intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 109

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 109 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 109

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> <br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 109<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> <br /> Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> A. x  k 2<br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> Câu 2: Gọi M  1  sin 2 x  cos 2 x thì:<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2 2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. M  2 cos x.cos  x   .<br /> 4<br /> <br /> Câu 3: Giải phương trình sin2 x + sin23x - 2cos22x = 0.<br /> A.<br />  k<br /> <br />  k<br /> B. x  k , x  <br /> x   k , x  <br /> 8<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai ?<br /> <br /> <br />  ( M )  N  AB  2 MN<br /> A. T2 <br /> AB<br /> <br /> B. M  cos x.  sin x  cos x  .<br /> D. M  2cos x. sin x  cos x  .<br /> <br /> C.<br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> D. x  k  , x <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> 4<br /> <br />  <br /> B. Tu ( A)  B  AB  u<br /> <br /> C. T0 ( B )  B<br /> <br />  (A)  B<br /> D. T<br /> AB<br /> <br /> Câu 5: Tính sin1050 ta được :<br /> A.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> 6 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M ?<br /> A. M  1 .<br /> <br /> B. M  4 .<br /> <br />  2<br /> <br /> C. M  2 .<br /> <br /> D. M  4 sin x.cos x .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 13<br /> có bao nhiêu nghiệm?<br /> 14<br /> A. 5 .<br /> D. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> 3<br /> Câu 8: Với x thuộc 0;1 , hỏi phương trình cos 2 6 x  có bao nhiêu nghiệm?<br /> 4<br /> A. 10.<br /> B. 8.<br /> C. 11.<br /> D. 12.<br /> <br /> Câu 7: Hỏi trên đoạn   ;2   , phương trình cos x <br /> <br /> Câu 9: Viết phương trình chính tắc của elip  E biết trục lớn 2 a  8 , trục bé 2 b  6 .<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> D.  E :   1.<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> 16 9<br /> 1  cos 2 x<br /> sin 2 x<br /> Câu 10: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình<br /> bằng:<br /> <br /> cos x<br /> 1  cos 2 x<br /> <br /> A.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 16<br /> <br /> B.  E :<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 9 16<br /> <br /> C.  E :<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 109<br /> <br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0; 2  , N  2;1 và véctơ v  1; 2  . Phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .<br /> B. M N   3 .<br /> <br /> A. M N   5 .<br /> 4<br /> <br /> C. M N   1 .<br /> <br /> D. M N   7 .<br /> <br /> 1<br /> C. 1  sin 2 2 x<br /> 2<br /> <br /> D. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 12: Nếu M  sin x  cos x thì M bằng.<br /> A. 1  sin 2 2x .<br /> <br /> B. 1  2sin 2 x.cos2 x .<br /> <br /> Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo véctơ v   1;3 .<br /> A. A  4; 0  .<br /> <br /> B. A  2;0  .<br /> <br /> C. A  2; 6  .<br /> <br /> D. A  2;0  .<br /> <br /> Câu 14: Phương trình cos x  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. x  <br /> <br /> <br /> <br /> k<br />  k  <br /> 4<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 16<br /> <br /> C. x    k 2  k   <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> k  <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. x   k 2  k   <br /> 3<br /> <br /> Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  0 là:<br /> A. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Câu 16: Giải phương trình 2 cos x  2  0 ta được<br /> A. x  <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k  ,  k   <br /> <br /> B. x  <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br />  k 2 ,  k   <br /> <br /> Câu 17: Giải phương trình sin x.cos x(1  tan x)(1  cot x)  1 .<br /> A. Vô nghiệm.<br /> <br /> B. x <br /> <br /> k<br /> 2<br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> D. x  k 2<br /> <br /> Câu 18: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.<br /> A. m  1.<br /> B. m   1.<br /> C. m   1.<br /> D.  1  m  1.<br /> Câu 19: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng<br /> d : x  2 y  4  0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?<br /> A. 2 x  y  2  0 .<br /> <br /> B. 2 x  y  1  0 .<br /> <br /> C. 2 x+y  2  0 .<br /> <br /> D. x  2 y  2  0 .<br /> <br /> Câu 20: Bán kính của đường tròn tâm I  2; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 là<br /> A.<br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B. 10 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 21<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  5; 2  , C  1; 0 . Biết B  Tu  A , C  Tv  B  .<br />  <br /> Tìm tọa độ của vectơ u  v để có thể thực hiện phép tịnh tiến Tu  v biến điểm A thành điểm C.<br /> A.  4; 2  .<br /> <br /> B.  2; 4  .<br /> <br /> C.  6; 2  .<br /> <br /> D.  4; 2  .<br /> <br /> Câu 22: Cho hai điểm P  6;1 và Q  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm M thuộc <br /> sao cho MP  MQ nhỏ nhất.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 109<br /> <br /> A. M (1;1)<br /> <br /> B. M (2;3)<br /> <br /> C. M (0; 1)<br /> <br /> D. M (3;5)<br /> <br /> Câu 23: Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai?<br /> A. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2sin 3x.sin 2 x.sin x .<br /> x<br /> B. 1  2cos x  cos 2 x  4cos x.cos 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C. cos x  cos 2 x  cos 3x  1  2 cos3x.cos 2 x.cos x<br /> D. sin x.cos 3 x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x .<br /> Câu 24: Hàm số y  sin 4 x  cos4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x 0    k 2, k  .<br /> <br /> B. x0  k 2, k  .<br /> <br /> D. x0 <br /> <br /> C. x 0  k , k  .<br /> <br /> <br />  k , k  .<br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x  0 là:<br /> A. x  k<br /> <br /> B. x  k .<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  k<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D. x  k .<br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M   4; 2  , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến<br /> <br /> theo véctơ v  1; 5 . Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  5; 7  .<br /> <br /> B. M  5; 3<br /> <br /> C. M  3;7  .<br /> <br /> D. M  3;5 .<br /> <br /> Câu 27: Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3y – 7  0 là:<br /> A.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> C. <br /> <br /> .<br /> <br /> 12<br /> 13<br /> <br /> Câu 28: Số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x <br /> A. 18<br /> <br /> B. 15<br /> <br /> D. <br /> <br /> .<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 13<br /> <br /> 1<br />   <br /> sin12 x trên   ;  là:<br /> 16<br />  2 2<br /> <br /> C. 16<br /> <br /> D. 17<br /> <br /> Câu 29: Tâm của đường tròn C  có phương trình  x  3   y  4  12<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. (–3;4).<br /> B. (3 ;–4).<br /> C. (4;3).<br /> Câu 30: Hàm số y  sin2 x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> C. 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. (3;4).<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 31: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương trình nào sau đây<br /> là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?<br /> A. 2 x  3y – 8  0.<br /> B. 5x – 6 y  7  0.<br /> C. 3x – 2 y – 5  0.<br /> <br /> D. 3x – 2 y  5  0.<br /> <br /> x  2  3t<br /> Câu 32: Cho đường thẳng có phương trình tham số <br /> có tọa độ vectơ chỉ phương là.<br /> <br /> y  3  t<br /> A.  2; –3.<br /> <br /> B.  3; –3 .<br /> <br /> C.  3; –1 .<br /> <br /> D. 3; 1 .<br /> <br /> Câu 33: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos3 x có tập nghiệm trùng với tập<br /> nghiệm của phương trình nào sau đây?<br /> <br /> 1<br /> <br /> cos x  <br /> <br /> A.<br /> 2<br /> <br />  cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> B. cos x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. cos 2 x  sin 2 x<br /> <br /> D. sin x  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Giải phương trình tan 2 x  tan x ta được<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 109<br /> <br /> <br /> <br /> A. x  k , k  <br /> <br /> B. x <br /> <br /> A. A '  1; 3  .<br /> <br /> B. A ' 1;3 <br /> <br /> 1<br />  k , k  <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> ,k  <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .<br />  2x<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> C. A '  1;3  .<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> D. A ' 1; 3  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Giải phương trình sin     0 .<br /> 3<br /> 3<br />  k 3<br /> <br />  k   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2 k3<br /> D. x <br /> <br /> k  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> A. x  k  k  .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. x   k  k  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 37: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  3 trên khoảng 0;   là?<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng.<br /> B. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .<br /> C. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.<br /> D. Hình vuông có vô số trục đối xứng.<br /> Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?<br /> A. y  sin x<br /> B. y   sin x<br /> C. y  sin 2 x<br /> Câu 40: Giải phương trình<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> D. y   cos x<br /> <br /> 3 tan 2 x  3  0 ta được<br /> B. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ,k  <br /> <br /> Câu 41: Để phương trình sin 6 x  cos 6 x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> B.  a <br /> C. a <br /> D. 0  a <br /> 4<br /> 8<br /> 8<br /> 4<br /> 8<br /> Câu 42: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x . Tính<br /> <br /> A. a <br /> <br /> P  M  m.<br /> <br /> D. P  2.<br /> C. P  2 2.<br /> Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đa , với a là đường thẳng có phương<br /> A. P  4.<br /> <br /> B. P  2.<br /> <br /> trình: 2 x  y  0 . Lấy A  2; 2  ; Đa  A  thành điểm có tọa độ bao nhiêu?<br /> <br /> 1 1<br /> A.  ;  .<br /> 2 2<br /> <br />  14 2 <br /> B.  ;  .<br />  5 5<br /> <br />  2 14 <br /> C.  ;  .<br /> 5 5 <br /> <br /> D.   2; 2  .<br /> <br /> Câu 44: Phương trình chính tắc của elip là :<br /> x2 y2<br /> x2 y2<br /> x 2 y2<br /> x2 y 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br />   1<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> a2 b2<br /> Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A 1;3  thành A '  5;1 thì I có tọa độ<br /> là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. I  4; 2  .<br /> <br /> B. I  3; 2 <br /> <br /> C. I  6; 4  .<br /> <br /> D. I 12;8  .<br /> <br /> Câu 46: Hàm số y  cos2 x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 47: A, B, C là 3 góc của một tam giác. Trong 4 hệ thức sau có 1 hệ thức sai. Đó là hệ thức nào ?<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 109<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> sin sin .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C. sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A. cos A  cos B  cos C  1  4sin<br /> <br /> Câu 48: Góc có số đo<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> A. 180.<br /> <br /> B. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4cos A.cos B.cos C<br /> D. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 sin A.sin B.sin C<br /> <br /> đổi sang độ là:<br /> B. 150.<br /> <br /> C. 250.<br /> <br /> D. 200.<br /> <br /> Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C  là ảnh của đường tròn<br /> <br />  C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  .<br /> 2<br /> <br /> A.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2   y 2  6 .<br /> <br /> C.<br /> 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 .<br /> <br /> D. x 2  y 2  2x  5  0 .<br /> <br /> Câu 50: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường phân giác trong<br /> <br /> BN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là<br /> A.  4;3<br /> <br /> B.  4; 3<br /> <br /> C.  4; 3<br /> <br /> D.  4;3<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 109<br /> <br /> .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2