intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : ĐỊA LÍ 12 A. ĐỊA LÍ DÂN CƯ Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Chất lượng lao động đang được nâng lên B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo D.Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu Câu 2. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng D.Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ Câu 3. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A.tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước C.giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D.giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước Câu 4. Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng: A. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I. B. tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III. C.giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và tỉ trọng khu vực III chưa ổn định D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III. Câu 5. Trong những năm gần đây ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là: A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Lâm nghiệp D. Nông nghiệp Câu 6. Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990- 2005 là: A. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vu đều phát triên ở trình độ cao D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc Câu 7: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng 1
  2. A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. C.tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. Câu 8: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. B.Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 9: Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Đã qua đào tạo giảm, có chứng chỉ nghề sơ cấp tăng. B. Chưa qua đào tạo giảm, trung học chuyên nghiệp giảm. C.Đã qua đào tạo tăng, chưa qua đào tạo ngày càng giảm. D. Chưa qua đào tạo tăng, đại học và trên đại học giảm dần. Câu 10.Thế mạnh về chất lượng của nguồn lao động nước ta là: A. giá lao động tương đối rẻ. B. nguồn lao động dồi dào. C.trình độ chuyên môn ngày càng cao D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn Câu 11. Lao động có trình độ cao tập trung đông nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A.Duyên hải Nam Trung Bộ. B.Đồng bằng sông Cửu Long. C.Đồng bằng sông Hồng.D.Bắc Trung Bộ. Câu 12. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì A.Khu vực quốc doanh làm ăn không hiệu quả. B.Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. C.Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. D. Tác động của công nghiệp hóa và hiện đại hóa. Câu 13: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn vì A. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn. B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn C. Dân nông thôn vào thành thị tìm việc làm. D.Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác nông thôn. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mặt mạnh của nguồn lao động nươc ta? A. Người lao động cần cù, có kinh nghiệm sản xuất phong phú. 2
  3. B. Chất lượng lao động ngày càng nâng lên. C. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. D.Đội ngũ cán bộ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề nhiều. Câu 15: Trong những năm gần đẩy, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C.Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Nhằm đa dạng các loại hình đào tạo lao động. Câu 16: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì A. Khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả. B.Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. C. Tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. D. Nước ta đang thực hiện kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không hoàn toàn đúng với nguồn lao động nước ta? A.Có ý thức tự giác và có tinh thần trách nhiệm cao. B. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp phong phú. C. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh. D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất đa dạng. Câu 18: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm. B. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn. C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn D.Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn. 3
  4. Câu 19: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn hiện nay góp phần quan trọng nhất vào A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D.giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. Câu 20: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. B. chuyển cư tới các vùng khác. C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D.xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. B. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ. Câu 1. Vùng công nghiệp có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 5 D. Vùng 6 Câu 2. Thành phần kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là: A. kinh tế Nhà nước B. kinh tế tập thể C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể D. kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài Câu 3. Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 4. Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng: A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cung giảm Câu 5: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A.Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? 4
  5. A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B.Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 7: Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là A. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục. B.tốc độ chuyển dịch còn chậm. C. tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định. D. tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A.Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. C.Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. C. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ Câu 1. Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là: A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long Câu 2. Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là: A. Cói, đay, mía, lạc, đậu tương B. Mía, lạc đậu tương, chè, thuốc lá C. Mía lạc, đậu tường, điều, hồ tiêu D. Điều, hồ tiêu, dâu tằm, bông Câu 3. Hoạt động công nghiệp của nước ta tập trung chủ yếu ở : 5
  6. A. Đồng bằng dông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 4. Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nông – lâm nghiệp là do: A. Các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nền cần nhiều lao động B. Sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động C. Các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động D. Đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta? A. Có giá trị đống góp hàng năm lớn B. Là ngành có truyền thống lâu đời C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại Câu 6. Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là do: A. Sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông B. Nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm C. Đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn D. Không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện Câu 7. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do: A. Miền Nam không thiếu điện B. Gây ô nhiễm môi trường C. Vị trí xa vùng nhiên liệu D. Việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải của khu công nghiệp ở nước ta? A. Có ranh giới địa lí xác định B. Do chính phủ quyết định thành lập C. Không có dân cư sinh sống D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu Câu 9. Nơi nào dưới đây không phải là quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Nơi có vị trí thuận lợi B. Nơi có tài nguyên khoáng sản dồi dào C. Nơi có kết cấu hạ tầng tốt D. Nơi có nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao Câu 10. Hình thức trung tâm công nghiệp ở nước ta chưa xuất hiện tại vùng: A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? 6
  7. A.Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. C.Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 13:Vùng phát triển sản xuất công nghiệp nhất ở nước ta là A.Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C.Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 15: Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là A. ôn đới. B.nhiệt đới. C. cận nhiệt. D. xích đạo. Câu 16: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng. B.thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. C. quỹ đất cho trồng cây công nghiệp ngày càng ít. D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa. Câu 17: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B.Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.. D. Bắc Trung Bộ. Câu 18: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao. C.dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác. Câu 19: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A.Luyện kim. B. Năng lượng. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 20: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Luyện kim. C.Năng lượng. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước? A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Cơ khí. D.Năng lượng. Câu 22: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp. 7
