intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý Marketing: Chương 1 - Trần Hồng Hải

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

180
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 của bài giảng Nguyên lý Marketing trình bày những nội dung tổng quan về Marketing. Các nội dung chính trong chương gồm có: Giới thiệu sự hình thành và phát triển của Marketing, các khái niệm cốt lõi trong Marketing, bản chất của Marketing, vai trò của Marketing đối với các tổ chức và cá nhân, các chức năng cơ bản của Marketing, phân loại Marketing. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý Marketing: Chương 1 - Trần Hồng Hải

  1. 2/26/2010 Mục tiêu chương n Giới thiệu sự hình thành và phát triển Chương 1: Nhập môn Marketing của Marketing n Các khái niệm cốt lõi trong Marketing bản chất của Marketing n Vai trò của Marketing đối với các tổ chức và cá nhân Biên soạn: Trần Hồng Hải n Các chức năng cơ bản của Marketing Email: haihong.tran@gmail.com n Phân loại Marketing 2 Sự ra đời của Marketing Định nghĩa mang tính xã hội n Sản xuất hàng hóa sự trao đổi mục n Định nghĩa mang tính xã hội về marketing: “..là tiêu lợi nhuận những hoạt động mang tính xã hội của các cá n Mâu thuẫn khách quan gây khó khăn nhân và nhóm, nhằm thỏa mãn những nhu cầu trong quá trình trao đổi hàng hóa: của họ thông qua trao đổi” – Philip Kotler. n Người bán và người mua n Hàm ý: n Người bán và người bán n Tính chất hoạt động: xã hội Người thực hiện: cá nhân và tổ chức Marketing là các hoạt động nhằm để giải n Mục đích: thỏa mãn nhu cầu của các bên quyết các mâu thuẫn nói trên n n Phương tiện: Trao đổi 3 4 Một số quan điểm chưa đúng về Marketing Sự ra đời của Marketing n Marketing là hoạt động quảng cáo, n Marketing = Market + ing khuyến mại.. n Các khái niệm Marketing đương đại bắt n Marketing là những hoạt động nhằm đầu hình thành từ đầu thế kỷ 20 thúc đẩy việc tiêu thụ sản phẩm n Được ứng dụng rộng rãi trên thế giới Các quan điểm trên không hẳn là sai, n Không ngừng hoàn thiện và phát triển song chỉ là một phần các hoạt động của marketing 5 6 1
  2. 2/26/2010 Các giai đoạn phát triển của Giai đoạn hướng theo Marketing Marketing (Marketing-Orientation Stage) n Các quan điểm kinh doanh trước Marketing: n Bốn yếu tố quan trọng trong quan điểm Giai đoạn hướng theo sản xuất n kinh doanh (tầm nhìn) hướng theo n Giai đoạn hướng theo sản phẩm n Giai đoạn hướng theo việc bán hàng marketing: n Giai đoạn hướng theo Marketing (Marketing- n Xác định đúng khách hàng mục tiêu Orientation Stage) n Xác định đúng nhu cầu của khách hàng mục n Marketing hướng theo xã hội (Societal Marketing tiêu Concept) n Thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng mục tiêu n Hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh 7 8 Marketing xã hội (Societal Marketing Concept) Các thuật ngữ Marketing n Quan niệm marketing chỉ làm lợi cho công ty mà n Nhu cầu (Needs) chưa đóng góp xứng đáng cho xã hội (trách n Những nhu cầu cần thiết tối thiểu (thực phẩm, quần áo, nhiệm xã hội của doanh nghiệp - CSR) nơi ở..) n Phát sinh từ tâm lý và bản năng của con người, không n Ba vấn đề cần cân đối khi hoạch định chính do marketing tạo ra sách marketing: n Ăn, học.. n Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng n Mong muốn (Wants) n Đáp ứng những lợi ích chung lâu dài cho xã hội n Nhu cầu ở mức độ cao hơn, cụ thể hơn, đa dạng hơn nhiều so với nhu cầu n Mục tiêu hoạt động vì lợi nhuận của công ty n The Bodyshop (thebodyshop.co.uk) – Slogan: Nature’s way n Bị ảnh hưởng