intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 305

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 305 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 305

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10 Đề thi có 06 trang Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./. MÃ ĐỀ THI: 305 Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh: ............................. Câu 1: Phương trình ax2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:   0   0   0    0  A.  . B.  P  0. C.  . D.  P  0. S  0 S  0 P  0 S  0   Câu 2: Hàm số y  x  2  4 x bằng hàm số nào sau đây? 3 x  2 khi x  2 3 x  2 khi x  2 A. y   . B. y   . 5 x  2 khi x  2 5 x  2 khi x  2 3 x  2 khi x  0 3 x  2 khi x  2 C. y   . D. y   . 5 x  2 khi x  0 5 x  2 khi x  2 Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?    A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA  MB  0.    B. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB  CD  CA.     C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0.    D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB  BC  AC . Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?             A. CA  BA  CB. B. AA  BB  AB. C. AB  AC  BC. D. MP  NM  NP. Câu 5: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?  a 3  a 3    A. AM  . B. AM  . C. MB  MC. D. AM  a. 2 2 Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. C. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. Câu 7: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a  17658 biết a  17658  16. A. 17700. B. 17500. C. 17660. D. 17800.   Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3, AC  4 . Tính CA  AB .         A. CA  AB  2 13. B. CA  AB  5. C. CA  AB  13. D. CA  AB  2. Câu 9: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m  0,5m và chiều dài y  63m  0,5m . Tính chu vi P của miếng đất đã cho. A. P  212m  4m. B. P  212m  0, 5m. C. P  212m  2m. D. P  212m  1m. Câu 10: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Cố lên, sắp đói rồi! b) Số 15 là số nguyên tố. c) Tổng các góc của một tam giác là 180. d) x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”? A. Có ít nhất một động vật không di chuyển. B. Có ít nhất một động vật di chuyển. Trang 1/6 - Mã đề thi 305
  2. C. Mọi động vật đều đứng yên. D. Mọi động vật đều không di chuyển.   Câu 12: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  a. Tính 2OA  OB . A. a 5. B. 2a 2.  C. 1  2 a. D. a. Câu 13: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau? 2 A. y  1 x và y  x 1 . B. y  1 x  1 và y  2 x  3 . 2 2 2  2  C. y  2 x  1 và y  2 x  7 . D. y   1 x  1 và y    x  1  . 2  2   Câu 14: Cho hàm số y  f  x   x 2 – 4 x  12 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Hàm số giảm trên khoảng  ; 2  và tăng trên khoảng  2;   B. Hàm số tăng trên khoảng  ; 2  và giảm trên khoảng  2;   C. Hàm số luôn luôn giảm. D. Hàm số luôn luôn tăng.  3  x , x   ;0   Câu 15: Tập xác định của hàm số y   1 là:  , x   0;    x A. R\ 0;3 . B. R . C. R\ 0 . D. R\  0;3 . Câu 16: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?         A. CB  DA. B. AB  DC. C. OA  OC. D. OB  DO.  2  x  1 , x   ;0   Câu 17: Cho hàm số y   x  1 , x   0; 2 . Tính f  4  , ta được kết quả:  2  x  1 , x   2;5  2 A. 7 . B. 15 . C. 5 . D. . 3 Câu 18: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng:   A. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.   B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.   C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB  AC.   D. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC. Câu 19: Câu nào sau đây đúng? A. Với mọi b , hàm số y   a 2 x  b nghịch biến khi a  0 . B. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi b  0 . C. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi b  0 và nghịch biến khi b  0 . D. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi a  0 . Câu 20: Một hàm số bậc nhất y  f  x  , có f  1  2 và f  2   3 . Hàm số đó là 5 x  1 5 x  1 A. y  B. y  C. y  2 x – 3 . D. y  2 x  3 . 3 3 x Câu 21: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào? 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 305
  3. y y 2 –4 O x –4 O x –2 A. . B. . y y 4 2 O x –2 O 4 x C. . D. . x 1 Câu 22: Cho hàm số: y  2 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 2 x  3x  1 A. M 2  0; 1 . B. M 4 1;0  . C. M 1  2;3 . D. M 3 12; 12  . Câu 23: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:  x2  4 x  5 , x  1  x2  4 x  5 , x  1 A. y   B. y   x 1 , x 1 x 1 , x 1  x2  4 x  5 , x  1  x2  4 x  5 , x  1 C. y   D. y   x 1 , x 1 x 1 , x 1 x 1 Câu 24: Tập xác định của hàm số y  2 là x  x3 A. R\ 0;1 . B.  . C. R . D. R\ 1 .  Câu 25: Với DE (khác vectơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi là     A. Phương của ED. B. Độ dài của ED. C. Giá của ED. D. Hướng của ED. Câu 26: Đồ thị hàm số y  9 x 2  6 x  1 có dạng là? A. B. C. D. Câu 27: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y  2 x3  3x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? Trang 3/6 - Mã đề thi 305