  8. B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập. C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động. D.thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. Câu 23: Thế mạnh lớn nhất của ngành công nghiệp dệt may nước ta là A. vốn đầu tư không nhiều và sử dụng nhiều lao động nữ. B. hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp. C.nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. truyền thống từ lâu đời với kinh nghiệm rất phong phú. Câu 24: Công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta thường phân bố ở A. các thành phố lớn hoặc các vùng nguyên liệu. B.gần nguồn nguyên liệu hoặc gần các cảng biển. C. gần các tuyến đường giao thông lớn. D. nơi tập trung đông dân và ven biển. Câu 25: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại A.các vùng nguyên liệu. B. các đô thị lớn. C. cảng biển lớn. D. các khu vực đông dân. Câu 26: Biểu hiện nào dưới đây cho thấy Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Tỉ trọng giá trị công nghiệp cao nhất cả nước. B. Các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất. C.Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất. D. Những trung tâm công nghiệp ở rất gần nhau. Câu 27: Nước ta xây dựng các khu công nghiệp tập trung chủ yếu nhằm mục đích A. sản xuất để phục vụ tiêu dùng. B.thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. đẩy mạnh sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp. D. tạo sự hợp tác giữa các ngành công nghiệp. Câu 28: Các trung tâm công nghiệp chế biến của nước ta tập trung nhiều ở các vùng nào sau đây? A.Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng vàĐồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 29: Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C.Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 30: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải nam Trung Bộ. D.Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 31: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây? A.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. 8
  9. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 32: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B.Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 33: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất? A.Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 34: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 35: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A.Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 36: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm A.phát huy mọi tiềm năng. B. đa dạng hóa sản phẩm. C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước. D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 37: Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây? A. Cạn kiệt khoáng sản. B.Ô nhiễm không khí. C. Phá hủy tầng đất mặt. D. Ô nhiễm nguồn nước. Câu 38: Biểu hiện nào dưới đây cho thấy Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Tỉ trọng giá trị công nghiệp cao nhất cả nước. B. Các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất. C.Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất. D. Những trung tâm công nghiệp ở rất gần nhau. Câu 39: Nước ta xây dựng các khu công nghiệp tập trung chủ yếu nhằm mục đích A. sản xuất để phục vụ tiêu dùng. B.thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 9
  10. C. đẩy mạnh sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp. D. tạo sự hợp tác giữa các ngành công nghiệp. Câu 40: Các trung tâm công nghiệp chế biến của nước ta tập trung nhiều ở các vùng nào sau đây? A.Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng vàĐồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 41: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt. C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D.nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta đa dạng? A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. B.Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. Câu 43: Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. thị trường thường xuyên biến động. B.sự hạn chế của cơ sở nguyên liệu. C. trình độ lao động còn hạn chế. D. giá trị nhỏ trong nông nghiệp. Câu 44: Công nghiệp dệt - may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau đây? A.Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao. C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Nguyên liệu trong nước dồi dào. Câu 45: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do điều kiện nào sau đây? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. B. Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. C. Mạng lưới giao thông có nhiều thuận lợi. D.Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. KĨ NĂNG KHAI THÁC ATLAT, TÍNH TOÁN VÀ NHẬN XÉT SỐ LIỆU 10
  11. Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là A. dưới 9 nghìn tỉ đồng. B. từ 9-40 nghìn tỉ đồng. C. từ trên 40-120 nghìn tỉ đồng. D. trên 120 nghì tỉ đồng. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu. B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản. C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu. D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với cả nước là A. trên 0,5-1%. B. trên 1-2,5 %. C. trên 2,5-10%. D. trên 10%. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (%)? A. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm. B. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. Câu 9. Cho biểu đồ 11
  12. CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2005-2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm B. tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng Câu 10. Cho bảng số liệu dưới đây Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Địa điểm bình tháng 1 (° C) bình tháng 7 (°C) bình năm (°C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 Quy Nhơn 23 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7 B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp Câu 11. Cho biểu đồ 12
  13. Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015 B.Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm Câu 12. Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%) Giai đoạn 1986-1991 1992-1997 1998-2001 2002-2007 2015 Tốc độ tăng trưởng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3 (Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm) Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015? A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991 B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997 Câu 13. Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (%) Nhóm tuổi 0-14 15-64 Trên 65 Các nước đang phát triển 32 63 5 Các nước phát triển 17 68 15 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007) Nhận xét nào chính xác nhất về cơ cấu dân số của hai nhóm nước A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng” 13
  14. C.Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng” Câu 14. Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích Trung du và miền núi Bắc Bộ 10137,8 Đồng băng sông Hồng 1508,2 Bắc Trung Bộ 5111,1 Duyên hải Nam Trung bộ 4453,8 Tây Nguyên 5450,8 Đồng Nam Bộ 2351,9 Đồng bằng sông cửu Long 4081,6 (Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê, 2017) Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015? A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất B.Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất Câu 15. Cho biểu đồ Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế Đơn vị % Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta? A.Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản cao thứ hai B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng C. Tỉ trọng khu vực công nghiêp-xây dựng tăng 14
  15. D. Tỉ trong khu vực nông-lâm-thủy sản giảm Câu 16. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Diện tích Sản lượng (nghìn tấn) Vùng (nghìn ha) 2000 2014 2000 2014 Đồng bằng sủng Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng bẳng sông Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cả nước 7666,3 78163 32529,5 44974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là A. 59,4 tạ/ha. B. 5,94 tạ/ha. C. 57,5 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 17. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 2000 441646 108356 162220 171070 2010 1887082 396576 693351 797155 2014 3541828 696696 1307935 1537197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014? A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. B.Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất. C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất. D. Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng chậm nhất. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng? A. Hải Phòng, Hải Dương. B. Hải Dương, Nam Định. C. Nam Định, Hạ Long. D. Hải Phòng, Nam Định. 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2