bởi văn hóa, quan niệm sống.. và có thể to beautiful bị marketing chi phối n Ăn phở, học ngoại ngữ.. 9 10 Các thuật ngữ Marketing Các thuật ngữ Marketing n Số cầu (Demands) n Sản phẩm (Products) n Mong muốn về những sản phẩm cụ thể, có tính tới n Bất cứ những gì được đưa ra thị trường khả năng và sự sẵn sàng để mua của người tiêu dùng nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng n Phải được đo lường một cách thận trọng n Hữu hình Vô hình (dịch vụ) Marketing không tạo ra nhu cầu (needs) nhưng có n n thể tác động đến mong muốn (wants) n Trao đổi (Exchanges) Kích thích số cầu bằng các sản phẩm tiện dụng, n Phương thức để có được sản phẩm, bằng phong phú, đa dạng, hấp dẫn.. thích hợp cho khách hàng mục tiêu cách nhận vật phẩm này và trao lại cho Dòng sản phẩm xe BMW vs. Toyota người kia vật phẩm khác 11 12 2
  3. 2/26/2010 Các thuật ngữ Marketing Các thuật ngữ Marketing n Thị trường (Market): n Người tiêu dùng (Consumer): n Nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi n Cá nhân, hộ gia đình hay tổ chức tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa sản phẩm n Người mua có nhu cầu (needs) hoặc mong muốn (wants) chưa được thỏa mãn, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi Người tiêu dùng (consumer) và khách n Khách hàng (Customer): cá nhân, tổ chức mà hàng (customer) khác nhau như thế nào? doanh nghiệp hướng nỗ lực Marketing vào vì n Sữa bột cho trẻ em họ có điều kiện ra quyết định mua sắm 13 14 Khái niệm và bản chất Marketing Khái niệm và bản chất Marketing n “Marketing” được gọi là “Tiếp thị” trong n Marketing là tiến trình quản trị: tiếng Việt n Bộ phận chức năng trong một tổ chức, tuy nhiên cần sự hợp tác chặt chẽ với các bộ phận khác n Marketing là tiến trình (quá trình) hoạch trong quy trình kinh doanh định và quản lý thực hiện sự sáng tạo, định n Cần các kỹ năng quản trị: Hoạch định giá, xúc tiến (chiêu thị) và phân phối những n Phân tích ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo ra sự n n Kiểm soát trao đổi và thỏa mãn mục tiêu của các cá n Đầu tư nguồn lực vật chất và nhân sự n Thực hiện nhân, tổ chức và của xã hội (AMA, 1985) n Động viên n Đánh giá 15 16 n .. Khái niệm và bản chất Marketing Khái niệm và bản chất Marketing n Các hoạt động của Marketing hiện đại luôn hướng n Marketing phải thỏa mãn nhu cầu của theo khách hàng (Customer-oriented) khách hàng một cách hiệu quả n Nhận biết và thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách n Tập trung vào Khách hàng mục tiêu vì hàng không thể thỏa mãn tất cả các đối tượng n Khách hàng là vua khách hàng cùng một lúc Khách hàng luôn luôn đúng n n Hiệu quả: các hoạt động phải phù hợp với Khách hàng là ông chủ nguồn lực và khả năng của tổ chức (đạt n Vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi mục tiêu kinh doanh trong ngân sách và n Không dừng lại sau khi thực hiện việc trao đổi mà vẫn n năng lực marketing cho phép) tiếp tục n Dịch vụ, chính sách hậu mãi 17 18 3
  4. 2/26/2010 Khái niệm và bản chất Marketing Khái niệm và bản chất Marketing n Marketing phải mang lại và duy trì lợi n Marketing là một hoạt động quản trị nhu cầu nhuận cho công ty (với thời gian chiến thị trường: lược phù hợp) n Nội dung hoạt động bao gồm: thiết kế, định giá, n Công ty sẽ không thể tồn tại nếu không có xúc tiến và phân phối sản phẩm lợi nhuận (trừ các tổ chức phi lợi nhuận) n Có thể gia tăng mức bán nhờ vào sự thực hiện n Có thể chịu lỗ trong ngắn hạn (theo chiến lược tốt các hoạt động này (thiết kế đẹp, chất lượng đã hoạch