intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, Quảng Nam

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1:Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2πLC LC LC LC A. ω= 1/ B.ω = 1/ C. ω= 1/(π ) D. ω = 2π/ Câu 2:Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q0 q0 ω ω2 A.q0 . B. . C. . D. q0 2. Câu 3:Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là Q0 I0 2π π I0 Q0 A.T = B. T = 2 C. T = 2 LC D. T = 2 Q0I0 Câu 4:Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là : A. f2 = 4f B. f2 = f1/2. C. f2 = 2f1. D. f2 = f1/4. Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A.Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần Câu 6: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Khi độ tự cảm có giá trị L1thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 3f1thì độ tự cảm phải có giá trị 3 3 A. L2 = L1/ B.L2 = L1/9. C. L2 = 9L1. D. L2 = L1. Câu 7. Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha so với điện tích trên một bản tụ là A.cường độ dòng điện trongmạch. B.hiệu điện thế giữa hai bảntụ. C. năng lượng điện từ củamạch. D. năng lượng điện trường trong tụđiện. Câu 8:Tần số riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào? L 1 L 1 f 2 f f f 2 LC C 2 C 2 LC A. . B. . C. . D. . Câu 9:Gọi Io là giá trị dòng điện cực đại, Uo là giá trị HĐT cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC . Tìm công thức đúng liên hệ giữa Io và Uo. C C IO Uo UO Io Uo Io LC L L Io Uo LC A. ; B. ; C. ; D. . Câu 10: Công thức xác định bước sóng của sóng điện từ là A. . B. . C.. D. . -4 Câu 11: Mạch dao động LC có L = 10 H, C = 25 pF đang dao động với cường độ dòng điện cực đại 40 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là A. 80 V B. 40 V C. 50 V D. 100 V Câu 12:Một mạch dao động gồm cuộn cảm có L= 45mH, tụ điện C = 2pF. Tần số dao động điện từ trong mạch xấp xỉlà A. 53 MHz B. 5,3 MHz C. 53 KHz D. 0,53 MHz –2 Câu 13:Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 / H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10–10/ F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 3.10-6 s. B. 4.10-6 s. C.2.10-6 s. D. 5.10-6 s. Câu 14:Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,15cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 2 μF. Điện áp cực đại trên tụ điện là A.3,75 V.B.7,5 V. C.75 V. D. 37,5 V. Câu 15: Một mạch dao động có tụ điện 2.10-3/ F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
  2. 10−3 π 10−3 2π 500 π A. H B. H C. 5.10-4 H D. H Câu 16:Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100 MHz. Tìm bước sóng . A. 10m B. 3m C. 30m D. 300m. Câu 17MộtmạchdaođộngLCcótụđiệnvới điện dung 25pF và cuộn cảm có độ tự cảm 0,4mH. Lúc t = 0 dòng điện trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20mA. Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ điện là A. q = 2.10-9cos(2.107t)(C). B.q = 2.10-9cos(107t - π /2 )(C). 7 C. q = 2 cos(2.10 t)(nC). D.q = 2.10-9cos(107t + π /2 )(C). Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại qua cuộn cảm là 0,314A. Điện áp tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch có cường độ 0,1A là A. 1/3V. B.3V C. 9V D. 1/9V L = 30 µH Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là A.22,6 m.B.2260 m. C.226 m.D.2,26 m. Câu 20:Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ Khi C = C1 phát ra sóng điện từ có bước sóng 1 =.50 m và khiC = C2 phát ra sóng điện từ có bước sóng 2 =.120 m.Nếu C = C1 + C2 phát ra sóng điện từ có bước sóng là A. 170 m. B. 120 cm. C. 70m. D.130 m. Câu 21:Mạch dao động L, C lí tưởng. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40 kHz. Ghép tụ điện để có C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. f = 10 kHz B. f = 70 kHz C. f = 50 kHz D.f = 24 kHz Câu 22:Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A. 10-6/3 s B. 10-3/3 s. C. 4.10-7 s. D. 4.10-5 s. Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 (mH), C = 8 (pF), lấy . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch bằng ba lần năng lượng từ trường là A.B.C.D. Câu 24:Một mạch LC lí tưởng có C = 5 nF và L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn xấp xỉ là A. 0,03 A. B. 0,01 A. C.0,02 A. D. 0,04 A. Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Năng lượng điện từ của mạch bằng A. B. C. D. Câu 26: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện A. từ trường đều. B.điện trường xoáy. C. điện trường cảm ứng. D. điện trường đều. Câu 27: Điện trường xoáy là điện trường A. của các điện tích đứng yên. B. có các đường sức không khép kín. C.có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. Câu 28:Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B.Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 29:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A.Tốc độ sóng điện từ không thay đổi trong các môi trường. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 30: Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 31 :Tính chất nào sau đây khôngphải của sóng điện từ? A. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không. B. Là sóng ngang. C.Không mang theo năng lượng. D. Có thể giao thoa với nhau. Câu 32:Sóng điện từ có bước sóng 40 m thuộc loại sóng A.cựcngắn. B.trung. C.ngắn D.dài. Câu 33. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
