intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học - Chương 3: Văn hóa công ty và môi trường (Trần Đăng Khoa)

Chia sẻ: Lê Nguyễn Anh Thư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

107
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài giảng gồm: bạn có thích ứng với sự bất ổn trong quản trị, môi trường bên ngoài, mối quan hệ của môi trường và tổ chức, môi trường bên trong: văn hóa tổ chức, các loại hình văn hóa tổ chức, định dạng văn hóa tổ chức để đáp ứng với sự đổi mới. Để nắm chi tiết nội dung mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học - Chương 3: Văn hóa công ty và môi trường (Trần Đăng Khoa)

  1. Chương 3 Văn hóa công ty và môi trường TS. Trần Đăng Khoa
  2. Nội dung 1. Bạn có thích ứng với sự bất ổn trong quản trị? 2. Môi trường bên ngoài 3. Mối quan hệ của môi trường và tổ chức 4. Môi trường bên trong: Văn hóa tổ chức 5. Các loại hình văn hóa tổ chức 6. Định dạng văn hóa tổ chức để đáp ứng với sự đổi mới
  3. 1. Bạn có thích ứng với sự bất ổn trong quản trị? Hầu như Hầu như không Các phát biểu đúng đúng 1. Luôn thích thú khi nghe những ý tưởng mới thậm chí khi đang cố gắng hoàn thành công việc đúng thời hạn. 2. Luôn hoan nghênh những cách nhìn khác thường từ người khác, thậm chí khi đang làm việc dưới áp lực lớn. 3. Tạo nên một điểm nhấn khi tham dự các triển lãm thương mại trong ngành hay các sự kiện của công ty. 4. Đặc biệt khuyến khích người khác nói ra những ý kiến và lập luận trái chiều 5. Luôn đặt ra những câu hỏi khác thường 6. Luôn đưa ra những nhận xét về ý nghĩa của các dữ liệu và các vấn đề 7. Phát biểu những ý kiến có thể gây tranh luận với nhà quản trị cấp trên và những người đồng cấp 8. Đề xuất những cách thức để cải thiện cách thức làm việc của mình và người khác
  4. Môi trường của tổ chức
  5. 2. Môi trường bên ngoài Môi trường bên ngoài của tổ chức bao gồm tất cả những yếu tố tồn tại bên ngoài phạm vi của tổ chức và nó có tiềm năng tác động đến tổ chức. Môi trường bên ngoài bao gồm:  các đối thủ cạnh tranh,  các nguồn lực,  công nghệ, và  bối cảnh kinh tế có tác động đến tổ chức.
  6. Môi trường tổng quát Môi trường tổng quát tác động gián tiếp đến tổ chức. Các khía cạnh của môi trường tổng quát bao gồm: bối cảnh quốc tế, bối cảnh công nghệ, bối cảnh văn hóa-xã hội, bối cảnh kinh tế, bối cảnh chính trị-luật pháp, và bối cảnh tự nhiên. Tổ chức thường phải thích nghi
  7. Bối cảnh quốc tế Thị trường toàn cầu là một sân chơi phẳng mà trong đó sự phân chia ranh giới địa lý không còn thích hợp nữa (Thomas Friedman) => Mở rộng thị trường, chuỗi cung ứng toàn cầu => Cần xem xét mọi khía cạnh trên phạm vi toàn cầu. Môi trường quốc tế sẽ tạo ra các đối thủ cạnh tranh, khách hàng, và nhà cung ứng mới, cũng như định hình các xu hướng xã hội, công nghệ, và kinh tế.
  8. Bối cảnh công nghệ  Khía cạnh công nghệ trong môi trường tổng quát bao hàm những tiến bộ về công nghệ và kỹ thuật trong một ngành hay trong toàn xã hội.  Cách mạng công nghiệp đầu tiên sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ giới hóa sản xuất. Cuộc cách mạng lần 2 diễn ra nhờ ứng dụng điện năng để sản xuất hàng loạt. Cuộc cách mạng lần 3 sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất. Bây giờ, cuộc Cách mạng Công nghiệp Thứ tư đang nảy nở từ cuộc cách mạng lần ba, nó kết hợp các công nghệ lại với nhau, làm mờ ranh giới giữa vật lý, kỹ thuật số và sinh học.
  9. Bối cảnh công nghệ
  10. Bối cảnh văn hóa xã hội Khía cạnh văn hóa xã hội thể hiện các đặc trưng về: nhân khẩu học các chuẩn mực thói quen các giá trị của dân cư nói chung.
  11. Bối cảnh văn hóa xã hội 1945 – 1963: Thế hệ bùng nổ trẻ em (baby boomer) 1964 – 1980: Thế hệ X 1981 – 1993: Thế hệ Y 1994 – 200x: Thế hệ Z Technologically-savy customer => Thế hệ C (thế hệ kết nối): sinh sau 1990
  12. Bối cảnh kinh tế  Tốc độ tăng trưởng  Lãi suất  Cán cân thanh toán  Tỷ giá hối đoái  Lạm phát  Thất nghiệp  Thu nhập bình quân  Thuế  Thị trường chứng khoán  Offshoring  Xu hướng bảo hộ
  13. Bối cảnh chính trị và luật pháp
  14. Bối cảnh tự nhiên Vị trí địa lý Địa hình Khí hậu Tài nguyên
  15. Bối cảnh tự nhiên Sinh thái Thuật ngữ môi trường sinh thái đề cập đến mối quan hệ giữa con người, các động vật, không khí, đất đai, và nguồn nước hỗ trợ cho chúng.
  16. Bối cảnh tự nhiên Sinh thái Sự đa dạng sinh thái Tình trạng ô nhiễm không khí Ô nhiễm đất đai Ô nhiễm nguồn nước Ràng buộc pháp lý về bảo vệ môi trường
  17. Môi trường công việc Môi trường công việc bao gồm những yếu tố có mối quan hệ trực tiếp đến hoạt động của tổ chức. Các yếu tố của môi trường công việc bao gồm:  khách hàng,  đối thủ cạnh tranh,  nhà cung ứng, và  thị trường lao động.
  18. Khách hàng
  19. Đối thủ cạnh tranh
  20. Nhà cung ứng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2