intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Chu Văn An 2012-2013 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Huynh Hoa Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

80
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 12 của trường THPT Chu Văn An có nội dung xoay quanh: Khảo sát sự biến thiên của hàm số, tìm GTLN, GTNN của hàm số... dành cho các bạn học sinh lớp 12 tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Chu Văn An 2012-2013 (kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 – 2013 ______________________________ ________________________________________________ Môn thi: Toán 12 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Chu Văn An. I PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I: (3 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 4 x 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) 2. Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình x4 – 4x2 – m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu II: (2 điểm) 1. Tính giá trị của biểu thức sau: A = 92log 4+ 4log 2 3 81 ln x 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên đoạn [ 1; e3 ] x Câu III. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a , SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 600. 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa. (1 điểm) x−3 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm 2− x của đồ thị đó với trục hoành. Câu Va: (2 điểm) log 1 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) − log 1 (7 − x) = 1 1. Giải phương trình 2 2 2 2. Giải bất phương trình 4x + 2x + 1 – 8 < 0. B. Theo chương trình nâng cao. Câu IVb (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 tại điểm uốn của nó. Câu Vb (2 điểm) 1 1. Cho hàm số y = ln . CMR xy’ + 1 = ey. x +1 2. Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C). Gọi (dm) là đường thẳng đi qua điểm U(0;1) và có hệ số góc m. Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng (dm) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. HẾT.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 – 2013 ______________________________ ________________________________________________ Môn thi: Toán 12 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 4 trang) Đơn vị ra đề: THPT Chu Văn An Câu ý Nội dung yêu cầu Điểm y = x − 4x 4 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số TXĐ: D = R 0,25 y’ = 4x3 – 8x 0,25 x = 0 y’ = 0 suy ra   x = − 2; x = 2 lim y = +∞; lim y = +∞ 0,25 x →−∞ x →+∞ 1(2,0đ) Bảng biến thiên. 0,5 ) ( Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − 2 và khoảng 0; 2 , 0,25 ( ) đồng biến trên khoảng ( − 2;0 ) và khoảng ( ) Câu I 2; +∞ . (3,0 đ) Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0, yCĐ = 0 . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = ± 2 , yCT = – 4 Đồ thị 0,5 Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình x 4 – 4x2 – m = 0 có 4 nghiệm phân biệt x4 – 4x2 = m 0,25 2(1đ) số nghiệm của phương trình là số giao điểm của 0,25 (C) y = x4 – 4x2 và (d) : y = m Để pt (*) có 4 nghiệm thì (C) và (d) phải có 4 giao điểm 0,25 Tương đương – 4 < m < 0 0,25 Câu II (2,0 đ) Tính giá trị của biểu thức sau A = 92log3 4+4log81 2 A = 92log 4.94log 3 81 2 0,25 1(1đ) 9 2 log 3 4 = 3 ( ) log 3 4 4 =44 0,25 ( 94log81 2 = 9log9 4 = 4 ) 0,25 A = 45 = 1024 0,25 2(1đ) ln x Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên đoạn [ 1; e3 ] x Hàm số liên tục trên đoạn [ 1; e3 ], 0,25 2 − ln x y'= 2x x Y’ = 0 suy ra x = e2 0,25
  3. 2 0,25 y (e 2 ) = e 3 y (e3 ) = e3 y (1) = 0 2 0,25 min y = 0; m axy = 0;e  3  0;e  3  e Câu III S (2,0 đ) W A C B 1 SA ⊥ ( ABC ) ⇒ VS . ABC = SA.S ABC 3 · AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng (ABC) nên SBA = 600 , 0,25 SA = AB.tan600 a 0,25 AB2 + BC2 = AC2 suy ra AB = BC = 2 1 a 6 SA = 2 1 a2 0,25 S ABC = BC.BA = 2 4 1 a3 6 0,25 ⇒ VS . ABC = SA.S ABC = 3 24 2 Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, dựng đường 0,25 thẳng d trục đường tròn (O). Dựng mp (P) là mp trung trực của SA, mp (P) cắt d tại W  W ∈ d ⇒ WA = WB = WC 0,25  suy ra W là tâm mặt cầu (S) ngoại  W ∈ ( P ) ⇒ WA = W S tiếp hình chóp S.ABC 10a 2 a 10 0,25 SC2 = SA2 + AC2 = , SC = 4 2 Ta có d//SA 0,25
  4. 1 Suy ra W là trung điểm của SC, suy ra WA = SC 2 a 10 Bán kính (S) là r = WA = 4 x−3 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao 2− x Câu điểm của đồ thị đó với trục hoành Giao điểm với trục hoành là (3; 0) 0,25 IVa −1 0,25 2 ⇒ y ' ( 3 ) = −1 y'= (1 đ) ( 2 − x) Pttt y – 0 = -1(x – 3) 0,25 Y=-x+3 0,25 Giải phương trình log 1 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) − log 1 (7 − x) = 1 2 2 2 x +1 > 0 0,25  ĐK  x − 1 > 0 ⇒ 1 < x < 7 1(1đ) 7 − x > 0  Pt ⇔ log 1 [ ( x − 1)( x + 1) ] = log 1  2(7 − x)  2 0,25 Câu   2 2 IVa X2 + 14x – 51 = 0 0,25 X = 3(nhận); x = -17(loại) 0,25 Giải bất phương trình 4x + 2x + 1 – 8 < 0. 4x + 2.2x – 8 < 0, đặt t = 2x > 0 0,25 2(1đ) ta có t2 + 2t – 8 < 0 0,25 Suy ra 0 < t < 2 0,25 Suy ra x < 1 0,25 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 tại điểm uốn của nó. Y’ = 3x2 – 3 0,25 Câu Vb Y’’ = 6x Điểm uốn U(0; 1) Y’(0) = - 3 0,25 Pttt y – 1 = -3(x – 0) 0,25 Y = -3x + 1 0,25 Câu Vb 1 1 Cho hàm số y = ln . CMR xy’ + 1 = ey x +1 −1 0,25 y'= x +1 −x 0,25 ⇒ xy '+ 1 = +1 x +1 −x 1 0,25 +1 = x +1 x +1 ln 1 = ey 0,25 =e x +1
  5. Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C). Gọi (dm) là đường thẳng đi qua điểm U(0;1) và có hệ số góc m. Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng (dm) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. (dm): y = mx + 1 0,25 Hoành độ giao điểm của (dm) và (C) là nghiệm của pt 0,25 x3 – 3x + 1 = mx + 1(*) nên số giao điểm của (dm) và (C) là số 2(1đ) nghiệm của (*) Để đường thẳng (dm) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt thì pt (*) 0,25 phải có 3 nghiệm phân biệt (*) ⇔ x(x2 – 3 – m) = 0 0,25 ⇔ x = 0; x2 = m + 3 Để (*) có 3 nghiệm phân biệt thì m > - 3  Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác đúng vẫn tính điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2