intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 103<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br /> <br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> Câu 2: Giải phương trình<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> B. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k  <br /> <br /> Câu 3: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m   1.<br /> B. m   1.<br /> C. m  1.<br /> D.  1  m  1.<br /> Câu 4: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> A.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> <br /> B.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br />   1.<br /> 25 16<br /> <br /> C.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 9 16<br /> <br /> D.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 16 9<br /> <br /> Câu 5: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> A. (4;3).<br /> <br /> B. (3;4).<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (3 ;–4).<br /> <br /> D. (–3;4).<br /> <br /> Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> A. x  k .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> C. x  k.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> B. x2  y2  2x  5  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y   cos x<br /> B. y  sin 2 x<br /> C. y  sin x<br /> <br /> D.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> D. y   sin x<br /> <br /> Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> B. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> C. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> D. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> Câu 10: Tính sin1050 ta được :<br /> A.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 11: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 103<br /> <br /> A. x  <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k  ,  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> <br /> Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> B. M N   3 .<br /> <br /> A. M N   5 .<br /> <br /> C. M N   1 .<br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> <br /> Câu 13: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> <br /> 7<br /> 5<br /> 3<br /> B.<br /> C.<br /> D. <br /> 6<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 14: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D. sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos .<br /> C. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4 cos A.cos B.cos C<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 15: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> <br /> A. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C<br /> <br /> .<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> B. x  k 2<br /> <br /> A. Vô nghiệm.<br /> <br /> B. cos A  cos B  cos C  1  4 sin<br /> <br /> D. x <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> B. 2 x  y  2  0 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> D. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Giải phương trình sin x + sin 3x - 2cos 2x = 0.<br /> A.<br /> B.<br />  k<br /> <br />  k<br /> <br />  k<br /> C. x  k , x  <br /> x   k , x  <br /> x   k , x  <br /> 8<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> D. x  k  , x <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> A. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos x<br /> x<br /> B. 1  2cos x  cos 2 x  4cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C. sin x  sin 2 x  sin 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> D. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> Câu 19: Kết luận nào sau đây là sai ?<br />  <br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> A. Tu ( A)  B  AB  u<br /> B. T2 <br /> AB<br /> C. T0 ( B )  B<br /> <br />  (A)  B<br /> D. T<br /> AB<br /> <br /> Câu 20: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> k<br /> k  <br /> 16 4<br /> Câu 21: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.<br /> C. x  <br /> <br /> <br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> <br /> A. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> B. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> k  <br /> 2<br />  k 2  k   <br /> <br /> 1<br /> C. 1  sin 2 2 x<br /> 2<br /> <br /> D. 1  sin 2 2x .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 22: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> P  M  m.<br /> <br /> A. P  4.<br /> <br /> B. P  2 2.<br /> <br /> C. P  2.<br /> <br /> D. P  2.<br /> <br /> Câu 23: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 là<br /> A. 10 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> B. 5 .<br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 21<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  2; 0  .<br /> <br /> B. A  2; 6  .<br /> <br /> C. A  2;0  .<br /> <br /> D. A  4; 0  .<br /> <br /> Câu 25: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (3;5)<br /> <br /> B. M (0; 1)<br /> 2<br /> <br /> C. M (2;3)<br /> <br /> D. M (1;1)<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> D. M  4 sin x.cos x .<br /> A. M  1 .<br /> B. M  4 .<br /> C. M  2 .<br /> Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br />  2 14 <br /> A.  ;  .<br /> 5 5 <br /> <br /> 1 1<br /> B.  ;  .<br /> 2 2<br /> <br />  14 2 <br /> D.  ;  .<br />  5 5<br /> <br /> C.   2; 2  .<br /> <br /> Câu 28: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y – 7  0 là:<br /> A.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> C. <br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> D. <br /> <br /> .<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  3;5 .<br /> <br /> B. M  3;7  .<br /> <br /> C. M  5; 3<br /> <br /> Câu 30: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> <br /> D. M  5; 7  .<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> A. 18<br /> B. 17<br /> C. 15<br /> Câu 31: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> A. <br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 2 x  3y – 8  0.<br /> B. 5x – 6 y  7  0.<br /> C. 3x – 2 y – 5  0.<br /> <br /> D. 3x – 2 y  5  0.<br /> <br /> Câu 33: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. M  2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> D. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 34: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos x  <br /> <br /> A.<br /> 2<br /> <br />  cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> B. cos x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> D. sin x  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 35: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> <br /> <br /> <br /> A. x  k , k  <br /> <br /> B. x <br /> <br /> A. A '  1; 3  .<br /> <br /> B. A ' 1;3 <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> ,k  <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br />  2x<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> C. A '  1;3  .<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> D. A ' 1; 3  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 37: Giải phương trình sin     0 .<br />  3<br /> 3<br />  k 3<br /> <br />  k   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2 k3<br /> D. x <br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> A. x  k  k  .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. x   k  k  .<br /> Câu 38: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> B. x  k 2<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> Câu 39: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4;3<br /> <br /> B.  4; 3<br /> <br /> C.  4; 3<br /> <br /> D.  4;3<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> A. 10.<br /> B. 8.<br /> C. 12.<br /> D. 11.<br /> <br /> x  2  3t<br /> Câu 41: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> <br /> <br />  y  3  t<br /> <br /> Câu 40: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x <br /> <br /> A.  2; –3.<br /> <br /> B.  3; –3 .<br /> <br /> C.  3; –1 .<br /> <br /> D. 3; 1 .<br /> <br /> Câu 42: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> A. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br />  2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> a<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> C. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. 0  a <br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> A. 3 .<br /> B. 5 .<br /> C. 2 .<br /> Câu 44: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> <br /> Câu 43: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> <br /> A. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4.<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Câu 45: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> A.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2 y2<br />  1<br /> a2 b2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x 2 y2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2 y 2<br />   1<br /> a2 b2<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> A. I  4; 2  .<br /> <br /> B. I  6; 4  .<br /> <br /> C. I  3; 2 <br /> <br /> D. I 12;8  .<br /> <br /> Câu 47: Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> 2<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  4; 2  .<br /> Câu 49: Góc có số đo<br /> <br /> B.  4; 2  .<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> C.  2; 4  .<br /> <br /> D.  6; 2  .<br /> <br /> đổi sang độ là:<br /> <br /> A. 180.<br /> B. 150.<br /> C. 250.<br /> D. 200.<br /> Câu 50: Hàm số y  sin 4 x  cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x 0    k 2, k  .<br /> <br /> B. x0  k 2, k  .<br /> <br /> C. x 0  k , k  .<br /> <br /> D. x0 <br /> <br /> <br />  k  , k  .<br /> 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2