intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản (Veterinary Inspection): Chương 4 - Dương Văn Nhiệm

Chia sẻ: Nhân Chi Sơ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

110
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 - Kiểm tra và chăm sóc động vật trước khi giết mổ. Chương này giúp người học hiểu về: Mục đích của việc kiểm tra và chăm sóc động vật trước khi giết mổ, kiểm tra động vật vận chuyển đến, chăm sóc động vật giết thịt, kiểm tra trước giết mổ, biện pháp xử lý động vật sau khi khám sống,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản (Veterinary Inspection): Chương 4 - Dương Văn Nhiệm

Chương 4<br /> <br /> Ki m tra và Chăm sóc<br /> ng v t trư c khi gi t m<br /> <br /> I. M c ích<br /> 1. K p th i phát hi n d ch b nh; phân lo i V,<br /> x lý úng tránh lây lan;<br /> 2. Phát hi n vùng có d ch ngăn ch n k p th i;<br /> 3. N m tình hình chăn nuôi<br /> a phương,<br /> ngăn ch n “l m sát”;<br /> 4. Ch n oán chính xác t o thu n l i vi c ktra<br /> sau gi t m ;<br /> 5. Chăm sóc t t, h n ch s t cân, nâng cao<br /> CLSP.<br /> 2<br /> <br /> II. Ki m tra v v n chuy n<br /> <br /> n<br /> <br /> 1. Chu n b :<br /> a i m<br /> g n chu ng nh t, có b lên xu ng<br /> cho gsúc<br /> • Chu ng nh t t m: d ng b ng tre n a, có mái<br /> che, m i chu ng<br /> nh t s<br /> V trên 1 ô tô/toa<br /> xe (100-300 l n, 20-30 trâu bò)<br /> • Chu ng c<br /> nh: b ng xi măng, cao 1,2-1,5 m,<br /> có mái che, d c d thoát nư c, m i chu ng<br /> nh t s<br /> V trên 1 ô tô/toa xe.<br /> •<br /> <br /> 3<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> II. Ki m tra v…<br /> 2. Ki m tra:<br /> Gi y ch ng nh n KD c a nơi có V<br /> S lư ng V trên th c t so v i gi y t .<br /> N u 1/3 b ch t, s còn l i ph i cách ly x lý<br /> Nghe báo cáo tình hình d ch b nh V trong<br /> quá trình VC<br /> S c kh e V (thân nhi t, hình dáng…),<br /> phân àn và ưa vào chu ng ngh ngơi.<br /> 4<br /> <br /> III. Chăm sóc<br /> <br /> ng v t gi t th t<br /> <br /> • T i chu ng ngh ngơi, V ư c chăm<br /> sóc như khi v béo: ăn 2 l n/ngày, nư c<br /> u ng t do, t m r a (mùa hè), v sinh<br /> tiêu c chu ng tr i...<br /> • V chu ng ngh ngơi ít nh t 24h. N u<br /> cơ s không có i u ki n chăm sóc thì<br /> ng v t ph i ư c ngh ngơi ít nh t 6h.<br /> 5<br /> <br /> IV. Ki m tra trư c gi t m (1)<br /> Trư c khi sang chu ng<br /> <br /> i gi t, ktra:<br /> <br /> trâu bò: thai, tu i, to, hô h p, i d ng.<br /> l n: to, hô h p, hình dáng.<br /> <br /> N u nghi ng ph i cách ly, ktra l i 2<br /> l n/24h, n u bình thư ng m i ư c gi t<br /> m .<br /> <br /> 6<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ki m tra trư c gi t m (2)<br /> N u nghi b nh TN ph i cách ly, x lý, tiêu<br /> c riêng, tiêm phòng theo quy nh c a<br /> pháp lu t.<br /> Ktra l i n u chưa gi t m sau khi ki m<br /> tra 24h.<br /> <br /> 7<br /> <br /> Ki m tra trư c gi t m (2)<br /> T i chu ng<br /> i gi t con v t ch ư c<br /> u ng nư c, 0 ư c ăn 12h v i l n, 18h<br /> v i gia c m, và 24h v i trâu bò dê c u;<br /> trư c khi m 2-3h ng ng u ng nư c.<br /> <br /> 8<br /> <br /> Ki m tra trư c gi t m (3)<br /> Nh n ăn nh m: ti t ki m TĂ, r a s ch<br /> ư ng tiêu hóa, ti t ra h t, thao tác<br /> nhanh.<br /> Nh n u ng nh m: thu n l i cho vi c gi t<br /> m , nư c trong d dày không b c ra,<br /> m b o ch t lư ng SP.<br /> Trư c gi t m : ktra to l n cu i, t m r a<br /> s ch s .<br /> 9<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> V- Bi n pháp x lý v sau khi<br /> khám s ng (1)<br /> 1.<br /> <br /> ư c phép gi t th t:<br /> V kh e m nh, to hình dáng bình<br /> tchu n. Con<br /> thư ng, 0 có b nh t t và<br /> v t ư c ánh d u ( ã ktra và<br /> tiêu<br /> chu n gi t th t) và d n vào chu ng.<br /> <br /> 10<br /> <br /> x<br /> <br /> lý v sau khi khám s ng (2)<br /> <br /> 2. Không ư c phép gi t th t (1)<br /> • M c/nghi m c/nhi m/nghi nhi m b nh<br /> thu c danh m c b nh c m gi t m theo<br /> quy nh (d i, nhi t thán, ung khí thán, t<br /> thư, th y thũng ác tính, bò iên, cúm<br /> gc m…).<br /> <br /> 11<br /> <br /> x<br /> <br /> lý v sau khi khám s ng (3)<br /> <br /> 2. Không ư c phép gi t th t (2)<br /> • m i tiêm v c-xin chưa<br /> 15 ngày, ho c<br /> có p/ư sau khi tiêm;<br /> •<br /> ã s d ng thu c nhưng chưa<br /> th i<br /> gian ng ng thu c c n thi t theo hư ng<br /> d n c a nhà s n xu t.<br /> <br /> 12<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> x<br /> <br /> lý v sau khi khám s ng (4)<br /> <br /> 3. Gi t m<br /> khu v c riêng (ho c gi t m<br /> sau khi ã mang i h t th t và ph t ng<br /> c a con kh e):<br /> b nh lao, s y thai truy n nhi m, viêm vú,<br /> viêm kh p, v t thương ngo i khoa, b nh<br /> ư ng ru t…Khi gi t m c n có bi n<br /> pháp b o h cho công nhân.<br /> 13<br /> <br /> x<br /> <br /> lý v sau khi khám s ng (5)<br /> <br /> 4. Hoãn gi t:<br /> b nh truy n nhi m hay không TN nhưng<br /> còn k/n sinh s n cày kéo và có k/n<br /> ch a kh i b nh. V i con v t này cho<br /> nh t cách ly, i u tr , v sinh, chăm sóc.<br /> N u0<br /> ki n c n thi t thì gi t th t.<br /> <br /> 14<br /> <br /> x<br /> <br /> lý v sau khi khám s ng (6)<br /> <br /> 5- Gi t m kh n c p:<br /> Các trư ng h p<br /> y u m t do quá<br /> nhưng không có tri<br /> c a b nh truy n nhi<br /> <br /> ng v t b thương,<br /> trình v n chuy n<br /> u ch ng lâm sàng<br /> m.<br /> <br /> 15<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 4<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2