định) tốt, giá hợp lý, truyền đạt nhận thức về sản n Coca-Cola trong những năm đầu tại VN phẩm tốt, gây được sự ưa thích và đảm bảo khả năng cung ứng sản phẩm tới tay khách 19 hàng) 20 Vai trò của Marketing đối với Vai trò của marketing trong tổ chức và cá nhân các tổ chức kinh doanh n Vai trò của marketing đối với các tổ n Cầu nối giữa khách hàng và doanh chức kinh doanh nghiệp n Vai trò của marketing đối với các tổ n Cập nhật thông tin về khách hàng, những ý chức phi lợi nhuận tưởng của khách hàng vào các chương trình hành động của doanh nghiệp n Vai trò của marketing đối với các cá n Chuyển giao cho khách hàng sản phẩm, nhân dịch vụ và thông tin của về doanh nghiệp 21 22 Vai trò của marketing trong Vai trò của marketing trong các tổ chức kinh doanh các tổ chức kinh doanh Khách hàng Dịch vụ Chuẩn bị Tiêu thụ Sản xuất sau khi Marketing sản xuất sản phẩm bán hàng Bộ phận sản xuất, tài chính, nhân sự Marketing gắn với giai đoạn nào trong quy trình kinh doanh nói trên? Giai đoạn nào mang ý nghĩa quan trọng nhất? 23 24 4
  5. 2/26/2010 Vai trò của marketing trong Vai trò của marketing trong các tổ chức kinh doanh các tổ chức kinh doanh n Xây dựng quan niệm “khách hàng là n Các chức năng của marketing: trung tâm” và phối hợp hoạt động của n Phân khúc thị trường và lựa chọn thị trường các bộ phận khác theo định hướng lấy mục tiêu sự thỏa mãn của khách hàng là trọng n Phân tích cơ hội – nguy cơ từ các xu hướng của môi trường vĩ mô và vi mô tâm phát triển kinh doanh n Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của các doanh n Củng cố và nâng cao vị thế của doanh nghiệp so với các đối thủ (theo khu vực, ngành nghiệp trên thị trường cũng như hiệu hàng, nhóm khách hàng..) quả kinh doanh: uy tín thương hiệu, n Dự tính nhu cầu hiện tại và tương lai đối với các loại sản phẩm mà doanh nghiệp chú trọng tại các khu hình ảnh công ty, thị phần và lợi nhuận 25 vực và theo nhóm khách hàng 26 Vai trò của marketing trong các tổ chức kinh doanh Marketing Mix (4P) n Chức năng xây dựng chính sách marketing mix n Marketing mix có thể được chọn từ một (chiến lược và chương trình hành động tập hợp có rất nhiều khả năng marketing mix cho doanh nghiệp) n Tại thời điểm t – marketing mix cho sản n Tập hợp những công cụ marketing mà công ty sử phẩm A có dạng tập hợp (q,m,y,z) dụng để đạt được mục tiêu trong thị trường đã chọn n q: chất lượng n Bao gồm: sản phẩm (product), giá cả (price), phân phối n m: giá bán (place) và xúc tiến (promotion) n y: chi phí phân phối n z: chi phí xúc tiến n Yếu tố nào thay đổi được trong ngắn hạn và dài hạn? 27 28 Các thành phần của Các thành phần của Marketing Mix Marketing Mix n 4Ps: n Place (Phân phối): những hoạt động làm n Product (Sản phẩm): hữu hình hay vô hình cho sản phẩm có thể tiếp cận với khách (dịch vụ), bao gồm chất lượng, hình dáng hàng mục tiêu xây dựng kênh phân phối thiết kế, bao bì, đặc tính và nhãn hiệu hiệu quả là việc quan trọng n Price (Giá): n Promotion (Xúc tiến): những hoạt động n tương xứng với giá trị nhận được của khách nhằm quảng bá và thúc đẩy sản phẩm đến hàng và thị trường mục tiêu n phải có khả năng cạnh tranh 29 30 5
