intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh" bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng làm bài, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH    NỘI DUNG ÔN TÂP  ̣ GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6 I. SỐ HỌC A. LÝ THUYẾT 1.  Thống kê và xác suất. Câu 1: Em hãy nêu các dạng biểu diễn dữ liệu chúng ta đã học trong chương?  Đặc điểm từng loại? Câu 2: Viết hai chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi, thí nghiệm? Câu 3: Viết công thức thực nghiệm xuất hiện mặt S, N khi tung đồng xu nhiều  lần? Câu 4: Viết công thức xác suất thực nghiệm xuất hiện màu A khi lấy bóng  nhiều lần bằng? Câu 5: Viết công thức xác suất thực nghiệm trong trò chơi gieo xúc xắc? 2. Phân số và số thập phân. Câu 1. Nêu khái niệm phân số. Cho ví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, một phân  số bằng 0, một phân số lơn hơn 0. Câu 2. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Quy tắc bằng nhau của hai phân số? Nêu hai tính chất cơ bản của phân số? Giải thích vì sao một phân số có mẫu âm  cũng có thể viết được thành phân số có mẫu dương?
  2. Câu 3. Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? Thế nào là phân số tối giản ?  Cho ví dụ? Câu 4. Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? Cho ví dụ? Câu 5. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu số. Nêu  các tính chất cơ bản của phép cộng phân số? Câu 6. Viết số đối của phân số a/b. (a, b Z; b ≠ 0). Phát biểu quy tắc trừ hai  phân số? B. BÀI TẬP Dạng 1: Bài toán về thống kê và xác suất Bài 1: Thống kê số học sinh trong độ  tuổi từ  3 đến 6 tuổi ở một lớp học mầm  non như bảng sau: Độ tuổi 3 tuổi 4 tuổi 5 tuổi 6 tuổi Số lượng 4 6 7 8 a)Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê ? b) Số học sinh ở độ tuổi nào nhiều nhất ? ít nhất ? Bài 2:  Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ  văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
  3. a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất? b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất? c) Số  học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số  học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp? d) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số  là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng  không? Vì sao? Bài 3:  Một nhà hàng dự định đưa vào thực đơn một món ăn mới trong bốn món: Pizza  rau, súp rau củ, hamburger cá và salad hoa quả. Biểu đồ  cột kép sau đây biểu   diễn số lượng bình chọn đồng ý hoặc không đồng ý.
  4. Số lượ ng a) Món ăn nào có số lượng bình chọn cao nhất? b) Nhà hàng nên đưa món ăn nào vào thực đơn và cân nhắc thêm món nào? Bài 4:  Một hộp kín đựng 10 quả  bóng xanh, 7 quả  bóng đỏ  và 3 quả  bóng vàng (các   quả  bóng có cùng kích thước và khối lượng), Linh, Chi và Dũng cùng chơi một   trò chơi. Mỗi người chơi lấy một quả bóng từ  trong hộp sau đó lại bỏ  lại vào   hộp. Mỗi người lấy 10 lần. Kết quả được ghi lại như  sau (X: xanh, Đ: đỏ, V:   vàng) Linh: X X X Đ V Đ V X Đ Đ Chi: Đ Đ X X X V X Đ V V Dũng: V Đ Đ Đ X X Đ Đ X X Người chơi sẽ được 1 điểm nếu lấy được quả  bóng màu xanh, 2 điểm nếu lấy  được quả bóng màu đỏ và 3 điểm nếu lấy được quả bóng màu vàng.