  4. A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số chẵn. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số lẻ. 1 Câu 28: Xét sự biến thiên của hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 A. Hàm số đồng biến trên  ;0  , nghịch biến trên  0;   . B. Hàm số đồng biến trên  ;1 , nghịch biến trên 1;   . C. Hàm số nghịch biến trên  ;0    0;   . D. Hàm số đồng biến trên  0;   , nghịch biến trên  ;0  . Câu 29: Cho đồ thị hàm số: y  a.x 2  bx  c (a  0) có đồ thị như hình vẽ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  2003 để phương trình f 2 ( x)  (m  1) f ( x)  m  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt. A. 2012 B. 2003 C. 2018 D. 2019 Câu 30: Trong buổi học nữ công, ba bạn Cúc ,Đào, Hồng làm ba bông hoa cúc,đào,hồng.Bạn làm hoa hồng nói với Cúc: ''Thế là trong chúng ta chẳng có ai làm loại hoa trùng với tên mình cả!''. Hỏi ai đã làm hoa nào? A. Cúc làm hoa hồng, Hồng làm hoa đào,Đào làm hoa cúc . B. Cúc làm hoa đào, Đào làm hoa cúc, Hồng làm hoa hồng. C. Cúc làm hoa đào, Đào làm hoa hồng , Hồng làm hoa cúc. D. Cúc làm hoa cúc, Hồng làm hoa hồng,Đào làm hoa đào. Câu 31: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 2  x  m có tập xác định là D   1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  4 4 4 4 2 Câu 32: cho hàm số y  mx  (2  2m) x  m  1 có đồ thị ( Pm ) , m là tham số. Tìm những điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy mà ( Pm ) luôn đi qua với mọi giá trị m. A. (-1;2) B. (1;2) C. (0;1) D. (1;3) Câu 33: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?           A. HA  CD và AD  HC . B. HA  CD và AD  HC và OB  OD .         C. HA  CD và AC  CH . D. HA  CD và AD  CH . Câu 34: cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có bảng biến thiên sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (2017 x  2018)  2  m có đúng 3 nghiệm. A. m=2 B. m=1 C. m=3 D. không tồn tại m. Câu 35: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau đây đúng ? Trang 4/6 - Mã đề thi 305
  5.  1    1  1   1  1   1   4  A. AI  AB  AC .  B. AI  AB  AC. 4 2 C. AI  AB  AC. 4 2  D. AI  AB  AC . 4  Câu 36: Cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f ( x )  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. m>0 B. m=2 C. m>-1 D. m=4     Câu 37: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là? A. một đường tròn. B. tập rỗng. C. một đoạn thẳng. D. một đường thẳng. 2 2 Câu 38: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x  2mx  m  2  0 ( m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 . 25 9 A. Pmax  . B. Pmax  2. C. Pmax  . D. Pmax  0 4 4 Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  4 x  4 21  x 2  4 x  2m  1  0 có 4 nghiệm thực phân biệt. A. -23/2
  6. Câu 46: cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có đồ thị như hình .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (-x)+m-2019=0 có duy nhất một nghiệm A. m=2019 B. m=2017 C. m=2016 D. m=2015 Câu 47: cho hàm số y= f(x) có tập xác định là [-3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số là hàm hằng trên khoảng (-1;0). B. Tập giá trị của hàm số là [-1;4] C. Hàm số nghịch biến trên (-3;0) và (0;3) D. Hàm số đồng biến trên (-3;-1) và (0;3) 3x 2  2 x  1 Câu 48: cho hàm số y  2 có tập giá trị S   a ; b .Tính giá trị biểu thức a 2  b 2  ab x  2x  3 A. 45 B. 25 C. 55 D. 35 Câu 49: An và Bình là hai học sinh của trường THPT Yên Lạc tham gia câu lạc bộ bóng rổ để thư giãn và rèn luyện thân thể. Trong trận đấu An đứng tại vị trí O thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị trí H , quả bóng di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị trí A và tay Bình bắt được quả bóng ở vị trí B , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi qua điểm C . Quy ước trục Ox là trục đi qua hai điểm O và H , trục Oy đi qua hai điểm O và A như hình vẽ. Biết rằng OA  BH  1, 7 m; CK  3, 4625m; OK  2,5m; OH  10m , hãy xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình. A. 4,03 m. B. 4,05 m C. 4,02 m. D. 4,06 m. x 1 1 Câu 50: Xác định hàm số f ( x) biết f ( )  2 f ( )  x, x  0;1 x x 3x  2 3x  2 3x  2 3x  2 A. f ( x)  B. f ( x)  C. f ( x)  D. f ( x)  x( x  1) 3 x( x  1) 3( x  1) x 1 ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2