intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô giáo "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" với mong muốn các bạn học sinh sẽ có tài liệu ôn thi thật tốt và nắm được cấu trúc đề thi. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM TOÁN Môn: TOÁN LỚP 11 Năm học:2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan  50% + Tự luận 50% (25 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI :90 phút. III. NỘI DUNG 1. LÝ THUYẾT Phần 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC * Hàm số lượng giác y = sin x 1) Hàm số  D=? xᅫ ?; ● Tập xác định  , có nghĩa xác định với mọi  T = [ - 1;1] - 1 ᅫ sin x ᅫ 1; ● Tập giá trị  , có nghĩa  2 p, sin ( x + k 2 p) = sin x kᅫ ?; ● Là hàm số tuần hoàn với chu kì   có nghĩa   với  O ● Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ   làm tâm đối xứng. y = cos x 2) Hàm số  D=? xᅫ ?; ● Tập xác định  , có nghĩa xác định với mọi  T = [ - 1;1] - 1 ᅫ cos x ᅫ 1; ● Tập giá trị  , có nghĩa  2 p, cos ( x + k 2 p) = cos x kᅫ ?; ● Là hàm số tuần hoàn với chu kì   có nghĩa   với  ● Là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. y = tan x 3) Hàm số  ᅫp  D = ? \ ᅫᅫ + k p, k ᅫ ? ᅫ�; ᅫᅫ 2 ᅫᅫ ● Tập xác định  T =?; ● Tập giá trị  p, tan ( x + k p) = tan x kᅫ ?; ● Là hàm số tuần hoàn với chu kì   có nghĩa   với  O ● Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ   làm tâm đối xứng. y = cot x 4) Hàm số  D = ? \ { k p, k ᅫ ? } ; ● Tập xác định  T =?; ● Tập giá trị  p, tan ( x + k p) = tan x kᅫ ?; ● Là hàm số tuần hoàn với chu kì   có nghĩa   với 
  2. O ● Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ   làm tâm đối xứng. * Phương trình lượng giác sin x = a 1) Phương trình  a > 1 ᅫ ᅫᅫ - 1 ᅫ sin x ᅫ 1 x Trường hợp   phương trình vô nghiệm, vì   với mọi  . a ᅫ 1 ᅫ ᅫᅫ Trường hợp  phương trình có nghiệm, cụ thể: ᅫ 1 2 3 ᅫ a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ ;ᅫ ;ᅫ 1ᅫ� ᅫᅫ 2 2 2 ᅫᅫ ▪  . Khi đó  ᅫx = a + k 2p sin x = a ᅫ sin x = sin a ᅫ ᅫ ,??k ᅫ ? ᅫᅫx = p - a + k 2p . ᅫ 1 2 3 ᅫ ᅫx = arcsin a + k 2 p a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ ;ᅫ ;ᅫ 1ᅫ� sin x = a ᅫ ᅫ ,??k ᅫ ? ᅫ 2 2 2 ᅫᅫ ᅫᅫx = p - arcsin a + k 2 p ᅫ ▪  . Khi đó  . cos x = a 2) Phương trình  a > 1 ᅫ ᅫᅫ - 1 ᅫ cos x ᅫ 1 x Trường hợp   phương trình vô nghiệm, vì   với mọi  . a ᅫ 1 ᅫ ᅫᅫ Trường hợp  phương trình có nghiệm, cụ thể: ᅫ 1 2 3 ᅫ a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ ;ᅫ ;ᅫ 1ᅫ� ᅫ 2 2 2 ᅫᅫ ᅫ ▪  . Khi đó ᅫx = a + k 2p cos x = a ᅫ cos x = cos a ᅫ ᅫ ,??k ᅫ ? ᅫᅫx = - a + k 2p . ᅫ 1 2 3 ᅫ ᅫx = arc cos a + k 2 p a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ ;ᅫ ;ᅫ 1ᅫ� cos x = a ᅫ ᅫ ,??k ᅫ ? ᅫᅫ 2 2 2 ᅫᅫ ᅫx = - arc cos a + k 2 p ᅫ ▪  . Khi đó  . tan x = a 3) Phương trình  p xᅫ + k p  ( k ᅫ ? ) . 2 Điều kiện:  ᅫ 1 ᅫ a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ 1; ᅫ 3 ᅫ� ᅫᅫ 3 ᅫᅫ ta n x = a ᅫ tan x = tan a ᅫ x = a + k p,??k ᅫ ? ●  . Khi đó  . ᅫ 1 ᅫ a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ 1; ᅫ 3 ᅫ� ᅫᅫ 3 ᅫᅫ tan x = a ᅫ x = arctan a + k p,??k ᅫ ? ●  . Khi đó  . cot x = a 4) Phương trình  x ᅫ p + k p  ( k ᅫ ? ) . Điều kiện:  ᅫ 1 ᅫ a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ 1; ᅫ 3 ᅫ� ᅫᅫ 3 ᅫᅫ cot x = a ᅫ cot x = cot a ᅫ x = a + k p,??k ᅫ ? ●  . Khi đó  .
