intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN – Trường THPT Trần Phú (Chương 5)

Chia sẻ: Le Vy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

154
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN của trường THPT Trần Phú - chương 5 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn Hóa về: Phản ứng điều chế Clo, phản ứng oxi hóa khử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN – Trường THPT Trần Phú (Chương 5)

  1. Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN Người soạn: Nguyễn Thị Hoa – THPT Trần Phú CHƯƠNG V - HALOGEN Câu 96 – HH1022NCH Trong phản ứng nào sau đây, HCl thể hiện tính khử? A. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2  . B. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. HCl + NaOH NaCl + H2O. D. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O. PA: A Câu 97 – HH1022NCH Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá - khử là phản ứng A. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. B. 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O. C. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. HCl + NaOH  NaCl + H2O. PA: B Câu 98 – HH1022NCH Nhận định nào sau đây đúng? A. Clo là một chất oxi hoá mạnh trong mọi phản ứng. B. HCl chỉ thể hiện tính axit mạnh. C. Clo là chất ôxi hoá mạnh. Trong một số phản ứng clo cũng thể hiện tính khử. D. Nước clo có tính tẩy màu là do trong thành phần có axít HCl. PA: C Câu 99 – HH1022NCB Phản ứng dùng để điều chế clo trong công nghiệp là
  2. A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. 6HCl + KClO3  KCl + 3Cl2 + H2O. C. Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O. dpmn D. 2NaCl + 2H2O    2NaOH + H2 + Cl2.  PA: D Câu 100 – HH1022NCV Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được lượng clo là lớn nhất, với lượng chất khử là dung dịch axit HCl không đổi thì chất oxi hoá phải chọn là : A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. K2CrO4 PA: C Câu 101 – HH1022NCB Nhận định nào sau đây đúng ? A. Clo là chất khí không tan trong nước. B. Đơn chất clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot. C. Trong mọi hợp chất clo có số oxi hoá bằng -1. D. Trong tự nhiên clo tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. PA: B Câu 102 – HH1025NCH Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit HCl là : A. Fe2O3, MnO2, Cu. B. Fe, CuO, H2SO4. C. CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4. D. Fe, NaOH, KClO3. PA: D Câu 103 – HH1025NCH Cho các muối: KCl, KClO, KClO3, KClO4. Muối chỉ có tính khử là A. KCl. B. KClO. C. KClO3 . D. KClO4 . PA: A Câu 104 –
  3. HH1023NCV Dãy gồm các axit chứa oxi của clo được xếp theo chiều tăng dần tính axit như sau A. HClO < HClO2 < HClO4 < HClO3. B. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO. C. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4. D. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4. PA: C Câu 105 – HH1023NCV Tính oxi hoá của các axit chứa oxi của clo biến đổi theo chiều tăng dần như sau A. HClO < HClO2 < HClO4 < HClO3. B. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO. C. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4. D. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4. PA: B Câu 106 – HH1023NCH Dãy gồm các hợp chất của clo có tính oxi hoá mạnh là A. NaClO, KClO3, CaOCl2. B. NaClO, NaCl, CaOCl2. C. KClO3, HCl, HClO. D. KClO, KCl, KClO2. PA: A Câu 107 – HH1025NCH Cho sơ đồ : X Cl2  Y  Z  Cl2. X, Y, Z là những hợp chất khác nhau của clo. X, Y, Z có thể là A. KCl, KClO3, HCl. B. HCl, KCl, KClO3. C. HCl, KClO3, KCl. D. NaCl, KCl, KClO3. PA: C Câu 108 – HH1025NCV Tính axit của các axit halogenhiđric được sắp xếp lần lượt theo trật tự tăng dần từ trái sang phải như sau
