Chuyên đề đạo hàm
lượt xem 179
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề đạo hàm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề đạo hàm
- BÀI TẬP VỀ ĐẠO HÀM I. Tính đạo hàm bằng định nghĩa Bài 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm: 1) f(x) = 2x2 + 3x + 1 tại x = 1 π 2) f(x) = sinx tại x = 6 3) f(x) = 2x - 1 tại x = 1 x 4) f(x) = tại x = 0 1+ x 2 5) f(x) = x + 3 x - 1 tại x = 2 3 4x 2 + 8 - 8x 2 + 4 khi x 0 6) f(x) = x tại x = 0 0 khi x = 0 1 x 2sin khi x 0 7) f(x) = x tại x = 0 0 khi x = 0 1 - cosx khi x 0 8) f(x) = x tại x = 0 0 khi x = 0 Bài 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) y = 5x – 7 2) y = 3x2 – 4x + 9 2x - 3 3) y = 3 x - 1 4) y = x+4 3 5) y = x + 3x – 5 6) y = x + x II. Quan hệ giữa tính liên tục và sự có đạo hàm 1 xsin 2 khi x 0 Bài 3. Cho hàm số f(x) = x 0 khi x = 0 Chứng minh rằng hàm số liên tục trên R nhưng không có đạo hàm tại x = 0. 1 xcos 2 khi x 0 Bài 4. Cho hàm số f(x) = x 0 khi x = 0 1) Chứng minh rằng hàm số liên tục trên R 2) Hàm số có đạo hàm tại x = 0 không? Tại sao?. ax 2 + bx khi x 1 Bài 5. Cho hàm số f(x) = 2x - 1 khi x < 1 Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 1 1
- ax + b khi x 0 Bài 6. Cho hàm số f(x) = cos2x - cos4x khi x < 0 x Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 0 x2 + a khi x 3 Bài 7. Cho hàm số f(x) = 4x - 1 khi x > 3 Tìm a để hàm số không có đạo hàm tại x = 3. III. Tính đạo hàm bằng công thức: Bài 8. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 1) y = x3 – 2x2 + 3x 2) y = - x4 + 2x2 + 3 3 3) y = (x2 + 1)(3 – 2x2) 4) y = (x – 1)(x – 2)(x – 3) 5) y = (x2 + 3)5 6) y = x(x + 2)4 7) y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4 8) y = (x2 + 1)(x3 + 1)2(x4 + 1)3 Bài 9. Tính đạo hàm của các hàm số sau : -x 2 + 2x + 3 -x 2 + 3x - 3 1) y = 2) y = x3 − 2 2( x − 1) 1 1 1 1 3) y = x + 4) y = x-1+ 4 x 2 x-1 2x + 1 4 5) y = 6) y = x+1 2-x 2x - 3 x 2 - 2x + 4 7) y = 8) y = x+4 x-2 Bài 10. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 2 1) y = + 5 x 2) y = x x x 3 3) y = (x – 2) x 2 + 1 4) y = x + 2 + 4 - x 5) y = x 3 - 2x 2 + 1 6) y = x + 4 - x2 x+1 7) y = 8) y = x 2 + 1 + 1 - 2x 2 x2 + 1 III. Viết phương trình tiếp tuyến của dồ thị tại một điểm 1 Bài 11. Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 3x (C) 3 1) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là x = 2. 2) Chứng minh rằng ∆ là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất Bài 12. Cho hàm số y = -x3 + 3x + 1 (C) 1) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm có hành độ là x = 0 2
- 2) Chứng minh rằng tiếp tuyến ∆ là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất. Bài 13. 1) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hs: y = x 3 – 3x2 + 2 tại điểm (-1; -2) x 2 + 4x + 5 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm s ố y = tại x+2 điểm có hoành độ x = 0 IV. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) khi biết hệ số góc k. Bài 14. 1) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = 2x + 1 biết hệ số 1 góc của tiếp tuyến là . 3 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x2 – 2x = 3 biết: a) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0 b) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0 3x - 2 Bài 15. Cho hàm số y = (C) x-1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết: 1) Hoành độ của tiếp điểm là x = 0 2) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = - x + 3 3) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x – y + 10 = 0 1 4) Biết hệ số góc của tiếp tuyến là - 9 V. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm: Bài 16. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 (C) 1) Viết phương trình tiép tuyến của (C) kẻ từ điểm A(0; 2) 2) Tìm trên đường thẳng y = 2 các điểm để từ đó có th ể k ẻ được 2 ti ếp tuy ến vuông góc với nhau. Bài 17. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = f(x) biết: 1) f(x) = 3x – 4x3 và tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 3) 1 3 3 2) f(x) = x4 – 3x2 + và tiếp tuyến đi qua điểm B(0; ) 2 2 2 1 3) f(x) = x + và tiếp tuyến di qua điểm C(0; 1) x-1 Bài 18. 1 1) Cho hàm số y = x + (C). Chứng minh rằng qua điểm A(1; -1) kẻ được x+1 hai tiếp tuyến tới đồ thị và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. x+2 2) Tìm m để từ M(m; 0) kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x-1 sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục Ox. 3
- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
2 p |
1572
|
277
-
Chương 1: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
38 p |
1900
|
154
-
Chuyên đề 6: Hàm số mũ - Hàm số lôgarít
5 p |
352
|
126
-
Chuyên đề ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG
4 p |
413
|
84
-
Chuyên đề: Đồ thị dao động của các hàm điều hòa
50 p |
483
|
76
-
Chuyên đề Ứng dụng đạo hàm trong các bài toán hàm số - GV. Nguyễn Tất Thu
13 p |
316
|
67
-
Chuyên đề Đạo hàm - GV. Phan Hữu Thế
6 p |
176
|
45
-
Ôn Thi Đại Học khảo sát chuyên đề đạo hàm
4 p |
184
|
27
-
Chuyên đề 1: Ứng dụng đạo hàm để xét tính biên thiên và vẽ đồ thị hàm số - Chủ đề 1.1
19 p |
237
|
23
-
Chuyên đề: Giới hạn - Liên tục - Đạo hàm
19 p |
129
|
19
-
Chuyên đề Đạo hàm toàn tập Toán 11
121 p |
76
|
11
-
Chuyên đề 2: Đạo hàm
18 p |
96
|
8
-
Tuyển tập chuyên đề đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm
173 p |
59
|
6
-
Chuyên đề: Chuyên đề hàm số - Bùi Qũy
28 p |
95
|
5
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán - Chuyên đề 18: Hàm số mũ – Hàm số logarit (Tài liệu dành cho đối tượng học sinh khá – Mức 7-8 điểm)
91 p |
4
|
1
-
520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
126 p |
12
|
1
-
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT: Chuyên đề 21 - Hàm số - ứng dụng đạo hàm
34 p |
2
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