  3. ᅫ 1 ᅫ a ᅫ ᅫᅫ 0; ᅫ ; ᅫ 1; ᅫ 3 ᅫ� ᅫᅫ 3 ᅫᅫ cot x = a ᅫ x = arccot a + k p, ??k ᅫ ? ●  . Khi đó  . Phần 2. TÔ H ̉ ỢP  1. Quy tắc cộng:  Một công việc được thực hiện bởi một trong hai hành động. Nếu hành động  thứ nhất có m cách thực hiện, hành động thứ hai có n cách thực hiện và không trùng với bất kì cách  nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có m+n cách hoàn thành. 2. Quy tắc nhân: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực  hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có m.n  cách hoàn thành công việc. 3.Hoán vị: Cho tập A gồm n phần tử . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự   n phần tử của tập A  được gọi là một hoán vị của n phần tử đó. Kí hiệu: . Quy ước 0!=1 4. Chỉnh hợp: Cho tập A gồm n phần tử . Kết quả của việc lấy ra  k phần tử khác nhau từ  n phần  tử của tập A và sắp xếp theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập  k  củan phần tử đã  cho. Kí hiệu:  5. Tổ hợp: Cho tập A gồm n phần tử .Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp  chập k của n phần tử đã cho. Kí hiệu:  Tính chất:   Phần 3.PHEP BIÊN HINH ́ ́ ̀ 1. Phép tịnh tiến: . 2. Phép quay: . 3. Phép vị tự:      4. Các tính chất của phép biến hình. 2. BÀI TẬP * Trắc nghiệm Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. Hàm số  là hàm số lẻ. B. Hàm số  là hàm số lẻ. C. Hàm số  là hàm số lẻ. D. Hàm số  là hàm số lẻ. Câu 2: Hàm số  tuần hoàn với chu kỳ : A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hàm số  tuần hoàn với chu kỳ : A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  lần lượt là: A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . Câu 5: Tập xác định của hàm số  là: A. .B. .C. . D. . Câu 6: Tập xác định của hàm số  là A. . B. . C. . D. .
  4. Câu 7: Gọi ,  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khẳng định nào sau đây  đúng? A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số  là A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 9: Nghiệm của phương trình  là: A. . B. . C. . D. Câu 10: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 11.  Phương trình  có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Nghiệm của phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 13.  Nghiệm của phương trình  là A.  B. . C.  D.  Câu 14. Nghiệm của phương trình  là: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình  trên đường tròn lượng giác là? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây? A.  B.  C.  D.  Câu 17. Nghiệm dương bé nhất của phương trình:  là: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Tất cả các nghiệm của phương trình  là: A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 19.Số nghiệm của phương trình trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 20.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? 0. 1. 2. A. B. C. D. Vô số. Câu 21.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? 0. 1. 2. A. B. C. D. Vô số. Câu 22.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? 0. 1. 2. A. B. C. D. Vô số. ABCD M AB Câu 23. Cho hình bình hành  ,  là một điểm thay đổi trên cạnh  . Phép tịnh tiến theo vectơ  uuur BC M M'  biến điểm  thành  . Mệnh nào sau đây đúng? M' M M' BC A. Điểm   trùng với điểm  . B. Điểm   nằm trên cạnh  .
