của (E). • Độ dài F1F2 = 2c gọi là tiêu cự của 2) Phương trình chính tắc của b) Xác định tiêu cự, độ dài trục lớn, (E). Elip: độ dài trục nhỏ của (E). x2 y2 2 + 2 = 1 v ớ i b 2 = a 2 – c2 Giải: Chú ý: a b �a = 100 � 2 a = 10 a) Ta có: � � • F1(c; 0), F2(c; 0) là hai tiêu điểm. �b = 64 2 � b=8 • A1(a; 0), A2(a; 0), B1(0;b), B2(0; b) b = a − c � c = a − b = 36 � c = 6 2 2 2 2 2 2 là các đỉnh của Elip. • Toạ độ đỉnh: A1(10; 0), A2(10; 0), • A1A2 = 2a gọi là trục lớn của (E). B1(0;8), B2(0; 8). • B1B2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). • Toạ độ tiêu điểm: F1(6; 0), F2(6; b) Tiêu c 0) ự: F1F2 = 12. Độ dài trục lớn: A1A2 = 20. • Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 16. •
- Tiết 37: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 1) Định nghĩa đường Elip: Ví dụ4: Lập ptct của (E) M∈ (E) F1M + F2M = 2a (a > c > 0) c lếớt: n và trục nhỏ lần a) Độ dài trụbi • F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của (E). lượt là 12 và 8. • Độ dài F1F2 = 2c gọi là tiêu cự của b) Độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu 2) Phương trình chính tắc của (E). cự bằng 6. Elip: x2 y2 Giải: + = 1 v ớ i b 2 = a 2 – c2 a 2 b 2 A A = 2a = 12 a=6 Chú ý: a) Ta có: � 1 2 � B B = 2b = 8 b=4 • F1(c; 0), F2(c; 0) là hai tiêu điểm. 1 2 Phương trình chính tắc của • A1(a; 0), A2(a; 0), B1(0;b), B2(0; b) (E): x2 y 2 là các đỉnh của Elip. + =1 • A1A2 = 2a gọi là trục lớn của (E). 36 16 • B1B2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). b) Ta có: �2a = 10 �a = 5 � �� � b = a − c = 16 2 2 2 �2c = 6 �c = 3 Phương trình chính tắc của (E): x2 y 2 + =1 25 16
- Kiến thức cần nhớ 1) Định nghĩa đường Elip: 2) Phương trình chính tắc của Elip: x2 y 2 v ớ i b 2 = a 2 – c 2 Có 2 + 2 =1 ạng: d Chú ý: a b ( a > b > 0 ) • F1(c; 0), F2(c; 0) là các tiêu điểm. • A1(a; 0), A2(a; 0), B1(0;b), B2(0; b) là các đỉnh của Elip. • A1A2 = 2a gọi là trục lớn của (E). • B1B2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). • Tính đối xứng của hình elip. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1, 2, 3 Trang 88

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Dạy giải bài tập về véc tơ trong Hình học 10 nhằm rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh
28 p |
1047 |
190
-
Giáo án hình học 10 : Bài tập (Tích vô hướng của 2 véctơ)
11 p |
577 |
68
-
Giáo án hình học 10 : Tiết 23: THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCHỆI. Mục tiêu: Qua
11 p |
319 |
58
-
Tài liệu Hướng dẫn tự học Hình học 10
46 p |
182 |
45
-
Giáo án hình học 10 : PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐƯỜNG THẲNG. (phần 1)
9 p |
366 |
40
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 3 bài 29: Cấu trúc các loại virut
16 p |
165 |
26
-
Giáo án hình học 10 : PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐƯỜNG THẲNG. (phần 2)
11 p |
174 |
21
-
Giáo án hình học 10 : Bài tập ôn chương II
7 p |
173 |
20
-
Giáo án hình học 10 : ĐƯỜNG TRÒN - 3
13 p |
143 |
20
-
Bài giảng Lịch sử 10 - Bài 3: Giới thiệu các quốc gia cổ đại phương Đông
29 p |
137 |
19
-
Giáo án hình học 10 : ÔN TẬP CHƯƠNG
10 p |
229 |
15
-
Giáo án hình học 10 : Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng ( tiếp theo)
10 p |
230 |
12
-
Giáo án Hình học 10 chương 3 bài 1: Phương trình đường thẳng
4 p |
138 |
9
-
Giáo án hình học 10 : TRONG TAM GIÁC
11 p |
94 |
7
-
Bài giảng Vật lý 10 - Bài 34: Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
16 p |
98 |
6
-
Bài giảng Địa lý 10 - Bài 28: Địa lý về ngành trồng trọt
30 p |
66 |
4
-
Tài liệu dạy thêm Hình học 10 - ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
18 p |
26 |
3
-
Bài giảng Hóa học 10: Lưu huỳnh
23 p |
53 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