  3. A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa. Câu 34: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện? A. Anten B. Mạch biến điệu C. Micro D. Loa Câu 35:Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại cao tần. C. Mạch khuếch đại âm tần. D.Mạch biến điệu. Câu 36 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH SÁNG Câu 37. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánhsáng A.vàng.B.lục. C.tím. D.cam. Câu 38:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A.khoảng vân không thay đổi. B.khoảng vân tăng lên. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 39:Khi nói về ánh sáng đơn sắc phát biểu nào sau đây sai ? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. C.Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường là như nhau. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng trong chân không hoàn toàn xác định. Câu 40:Để đo bước sóng ánh sáng, có thể dùng thí nghiệm: A. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. B. tán sắc ánh sáng của Niutơn. C. tổng hợp ánh sáng trắng. D. về ánh sáng đơn sắc. Câu 41: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm B. tần số tăng, bước sóng giảm C. tần số giảm, bước sóng giảm D.tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 42. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số 1,5f. B. màu cam và tần số f. C. màu cam và tần số 1,5f. D. màu tím và tần số f. Câu 43: Công thức xác định vị trí vân sáng là: A.x = 2ki B. x = ki C. x = D. x = ( k+ ) Câu 44: Công thức xác định vị trí vân tối: A. x = ( k + ) B. x = ( k + 1 ) C. x = ( 2k + 1 ) D. x = Câu 45.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai λ khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? ia i aD λa λ= λ= i= i= D aD λ D A. . B. . C. . D. . Câu 46: Vị trí vân tối thứ nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng là A.i B. 0,5i C. 1,5i D. 2i Câu 47: Hai vân sáng (hoặc hai vấn tối) liên tiếp cách nhau một khoảng là A. I B. 0,5i C. 1,5i D. 2i Câu 48. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A.9i.B. 10i. C. 7i. D. 8i. Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. tăng lên hai lần. B.tăng lên bốn lần. C. không đổi. D. giảm đi bốn lần. Câu 50TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsángvớiánhsángđơnsắc.Biếtkhoảng cáchgiữahaikhehẹplà1,2mmvàkhoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikhehẹpđếnmànquansátlà 0,9m.Quansátđượchệvângiaothoatrênmànvớikhoảngcáchgiữa9vânsángliêntiếplà3,6mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệmlà
  4. 6 6 6 6 10 10 10 10 A. B. C. D. 0,45. m. 0,60. m. 0,50. m. 0,55. m. Câu 51:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A.λ1. B. λ2và λ3. C. λ2. D. λ3. Câu52:Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có 0,38µm ≤ ≤0,76µm. Cho a = 0,3mm, D =3m. Tìm khoảng cách từ vân sáng bậc 2 của màu đỏ đến vân sáng bậc 2 của màu tím nằm một bên so với vân sáng trung tâm (hay bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2) A. 1,9mm B. 3,8mm C. 11,4mm D.7,6mm Câu 53: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng= 0,5 μm, đến khe Y-âng S 1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được? A. 13 sáng, 14 tốiB. 11 sáng, 12 tốiC. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối Câu 54: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm= 0,5 μm. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên là A. 12mm B. 0,75mm C. 0,625mm D. 625mm Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a = 0,12cm. Khoảng vân i= 1mm nếu dịch chuyển màn E ra xa hai khe thêm 50cm thì khoảng vân là 1,25mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 µm B. 0,54 µm C.0,6µm D. 0,2 µm Câu 56.Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Câu 57.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Ánh sáng chiều vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đế vân sáng bậc 4 là. A.2 mm. B.3,6mm. C.2,8mm. D.4mm. Câu 58.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,40µm để làm thí nghiệm. Tìm khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp tên màn. A.1,2mm. B.0,6mm. C.0,8mm. D.1,6mm. Câu 59. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,1 mm. B. 1,2 mm. C. 1,0 mm.D. 1,3 mm. Câu 60. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm. Câu 61.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m và 2 = 0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Trong khoảng giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân đơn sắc của ánh sáng 1 ? A.3. B.6. C.5. D.4. Câu 62. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng A. 0,60 m. B. 0,50 m C. 0,45 m. D. 0,55 m. Câu 63.: Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Yâng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2,5m. Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau 22,5mm có 15 vân tối. với tốc độ ánh sáng là c = 3.108 m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra là? A. f = 5,12.1015 Hz B. f = 6,25.1014 Hz C. f = 8,5.1016 Hz D. f = 2,68.1013 Hz Câu 64:Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,38μm ≤ λ ≤ 0,76μm) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết có những bức xạ nào cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng v = 0,60 m. A.0,48 m; 0,40 m B. 0,54 m; 0,48 m C. 0,54 m; 0,40 m D. 0,45 m; 0,40 m