  5. M' CD M' DC C. Điểm   là trung điểm cạnh  . D. Điểm   nằm trên cạnh . A B C D. Câu 24.Một phép tịnh tiến biến điểm   thành điểm   và biến điểm   thành điểm   Khẳng định  nào sau đây là sai? ABCD A.   là hình bình hành. uuur uuur AC = BD. B.  AD BC C. Trung điểm của hai đoạn thẳng   và   trùng nhau. uuur uuur AB = CD. D.  r r Oxy v = ( a; b) . v Câu 25.Trong mặt phẳng tọa độ    cho véctơ    Giả  sử phép tịnh tiến theo   biến điểm  M ( x; y) M ' ( x '; y ') r v thành  . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ   là: ᅫᅫ x ' = x + a ᅫᅫ x = x '+ a ᅫᅫ x '- b = x - a ᅫᅫ x '+ b = x + a ᅫ . ᅫ . ᅫ . ᅫ . ᅫᅫ y ' = y + b ᅫᅫ y = y '+ b ᅫᅫ y '- a = y - b ᅫᅫ y '+ a = y + b A.  B.  C. D. Oxy f M ( x; y) , Câu 26.Trong mặt phẳng tọa độ    cho phép biến hình   xác định như sau: Với mỗi   ta  M '= f (M) M ' ( x '; y ') x ' = x + 2; y ' = y - 3. có   sao cho   thỏa mãn   Mệnh đề nào sau đây là đúng? r f v = ( 2;3) . A.   là phép tịnh tiến theo vectơ  r f v = ( - 2;3) . B.   là phép tịnh tiến theo vectơ  r f v = ( - 2; - 3) . C.   là phép tịnh tiến theo vectơ  r f v = ( 2; - 3) . D.  là phép tịnh tiến theo vectơ  r Oxy A ( 2;5) . v = ( 1;2 ) A Câu 27.Trong mặt phẳng tọa độ    cho điểm   Phép tịnh tiến theo vectơ    biến    A' thành điểm   có tọa độ là: A ' ( 3;1) . A ' ( 1;6 ) . A ' ( 3;7 ) . A ' ( 4;7 ) . A. B. C. D. Oxy D 4 x - y + 3 = 0. Câu 28.Trong mặt phẳng tọa độ    cho đường thẳng   có phương trình    Ảnh của  r D T v = ( 2; - 1) đường thẳng   qua phép tịnh tiến  theo vectơ   có phương trình là: 4 x - y + 5 = 0. 4 x - y + 10 = 0. 4 x - y - 6 = 0. x - 4 y - 6 = 0. A. B. C. D. O a a ᅫ k 2p k Câu 29.Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm   góc   với   (  là một  số nguyên)? 0. 1. 2. A.  B.  C.  D. Vô số.