  4. A. HF , HCl , HBr , HI. B. HCl , HBr , HI , HF. C. HI , HCl , HBr , HF. D. HI , HBr , HCl ,HF. PA: A Câu 109 – HH1023NCB Dung dịch axit HI có tính khử, có thể khử được ion A. Mg2+ thành Mg0. B.Fe2+ thành Fe0. C. Fe3+ thành Fe2+. D. S2- thành S0. PA: C Câu 110 – HH1023NCB Dung dịch axit không đựng được trong lọ thuỷ tinh là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. PA: A Câu 111 – HH1023NCB Muối bạc halogenua AgX có khả năng tan trong nước, đó là A. AgCl. B. AgBr. C. AgF. D. AgI. PA: C Câu 112 – HH1023NCH Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh? A. 2F2 + 2H2O  4HF + O2. B. 4HF + SiO2  2H2 O + SiF4. C. HF + KOH  KF + H2O. D. CaF2 + H2SO4  CaSO4 + 2HF. PA: B Câu 113 – HH1023NCB Nguyên tố nào có trong tuyến giáp của người với một lượng nhỏ nhưng thiếu nó sẽ bị bệnh bướu cổ? A. Iot. B. Clo. C. Brom. D. Flo. PA: A Câu 114 –
  5. HH1025NCV Khi cho H2SO4 đặc nóng tác dụng với NaX thu được HX. NaX có thể là A. NaBr và NaCl. B. NaCl và NaI. C. NaCl và NaF. D. NaBr và NaI. PA: C Câu 115 – HH1025NCH Dãy gồm các halogen được xếp theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần là : A. Cl > F > Br > I. B. F > Cl >Br > I. C. I > Br > Cl > F. D. F >Br >Cl > I. PA: B Câu 116 – HH1025NCH Tính khử cuả các ion halogenua ( X - ) được xếp theo chiều giảm dần từ trái sang phải A. I -, Cl -, Br -, F -. B. I -,F -,Cl -, Br -. C. I -, Br -,Cl -, F -. D. I -, Br -, F -,Cl -. PA: C Câu 117 – HH1025NCV Khi cho HX tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được X2 ( halogen ). HX có thể là A. HBr và HI. B. HF và HCl. C. HCl và HBr. D. HF và HI. PA: A Câu 118 – HH1025NCV Cho các chất FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 đặc nóng, H2S, Na2SO4, HF, chất có khả năng phản ứng với dung dịch KI là A. FeCl3, Cl2, HCl. B. H2SO4 đặc nóng, Cl2, HF. C. FeCl3, Cl2, H2SO4 đặc nóng. D. Na2SO4, H2S, FeCl3. PA: C
  6. Câu 119 – HH1025NCV Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt ? A. H2 + F2  2HF. B. H2 + Cl2  2HCl. C. H2 + Br2 2HBr. D. H2 + I2 2HI. PA: D Câu 120 – HH1025NCH Khi trộn các dung dịch muối với nhau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ? A. NaF và AgNO3. B. AgNO3 và NaCl. C. AgNO3 và NaBr. D. AgNO3 và NaI. PA: A Câu 121 – HH1026NCH Đốt cháy 2 gam kim loại R (hoá trị II trong hợp chất) trong clo dư sau phản ứng thu được 5,55 gam muối clorua. R là ( Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137 ) A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. PA: C Câu 122 – HH1026NCV Hoà tan hoàn toàn một kim loại M (hoá trị II trong hợp chất) bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6 %, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 18,19 %. M là A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Mg. PA : D Câu 123 – HH1026NCV Dung dịch Z có chứa 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen). Cho dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO3 0,15 M, sau phản ứng có 4,75 gam hỗn hợp kết tủa. Số gam hỗn hợp muối NaX và NaY là A. 2,2 . B. 2,5 . C. 4,4 . D. 3,2. PA: A
  7. Câu 124 – HH1026NCH Dung dịch Z có chứa 3,23 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn). Cho Z tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch AgNO3 0,2 M sinh ra hỗn hợp kết tủa. X, Y có thể là A. F và Cl. B. Cl và Br. C. Br và I. D. Cl và I. PA: B Câu 125 – HH1026NCB Thể tích tối thiểu CaCl2 0,1 M cần dùng để kết tủa hoàn toàn lượng bạc có trong 100ml AgNO3 0,15 M là A. 75ml. B. 150ml. C. 50ml. D. 100ml. PA: A Câu 126 – HH1026NCH Trộn 230 ml dung dịch HCl 7,3% (D = 1,04 g/ml) với 270ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch HCl có nồng độ mol/l là A. 1,77 M. B. 0,88 M. C. 3,4 M. D. 2 M. PA: A Câu 127 – HH1026NCV Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong bình chứa Clo dư, sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là : A. 1,62 gam. B. 0,81 gam C. 1,08 gam. D. 2,7 gam. PA: C Câu 128 – HH1026NCV Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO4 trong 30 gam ban đầu là A. 50%. B. 42,13%. C. 75%. D. 45,8%. PA: B
  8. Câu 129 – HH1026NCB Hoà tan 34,8 gam MnO2 vào dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít PA: A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2