intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Mã đề thi: 201<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> Câu 1: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k  ,  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y  sin x<br /> B. y  sin 2 x<br /> C. y   cos x<br /> <br /> D. y   sin x<br /> <br /> Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> A. x  k .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 4: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 3x – 2 y  5  0.<br /> <br /> B. 3x – 2 y – 5  0.<br /> <br /> C. 5x – 6 y  7  0.<br /> <br /> D. 2 x  3y – 8  0.<br /> <br /> Câu 5: Hàm số y  sin 4 x  cos4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x 0    k 2, k  .<br /> <br /> B. x0  k 2, k  .<br /> <br /> C. x 0  k , k  .<br /> <br /> D. x0 <br /> <br /> <br />  k  , k  .<br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Tính sin1050 ta được :<br /> A. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> 2<br /> <br /> C. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> A. M  4 .<br /> <br /> C. M  4 sin x.cos x .<br /> <br /> B. M  1 .<br /> <br /> D. M  2 .<br /> <br /> Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> Câu 9: Kết luận nào sau đây là sai ?<br />  <br /> A. Tu ( A)  B  AB  u<br /> <br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> D. T2 <br /> AB<br /> <br /> Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> B. x <br /> <br /> D.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> B. T0 ( B )  B<br /> <br />  (A)  B<br /> C. T<br /> AB<br /> <br /> A. x  k<br /> <br /> C. x2  y2  2x  5  0 .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> C. x  k 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 201<br /> <br /> Câu 11: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:<br /> A. <br /> <br /> 12<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D. <br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> 13<br /> 13<br /> Câu 12: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> A. sin A  sin B  sin C  4 cos<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> cos cos<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> B. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4cos A.cos B.cos C<br /> <br /> .<br /> <br /> D. cos A  cos B  cos C  1  4 sin<br /> <br /> C. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C .<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> 3<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> C. 11.<br /> D. 10.<br /> <br /> Câu 14: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x <br /> A. 12.<br /> <br /> B. 8.<br /> <br /> Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  3;5 .<br /> <br /> B. M  3;7  .<br /> <br /> C. M  5; 3<br /> <br /> D. M  5; 7  .<br /> <br /> Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> A. M N   3 .<br /> <br /> B. M N   1 .<br /> <br /> C. M N   5 .<br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> Câu 17: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 cos x.cos  x   .<br /> B. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> D. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> 4<br /> <br /> Câu 18: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> A. 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> x  2  3t<br /> Câu 19: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> y  3  t<br /> A.  3; –1 .<br /> <br /> B.  3; –3 .<br /> <br />  2<br /> <br /> C.  3; 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> B. 3 .<br /> A. 4 .<br /> Câu 21: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> A. x  k , k  <br /> Câu 22: Giải phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> C. 2 .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k <br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B. x <br /> <br /> k<br /> <br /> ,k  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x <br /> <br /> k<br /> <br /> ,k  <br /> <br /> <br /> <br />  k , k  <br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br /> A. x <br /> <br />  k , k  <br /> <br /> B. x <br /> <br /> D. 2; –3 .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 201<br /> <br /> A. A ' 1; 3  .<br /> <br /> B. A ' 1;3 <br /> <br /> C. A '  1;3  .<br /> <br /> D. A '  1; 3  .<br /> <br /> Câu 24: Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> A.<br /> C.<br />  k<br /> <br />  k<br /> <br />  k<br /> B. x  k , x  <br /> x   k , x  <br /> x   k , x  <br /> 8<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> D. x  k  , x <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 4<br /> <br /> Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> B. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> C. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> D. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> Câu 26: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3y  1  0 là<br /> A. 5 .<br /> <br /> B. 10 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 21<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  4; 2  .<br /> <br /> B.  4; 2  .<br /> <br /> C.  2; 4  .<br /> <br /> D.  6; 2  .<br /> <br /> Câu 28: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> P  M  m.<br /> <br /> D. P  2 2.<br /> Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> A. P  2.<br /> <br /> B. P  4.<br /> <br /> C. P  2.<br /> <br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br />  14 2 <br /> A.  ;  .<br />  5 5<br /> <br /> 1 1<br /> B.  ;  .<br /> 2 2<br /> <br />  2 14 <br /> C.  ;  .<br /> 5 5 <br /> <br /> D.   2; 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br /> <br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 31: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> <br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4; 3 <br /> <br /> B.  4;3 <br /> <br /> C.  4;3<br /> <br /> Câu 32: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> A. 16<br /> <br /> B. 15<br /> <br /> D.  4; 3 <br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> C. 17<br /> <br /> D. 18<br /> <br /> Câu 33: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> A. (3 ;–4).<br /> <br /> B. (3;4).<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (–3;4).<br /> <br /> D. (4;3).<br /> <br /> Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  2; 6  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br />  2x<br /> <br /> C. A  4; 0  .<br /> <br /> D. A  2;0  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35: Giải phương trình sin     0 .<br /> 3<br /> 3<br /> A. x <br /> <br /> 2 k3<br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B. x   k  k  .<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 201<br /> <br />  k 3<br /> <br />  k   .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 36: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> <br /> C. x  k  k  .<br /> <br /> A. x <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. x <br /> <br /> k<br /> k  <br /> 2<br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2  k   <br /> <br /> <br /> 16<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> k  <br /> 4<br /> <br /> Câu 37: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> x2 y2<br /> x2 y 2<br /> x 2 y2<br /> x2 y2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br />  1<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> Câu 38: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> 1<br /> B. cos x <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> C. sin x  <br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Nếu M  sin4 x  cos4 x thì M bằng.<br /> 1<br /> B. 1  sin 2 2 x<br /> A. 1  sin 2 2x .<br /> C. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> 2<br /> Câu 40: Hàm số y  cos2 x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> Câu 41: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> A. x  k 2<br /> <br /> B. Vô nghiệm.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> D. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> D. 4.<br /> k<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos<br /> x<br /> <br /> <br /> D. <br /> 2<br /> <br />  cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> 3<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> Câu 43: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> A.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> <br /> B.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 9 16<br /> <br /> C.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 16<br /> <br /> D.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 16 9<br /> <br /> Câu 44: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> A. M (3;5)<br /> <br /> B. M (2;3)<br /> <br /> C. M (1;1)<br /> <br /> D. M (0; 1)<br /> <br /> Câu 45: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m   1.<br /> B. m  1.<br /> C.  1  m  1.<br /> D. m   1.<br /> Câu 46: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> B. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> C. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> D. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> Câu 47: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> A. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> B. cos 2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  1  2cos3x.cos 2 x.cos x<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 201<br /> <br /> x<br /> .<br /> 2<br /> D. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> <br /> C. 1  2cos x  cos 2 x  4cos x.cos 2<br /> <br /> Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> A. I 12;8  .<br /> Câu 49: Góc có số đo<br /> <br /> B. I  3; 2 <br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> A. 200.<br /> <br /> C. I  6; 4  .<br /> <br /> D. I  4; 2  .<br /> <br /> C. 180.<br /> <br /> D. 150.<br /> <br /> đổi sang độ là:<br /> B. 250.<br /> <br /> Câu 50: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> a<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> B. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. a <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. 0  a <br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 201<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2