  6. O. j Q( O,j ) Câu 30.Cho tam giác đều tâm   Với giá trị nào dưới đây của   thì phép quay   biến tam giác  đều thành chính nó? p 2p 3p p j = . j = . j = . j = . 3 3 2 2 A. B. C. D. Câu 31.Mệnh đề nào sau đây là sai? Q( O ;j ) O . A. Phép quay   biến   thành chính nó O O - 180ᅫ . B. Phép đối xứng tâm   là phép quay tâm   góc quay  Q( O ,90ᅫ) ( M ) = M ᅫ ( M ᅫ O ) OM ᅫ > OM . C. Nếu    thì  O O 180ᅫ . D. Phép đối xứng tâm   là phép quay tâm   góc quay  Oxy A ( 3;0 ) Aᅫ A Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ    cho điểm  . Tìm tọa độ  điểm   là  ảnh của điểm    p O ( 0;0 ) - . 2 qua phép quay tâm   góc quay  A ᅫ( - 3;0 ) . A ᅫ( 3;0 ) . A ᅫ( 0; - 3) . ( A ᅫ - 2 3;2 3 . ) A. B. C. D. d d' d Câu 33.Cho hai đường thẳng cắt nhau  và  . Có bao nhiêu phép vị tự biến   thành đường thằng  d' ? 0. 1. 2. A. B. C. D. Vô số. O k ( k ᅫ 0) M Mᅫ Câu 34.Phép vị tự tâm   tỉ số    biến mỗi điểm   thành điểm  . Mệnh đề nào sau đây  đúng? uuur 1 uuuur OM = OM ᅫ. uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur k OM = kOM ᅫ. OM = - kOM ᅫ. OM = - OM ᅫ. A. B. C. D. O -3 A ,  B C ,  D Câu 35.Phép vị tự tâm   tỉ số   lần lượt biến hai điểm   thành hai điểm  . Mệnh đề nào  sau đây đúng? uuur 1 uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur AB = CD. AC = - 3 BD. 3 AB = DC. AB = - 3 CD. 3 A. B. C. D. Oxy I ( 2;3) k =- 2 M ( - 7;2 ) Câu 36.Trong mặt phẳng tọa độ    cho phép vị  tự  tâm   tỉ  số    biến điểm    M' thành điểm   có tọa độ là: ( - 10;2 ) ( 20;5) ( 18;2) ( - 10;5) A. B. C. D. Câu 37.Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự  giữa các đội trong một giải bóng có 5  đội bóng? (giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau) A.  B.  C.  D.  Câu 38.Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
  7. A.  B.  C.  D.  Câu 39.Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A.  B.  C.  D.  Câu 40.Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 chỗ trên một bàn dài? A.  B.  C.  D.  Câu 41.Giả  sử  có bảy bông hoa khác nhau và ba lọ  hoa khác nhau.Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba  bông hoa vào ba lọ đã cho (mội lọ cắm một bông)? A.  B.  C.  D.  Câu 42.Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ  khác nhau (mội lọ  cắm không quá một một   bông)? A.  B.  C.  D.  Câu 43.Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau? A.  B.  C.  D.  Câu 44.Trong một ban chấp hành đoàn gồm  người, cần chọn  người trong ban thường vụ. Nếu   không có sự phân biệt về chức vụ của  người trong ban thường vụ thì có bao nhiêu các chọn? A.  B. C. D.  Câu 45.Một lớp học có  học sinh, trong đó có  nam và  nữ.Giáo viên cần chọn  học sinh tham gia vệ  sinh công cộng toàn trường.Hỏi có bao nhiêu cách chọn  học sinh trong đó có nhiều nhất  học sinh   nam? A.  B.  C.  D.  Câu 46. Từ  người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm  trưởng đoàn,  phó đoàn, thư kí và  ủy viên.   Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu ? A.  B.  C.  D.  Câu 47. Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn  A.  B.  C.  D.  Câu 48. Tính tổng  của tất cả các giá trị của  thỏa mãn  A.  B.  C.  D.  TỰ LUẬN Bài 1: Giải phương trình : a/  ; b/  ; c/ ; d/  Bài 2: Giải phương trình : a/  ; b; c/  . Bài 3: Giải phương trình : a/  ; b/  ; c/  ; d/  ; e/  ; f/  ; g/ . h/  ; Bài 4.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ  biến điểm  thành điểm   . Tọa độ điểm .
  8. Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm ,  và . Tìm vectơ  Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , biết  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo véctơ . Tìm tọa  độ điểm . Bài 7.  Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng   và vectơ  . Viết phương trình  ảnh của đường  thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ . Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ  , viết phương trình đường tròn  là  ảnh của đường tròn  qua phép   tịnh tiến theo  Bài 9.Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự  nhiên trong các trường hơp sau : a/ Số đó có 4 chữ số. b/ Số đó có 4 chữ số khác nhau từng đôi một. c/ Số đó là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau từng đôi một.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2