  5. Trong ba bạn Linh, Chi và Dũng, ai là người thắng? Bài 5: Bình gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, ghi lại kết quả như sau: Lần gieo Số chấm Lần gieo Số chấm Lần gieo Số chấm xuất hiện xuất hiện xuất hiện 1 2 chấm 6 3 chấm 11 6 chấm 2 4 chấm 7 5 chấm 12 4 chấm 3 5 chấm 8 5 chấm 13 5 chấm 4 6 chấm 9 1 chấm 14 2 chấm 5 4 chấm 10 4 chấm 15 1 chấm a)Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm. c) Tính xác suất thực nghiệm của sự  kiện: “Số chấm xuất hiện lớn hơn   hoặc bằng 2” Bài 6: Việt và Trung tiến hành gieo một đồng xu nhiều lần, kết quả  thu được   như sau: Người làm thí nghiệm Số lần tung (lần) Số  lần xuất hiện mặt  N (lần) Việt 70 40 Trung 100 56 a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N trong mỗi thí nghiệm của 
  6. mỗi bạn. b) Cả Việt và Trung đã tung tất cả bao nhiêu lần? Trong đó, có bao nhiêu  lần xuất hiện mặt N? Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N dựa   trên kết quả tổng hợp của cả hai thí nghiệm. Dạng 2: Bài toán liên quan đến phân số Bài 1. Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? 3 −3 2 −8 a) và                            b)  và   −5 5 5 20 Bài 2. So sánh các phân số sau: 2 8 −2 −3 a)  và            b)   và  −9 −9 5 4 Bài 3. Rút gọn phân số sau về  phân số tối giản.  −270 11 32 −26 a)                    b)                        c)                  d)  450 −143 12 −156 4.7 e) 9.32 2.5.13 f) 26.35 9.6 − 9.3 g) 18 15.5 − 17 h) 3 − 20
  7. 4116 − 14 i) 10290 − 35 2929 − 101 j) 2.1919 + 404 Bài 4. Thực hiện phép tính.  −5 3 −1 −2 1 4 2 −2 3 a) B = + + + + b)  −          c)  + 7 4 5 7 4 3 3 5 4 5 −7 1 −2 3 4      d)  +        e)  +         g)  −          12 12 2 3 5 3 Bài 5. Tìm x, biết:  3 7 10 7 −7 14 300 100 x −5 a) x + = b)  x − =       c) =      d)  =        e)  = 10 5 17 17 8 x x 20 −3 15 Bài 6. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 13 7 9 2 1 −37 17 23 −7 −2 ; ; ; ; ; ; ; ; a) 20 20 4 5 2         b)  100 −50 −25 10 5 III. Một số dạng bài tập nâng cao: Bài 1: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên
  8. 2 x−2 a) b)  x −1 x −1 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:  1 1 1 1 A=  + + + ... + 1.2 2.3 3.4 99.100  II. HÌNH HỌC A. LÝ THUYẾT 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng? 2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng? 3. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? 4. Cho một ví dụ về cách vẽ: + Đoạn thẳng.          + Đường thẳng. Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ? B. BÀI TẬP Bài 1: Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâm Bài 2: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
  9. Bài 3: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng? Bài 4: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Lục giác đều B. Tam giác đều C. Hình bình hành D. Hình thoi Bài 5 : Cho những hình dứoi đây , Hình nào có tâm đối xứng ?
  10. Bài 6: Quan sát Hình 1. Hãy nêu d m l M n Q N P Hình 1 a) Điểm M thuộc đường thẳng nào, không thuộc đường thẳng nào? b) Những đường thẳng đi qua N. c) Trong bốn điểm M, N, P, Q, ba điểm nào thẳng hàng, ba điểm nào  không thẳng hàng. Bài 7: Quan sát Hình 2 và chỉ ra:
  11. M B O D N Hình 2 a)Các cặp đường thẳng song song; b) Ba cặp đường thẳng cắt nhau. Bài 8: Vẽ hình theo diễn đạt sau a) M là điểm nằm giữa hai điểm A, B; điểm N không nằm giữa hai điểm  A, B và A, B, N thẳng hàng. b) Điểm B nằm giữa hai điểm A và N; điểm M nằm giữa hai điểm A và  B. Bài 9: Vẽ hình theo diễn đạt sau: a) Đường thẳng a và đường thẳng b cắt nhau tại M. b) Lấy điểm N thuộc đường thẳng a, điểm Q thuộc đường thẳng b (N và  Q không trùng điểm M). Vẽ đoạn thẳng NQ. ======HẾT======
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2