intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL Hóa 12

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

122
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc trường THPT Yên Lạc sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL Hóa 12

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP 12 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Học sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Họ, tên học sinh:............................................Phòng thi:................. Số báo danh:...................... Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64. Câu 1: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: to X  X1 + CO2  X1 + H2O  X2  X2 + Y  X + Y1 + H2O  X2 + 2Y  X +Y2 + 2H2O  Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHCO3. Câu 2: Cho các phát biểu: - Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. - Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh. - Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ. - Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4. - Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 37 Câu 3: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35 37 Cl . Thành phần % theo khối lượng của Cl trong HClO4 là 17 17 A. 8,79%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,92%. Câu 4: Công thức nào sau đây không đúng ? O A. S B. H O O C. H O N D. O P O P O S O O O O O H O O Câu 5: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. 3-metylbutan-2-on. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 2-metylbutan-3-on. D. metyl isopropyl xeton. Câu 6: Cho 6,08 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 9,44gam. Nung hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 6,36 gam Na2CO3; 5,824 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam nước. Số mol oxi có trong A là A. 0,06 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,20 Câu 7: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 37,58 B. 40,76 C. 38,65 D. 39,20 Câu 8: Cho các chất sau: sec-butyl clorua; neo-pentyl clorua; benzyl clorua; 3-clobut-1-en; p- clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun với nước và bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH loãng, lần lượt là Trang 1/5 - Mã đề thi 485
  2. A. 1 và 4 B. 2 và 4 C. 1 và 5 D. 2 và 3 Câu 9: Cho 18,4 gam 2,4,6-trinitro phenol vào một bình kín bằng gang có thể tích không đổi 560 cm3(không có không khí). Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911 oC. Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ đó biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. A. 201 atm B. 223,6 atm C. 207,36 atm D. 211,968 atm Câu 10: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Trong dãy biến hóa: C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOC2H5  C2H5OH.       Số phản ứng oxi hóa - khử trên dãy biến hóa là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: +NaOH +AgNO3 /NH3 +NaOH Este X (C4HnO2)  Y  Z  C2H3O2Na. to  to  to  Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 13: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 18,24. B. 27,36. C. 22,80. D. 34,20. Câu 14: 2,834 gam cao su buna-S phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung môi CCl4. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại cao su trên là A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3 D. 1 : 2. Câu 15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 16,24 g. B. 11,2 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. Câu 16: Cho các chất: HCHO, CH3COOH, C6 H12O6(glucozơ), CH3COOC2 H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 17: Cho 30 gam hh Ag, Cu, Fe, Zn, Mg tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao thu được 38 gam chất rắn X. Lượng chất rắn X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M, thu được 2,24 lit khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1100 B. 225 C. 600 D. 350 Câu 18: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được 300 ml dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2. B. 12,8. C. 13,0. D. 1,0. Câu 19: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá của trị a là A. 0,012. B. 0,016. C. 0,018. D. 0,014. Câu 20: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Tính khối lượng xà phòng natri 72% được điều chế từ 1 tấn mỡ đó? A. 1434,1 kg B. 1032,6 kg C. 1466,8 kg D. 733,4 kg Trang 2/5 - Mã đề thi 485
  3. Câu 21: Trong các phản ứng sau đây: (1) poli(metyl metacrylat) + dd NaOH; (2) poli peptit + dd KOH; (3) nilon-6 + dd HCl; (4) nhựa novolac + dd NaOH; (5) cao su Buna + dd brom trong CCl4; (6) tinh bột + dd H2SO4 đun nóng; (7) xenlulozơ + dd HCl; (8) đun nóng polistiren; đun nóng nhựa rezol đến 150oC; (10) lưu hóa cao su; (11) Xenlulozơ + dd HNO3 đặc, nóng. Có bao nhiêu phản ứng giữ nguyên mạch polime? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 22: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6 H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2 ]2−OOCCH2CH3. C. CH3COOC6 H5 (phenyl axetat). D. CH3OOC−COOCH3. Câu 23: Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp B gồm O2, O3. Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích VA:VB = 1,5:3,2 rồi đốt cháy. Hỗn hợp sau phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O(hơi) có tỉ lệ V(CO2):V(H2O) = 1,3:1,2. Biết tỉ khối hơi của B so với H2 là 19. Tỉ khối hơi của A so với H2 là A. 15. B. 13,5. C. 12 D. 11,5. Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 75,6 gam hỗn hợp hai tripeptit thu được 82,08 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử. Nếu cho 1/2 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là A. 54,27 gam. B. 108,54 gam. C. 135.00 gam. D. 67,50 gam. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác khử hoàn toàn a gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi cho toàn bộ lượng sắt thu được vào dd HNO3 đặc, nóng, dư thu được số mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) nhiều gấp 6 lần số mol SO2 ở trên. Oxit sắt đó là A. FeO và Fe3O4 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO Câu 26: Số electron độc thân trong nguyên tử Ni (Z=28) ở trạng thái cơ bản là : A. 2 B. 3 C. 8 D. 4 Câu 27: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt, không màu: NH3, NaOH, BaCl2, NaCl, cần chọn thuốc thử là A. FeCl3 B. H2SO4 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 28: Số tripeptit mạch hở tối đa thu được khi trùng ngưng hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là A. 4. B. 6. C. 9. D. 8. Câu 29: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là A. 75,0% B. 69,27% C. 87,5% D. 62,5% Câu 30: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch A có độ ancol bằng A. 92 o B. 46o C. 8o D. 41 o Câu 31: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7 H9N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 32: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Trang 3/5 - Mã đề thi 485
  4. Câu 33: Đun nóng 0,1 mol este no đơn chức E với 30 ml dung dịch 28% (d = 1,2g/ml) của một hidroxit kim loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn A và 4,6 gam ancol B. Đốt cháy chất rắn A thì thu được 12,42 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Tên gọi của E: A. Metyl fomat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Etyl axetat Câu 34: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,27 gam. B. 0,81 gam. C. 3,24 gam. D. 1,62 gam. Câu 35: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO3 không tạo ra khí (các hệ số nguyên dương tối giản), hệ số của H2O là A. 15. B. 18. C. 9. D. 30. Câu 36: Khi cho 2,00 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1,12 lít khí hidro (đktc). Nếu cho 2,00 gam hỗn hợp X như trên phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2 thì thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % về khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X là A. 19,20%. B. 16,80%. C. 22,40%. D. 8,40%. Câu 37: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là A. 161 gam B. 159 gam C. 143,45 gam D. 149 gam Câu 38: Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng đồng trong hỗn hợp đầu là A. 5,6 g. B. 6,4 g. C. 3,2 g. D. 12,8 g. Câu 39: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4 H6O2. X không tác dụng với Na. Hiđro hoàn toàn X thu được ancol Y. Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. X có số công thức cấu tạo là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 40: Cho từng oxit: Al2O3, SO2, Fe3O4, N2O5, Cl2O7, Cl2O, NO2, NO, CO, SiO2, P2O5, N2O, ZnO vào dung dịch NaOH. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 41: Cho 4,0 mol axit axetic tác dụng với 1,0 mol glixerin (glixerol) (xt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được biết rằng tham gia phản ứng este hóa có 50% axit và 80% ancol đã phản ứng. A. 165,7 gam B. 157,6 gam C. 156,7 gam D. 176,5 gam Câu 42: Trộn 6 g Mg bột với 4,5 g SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 1,12 lít B. 3,92 lít C. 0,56 lít D. 5,60 lít Câu 43: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : m H : mO = 21:2:8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 10. B. 9. C. 3. D. 7. Câu 44: Trong số các khí sau bị lẫn hơi nước: NH3, CO2, CO, H2, SO3, SO2, nếu dùng H2SO4 đặc để làm khô thì chỉ làm khô được A. 4 khí B. 5 khí C. 2 khí D. 3 khí Câu 45: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X? A. 1 lít. B. 2 lít. C. 1,5 lít. D. 1,25 lít. Trang 4/5 - Mã đề thi 485
  5. Câu 46: Từ những chất sau: Ag, S, C, K2SO3, FeS, O2, H2SO4. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau (nếu có). Số phương trình phản ứng tạo ra lưu huỳnh đioxit là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 47: X có công thức phân tử là C5 H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai sản phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số CTCT có thể có của của X là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Br2 / Fe Câu 48: Thực hiện hai dãy chuyển hoá: C6H6     ?   A HNO 3 / H 2SO 4 C6H6 CH 3/  ? Br2 / B  Cl AlCl3  Fe Biết rằng các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1. Tên gọi của các sản phẩm A, B thu được lần lượt là A. (A) p-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen B. (A) m-bromnitrobenzen; (B) m-bromtoluen C. (A) m-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen D. (A) o-bromnitrobenzen và o-bromnitrobenzen; (B) m-bromtoluen Câu 49: Polistiren không tham gia phản ứng nào sau đây? A. Tác dụng với Cl2/bột sắt, đun nóng B. Tác dụng với dung dịch KOH C. Tác dụng với Cl2/ánh sáng D. Đepilime hóa Câu 50: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 70,4%. D. 65,5%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2