intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Các tiêu chí kiểm nghiệm Salmonella

Chia sẻ: Ngô Thị Thảo Ngân | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:20

139
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết cấu của đề tài "Các tiêu chí kiểm nghiệm Salmonella" gồm có: Khái quát chung về Salmonella, Môi trường và hóa chất,  Quy trình phân tích định tính Salmonella trong nước, Quy trình phân tích định tính Salmonella trong thực phẩm.

 

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Các tiêu chí kiểm nghiệm Salmonella

  1. ĐỀ TÀI: CÁC TIÊU CHÍ  KIỂM NGHIỆM   SALMONELLA
  2. GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  3. I. Khái quát chung 1. Định nghĩa:  • Salmonella là những trực khuẩn Gram (­),  hiếu khí và kị khí tuỳ ý, không tạo bào tử, di  động, lên men glucose sinh acid  • Không sinh indole, không phân giải ure,  không có khả năng tách nhóm amine từ  tryptophan • Thuộc họ Enterobacteriaceae nên sinh H2S GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  4. I. Khái quát chung 2. Phân loại • Các loài điển hình: – Salmonella typhi: gây bệnh thương hàn – Salmonella choleraesuis: gây bệnh nhiễm  trùng máu – Salmonella enteritidis: gây rối loạn tiêu hoá GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  5. I. Khái quát chung • Salmonella typhi: gây bệnh thương hàn GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  6. I. Khái quát chung • Salmonella choleraesuis: gây bệnh nhiễm trùng máu GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  7. I. Khái quát chung • Salmonella enteritidis: gây rối loạn tiêu hoá GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  8. I. Khái quát chung 3. Nguồn chứa Salmonella:  • Salmonella có ở bất kỳ thực phẩm tươi có  nguồn gốc động vật như thịt lợn, thịt gia  cầm, sữa và các sản phẩm sữa, trứng, hải  sản cùng với một số rau, quả. • Động vật nuôi trong nhà cũng có thể mang vi  khuẩn salmonella. GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  9. I. Khái quát chung 4. Các đặc điểm: • Tính chất nuôi cấy:  – Salmonella là vi khuẩn hiếu khí tùy nghi  nhưng phát triển tốt trong điều kiện hiếu khí.  – Sống ở nhiệt độ từ 5 – 46oC và pH từ 3,7 ­  9,5 – Trên môi trường thạch thường, vi khuẩn tạo  khuẩn lạc dạng S, tròn, lồi, trơn láng, bờ  đều, thường không màu hay màu tr GVHD: ThS Bùi Anh Võ ắ ng xám. 
  10. I. Khái quát chung 4. Các đặc điểm: • Sức đề kháng:  – Salmonella bị tiêu diệt ở nhiệt độ 50oC trong  1 giờ, 70oC trong 15 phút, 100oC trong 5  phút. – Sống sót trong môi trường thạch ở nhiệt độ     ­10oC trong 115 ngày GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  11. I. Khái quát chung 4. Các đặc điểm: • Đặc tính sinh hóa:  GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  12. I. Khái quát chung • Các chỉ tiêu về Salmonella trong thực phẩm: • Tình hình nhiễm Salmonella • Theo tiêu chuẩn cho phép vi sinh vật hiện  diện trong thực phẩm của Bộ Y tế 4/1998,  quy định không chấp nhận sự hiện diện của  Salmonella trong 25 g hay 25 ml đối với tất  cả các loại thực phẩm. GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  13. II. Môi trường và hóa chất • Môi trường canh RV (Rappaport Vassiliadis Soya  Pepton) • Môi trường pha loãng mẫu BPW (Buffered  Pepton Water) • Môi trường XLD ( Xylose Lysine Deoxycholate  Agar) • Môi trường TSA (Trypton Soya Agar) • Môi trường TSI (Triple Sugar Iron Agar) • Môi trường TT (Tetrethionate Muller –  GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  14. II. Môi trường và hóa chất • Môi trường HE (Hektoen Entric Agar) • Môi trường BS (Bismuth Sulphite Agar) • BPLS (Brillian Green Phenol Red Lactose  Sucrose) • Canh LDC (Lysine Decarboxylase) • Ornithine Decarboxylase • Môi trường MR – VP Broth • Môi trường Urea Broth GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  15. II. Môi trường và hóa chất • Sucrose • Sorbitol • Canh Trypton • Thuốc thử Kovac’s • Thuốc thử Barritt • Kháng huyết thanh Salmonella đa giá • Cồn 70% và 96% • Nước cất GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  16. III. Quy trình phân tích định tính  trong thực phẩm 1. Tăng sinh 2. Tăng sinh chọn lọc 3. Phân lập và nhận diện 4. Khẳng định GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  17. Quy trình kiểm tra GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  18. IV. Quy trình phân tích định tính  Salmonella trong nước • Salmonella trong nước cần phải qua bước  lọc thu gộp tế bào qua màng lọc, làm giàu  trong môi trường tăng sinh để phục hồi các  tế bào bị tổn thương. Quy trình phát hiện  gồm 4 bước tương tự như trường hợp thực  phẩm. •  Các lưu ý: – Thể tích mẫu lấy – Trường hợp dùng màng lọc để lấy mẫu GVHD: ThS Bùi Anh Võ
  19. • Nhóm: – Đặng Thị Thanh Kiều 61203297 – Võ Trúc Linh 61203312 – Châu Kim Hùng 61203273 – Phạm Thị Nga 61203342 – Trương Tú Linh 61203309 – Trần Thuỵ Thái Thanh 61203423 – Nguyễn NgGVHD: ọc Th ảBùi ThS o 61203434 Anh Võ
  20. Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi GVHD: ThS Bùi Anh Võ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2