  6. 2/26/2010 Các thành phần của Các yếu tố ảnh hưởng đến Marketing Mix Marketing Mix n Người bán: 4Ps là những công cụ marketing tác động đến n Tập hợp 4Ps không cố định mà thay đổi theo người mua các yếu tố ảnh hưởng: n Người mua: 4Ps là những công cụ để cung cấp lợi ích cho khách hàng n Vị trí doanh nghiệp và uy tín thương hiệu n Yếu tố sản phẩm: mỗi sản phẩm có hệ thống phân Product Nhu cầu và mong muốn (needs and phối riêng biệt và các công cụ xúc tiến khác nhau wants) n Thị trường: dựa theo đặc điểm thị trường mà marketing mix cũng khác biệt nhau (sức mua, sở Price Chi phí đối với khách hàng (cost) thích, độ tuổi, địa lý..) n Giai đoạn sống của chu kỳ sản phẩm: mỗi giai đoạn Place Sự thuận tiện trong việc tìm kiếm và tiếp của vòng đời sản phẩm khác nhau cần tập hợp cận (Convenient) marketing mix khác nhau Promotion Hiểu biết về sản phẩm (Communication)31 32 Vai trò của marketing đối với Vai trò của marketing đối với các tổ chức phi lợi nhuận các cá nhân n Tương tự như đối với các tổ chức kinh n Nắm bắt đúng và nhanh nhu cầu của các đối tác doanh n Xây dựng những phương pháp trao đổi hợp lý để thỏa mãn nhu cầu của họ n Ngoài ra n Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với các yêu n Thu hút các thành viên mới cầu của họ n Thu hút tài trợ: từ các quốc gia, tổ chức n Quảng bá cho thương hiệu, danh dự cá nhân hay cá nhân bên ngoài khéo léo và hiệu quả n Trở thành một người tiêu dùng có kiến thức về các hoạt động marketing 33 34 Các lĩnh vực nghề nghiệp trong Marketing Marketing và Bán hàng (Sales) n Quản trị Bán hàng (Sales) n Bán hàng có tính hướng nội, trong khi marketing có tính hướng ngoại. n Quản trị Nghiên cứu thị trường (market research) Bán hàng Marketing n Quản trị Thương hiệu (Branding) -Nhấn mạnh đến -Nhấn mạnh đến việc quan n Quản trị Quảng cáo (Advertising) sản phẩm tâm tới tìm hiểu và thỏa mãn nhu cầu n Quản trị Quan hệ công chúng (PR – Public -Thiết kế và phân phối sản -Tìm cách bán sản Relations) phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu phẩm có sẵn n Quản trị Marketing 35 36 6
  7. 2/26/2010 Marketing và Bán hàng (Sales) Phân loại Marketing Bán hàng Marketing n Theo lĩnh vực hoạt động: -Quản trị mục tiêu -Quản trị mục tiêu lợi n Marketing phi kinh doanh (non business marketing): ứng dụng trong các lĩnh vực không hoạt động vì lợi doanh số bán nhuận lâu dài nhuận như: giáo dục, y tế, văn hóa.. -Hoạch định ngắn hạn, -Kế hoạch phát triển dài n Marketing trong kinh doanh (business marketing) hướng tới thị trường và hạn, hướng tới sản phẩm n B2B marketing sản phẩm hiện tại mới và thị trường sau này n Trade Marketing Service Marketing -Chú trọng quyền lợi -Chú trọng lợi ích người n n Tourism Marketing.. người bán mua 37 38 Phân loại Marketing Phân loại Marketing n Quy mô, tầm vóc hoạt động: n Phạm vi hoạt động: n Vi mô (micro marketing): do các doanh n Trong nước (Domestic marketing) nghiệp thực hiện,tương tác với khách hàng n Quốc tế (International marketing) n Vĩ mô (macro marketing): do các cơ quan Hiện nay ranh giới giữa hai hình thức chính phủ thực hiện nhằm định hướng marketing này đang mờ nhạt dần theo sự phát triển các ngành kinh tế, hoặc thị phát triển của kinh tế toàn cầu hóa trường chung cả nước n Cục Xúc tiến thương mại (Bộ Công thương) 39 40 Phân loại Marketing Phân loại Marketing n Căn cứ vào khách hàng: n Căn cứ vào đặc điểm của sản phẩm: n Marketing cho các khách hàng tổ chức n Hữu hình: thực phẩm, hàng điện máy.. (B2B Marketing): các nhà công nghiệp, n Vô hình (dịch vụ): dịch vụ hàng không, du trung gian phân phối, tổ chức chính phủ.. lịch, thông tin, giáo dục.. n Marketing cho khách hàng tiêu dùng (Consumer marketing): cá nhân, hộ gia đình 41 42 7
  8. 2/26/2010 Bài tập thảo luận Chuẩn bị cho tuần sau n Trong 4Ps, vai trò của công cụ nào là n Đọc bài chương 1 và 2 quan trọng nhất, hãy giải thích? 43 44 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2