  5. Câu 65: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Hai khe hẹp cách nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn quan sát, xét 5 vân tối liền kề, khoảng cách giữa 2 vân tối ngoài cùng là A. 0,39 mm. B. 1,56 mm. C. 1,95 mm. D. 0,78 mm. Câu 66: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào tán sắc chùm sáng song song cần phân tích thành những chùm tia đơn sắc song song? A. Ống chuẩn trực.B. Lăng kính. C. Buồng tối. D. Buồng tối và lăng kính. Câu 67: Quang phổ vạch hấp thụ A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối. B. do các chất rắn bị nung nóng phát ra. C. do các chất lỏng, khí bị nung nóng phát ra. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Câu 68: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 69:Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. B.Tia hồng ngoại tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. C.Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D.Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng cao tần. Câu 70: Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D.Tia hồng ngoại. Câu 71.Hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000oC đều là những nguồn phát tia nào mạnh trong các tia sau? A. Tia tử ngoại. B. Tia X (tia Ronnghen). C. Tia hồng ngoại. D. Tia γ (tia gama). Câu 72.Tia hồng ngoại là những bức xạ có A.khả năng ion hoá mạnh không khí. B.bản chất là sóng điện từ. C.bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D.khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. Câu 73. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng A. nằm trong khoảng từ 0,4 mm đến 0,76 mm. B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 74. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta dò tìm vết nứt trên bề mặt kim loại? A. kích thích nhiều phản ứng hóa học. B.kích thích phát quang nhiều chất. C. tác dụng lên phim ảnh. D. làm ion hóa không khí và nhiều chất khác. Câu 75. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Câu 76: Sử dụng tia hồng ngoại để sấy khô các vỏ xe ôtô sau khi sơn là dựa vào tính chất nào của tia hồng ngoại? A. Biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tác dụng nhiệt mạnh. C. Gây ra một số phản ứng hóa học. D. Khúc xạ được như ánh sáng. Câu 77:Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 7,6.10 – 7m đến vài mm thuộc loại nào trong các loại sóng điện từ dưới đây? A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại. Câu 78: Khi nói về tia tửngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóngđiện từ. B.Tia tử ngoại có bước sónglớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại có tác dụngmạnh lên kính ảnh.
  6. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụmạnh và làm ion hoá không khí. Câu 79:Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 – 8m đến 3,8.10 –7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. tia X B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại. Câu 80:Tính chất nào sau đây không phải là của tia X ? A. Hủy diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Làm ion hóa không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét. Câu 81: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì A.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. B.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. C.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng. D.Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. Câu 82: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ? A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 83.Tia X được ứng dụng A.để sấy khô, sưởi ấm. B.trong khoan cắt kim loại. C.trong chiếu điện, chụp điện. D.trong đầu đọc đĩa CD. Câu 84: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ? A.Khả năng đâm xuyên mạnh B. Làm đen kính ảnh C.Kích thích sự phát quang của một số chất D. Hủy diệt tế bào Câu 85:Hãy sắp xếp các tia: hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen theo thứ tự tăng dần của bước sóng. A. Tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. C.Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen Câu 86: Quang phổliên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấutạo và nhiệtđộ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộcvàonhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. C. không phụ thuộcvàocả thành phần cấu tạovànhiệt độ của nguồn sáng J. D.không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, màchỉ phụ thuộc vào nhiệtđộ của nguồn sáng đó. Câu 87:Chất nào dưới đây khi được nung nóng không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí có áp suất cao. D.Chất khí có áp suất thấp. Câu 88.Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia X có tần số lần lượt f 1; f2; f3. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của tần số là A.f3; f2; f1.B.f1; f2; f3.C.f2; f1; f3. D.f1; f3; f2. Câu 89:Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10 -11 m đến 10-8 m . B. Tia X dùng chiếu điện, trị ung thư nông. C. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh . D.Tia X có bước sóng càng dài đâm xuyên càng mạnh Câu 90: Các bức xạ có tần số trong khoảng từ 3.1011 Hz đến 4.1014 Hz là A.tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. ánh sáng nhìn thấy D. tia tử ngoại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2