intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG NAI<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> LƯƠNG THẾ VINH<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: HÓA HỌC LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> Ngày thi: 15/03/2018<br /> Mã đề thi<br /> 122<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;<br /> Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; Sr = 88; Cs = 133; Ba = 137.<br /> Câu 1: Cho các phát biểu sau :<br /> (1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là ns1.<br /> (2) Các kim loại kiềm có cùng cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br /> (3) Các kim loại kiềm có độ cứng thấp do có cấu trúc tương đối rỗng và liên kết kim loại trong tinh thể<br /> yếu.<br /> (4) Kim loại Cs dùng làm tế bào quang điện.<br /> (5) Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogenua của<br /> kim loại kiềm.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 2: Những vật bằng nhôm hằng ngày tiếp xúc với H 2O dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với<br /> H2O vì bề mặt của vật có lớp màng<br /> A. Al tinh thể đã bị thụ động với khí và H 2O.<br /> B. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 bảo vệ Al.<br /> C. Al2O3 rất mỏng bền chắc không cho H 2O và khí thấm qua.<br /> D. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với H 2O và khí.<br /> Câu 3: Có 4 chất rắn đựng trong 4 bình riêng biệt mất nhãn gồm Mg, Al2O3, Al và Na. Để phân biệt 4<br /> chất rắn trên thuốc thử nên dùng là<br /> A. dung dịch HCl dư.<br /> B. dung dịch HNO3 loãng dư.<br /> C. H2O.<br /> D. dung dịch NaOH dư.<br /> Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng ?<br /> A. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.<br /> B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.<br /> C. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl dư.<br /> D. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.<br /> Câu 5: Cho các mô tả ứng dụng sau<br /> (1) Phèn chua là chất được dùng làm mềm nước.<br /> (2) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.<br /> (3) Ca(OH)2 dùng để làm vật liệu xây dựng, sản xuất clorua vôi và đá vôi.<br /> (4) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.<br /> (5) Hợp kim Li – Al được dùng trong kĩ thuật hàng không.<br /> Số mô tả ứng dụng không chính xác là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> 2+<br /> 2+<br /> 2Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl và SO4 . Cách làm mềm mẫu nước<br /> cứng trên là<br /> A. Dùng HCl.<br /> B. Dùng Na2CO3.<br /> C. Dùng H2SO4.<br /> D. Đun sôi.<br /> Câu 7: Cho kim loại Ba vào dung dịch nào sau đây, sau khi kết thúc phản ứngkhông thu được kết tủa ?<br /> A. Fe(NO3)3.<br /> B. Ba(NO3)2.<br /> C. Na2CO3.<br /> D. Ba(HCO3)2.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 122<br /> <br /> Câu 8: Thí nghiệm không tạo ra chất khí là<br /> A. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl.<br /> B. Cho Ba vào dung dịch CuSO4.<br /> C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH.<br /> D. Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.<br /> Câu 9: Trường hợp nào sau đây kim loại được bảo vệ theo phương pháp bảo vệ điện hóa ?<br /> A. Bôi dầu mỡ lên các đồ vật bằng sắt.<br /> B. Tráng thiếc lên bề mặt vật bằng sắt (sắt tây).<br /> C. Gắn miếng kẽm kim loại vào chân vịt của tàu thuỷ để bảo vệ vỏ tàu.<br /> D. Mạ niken lên vật bằng sắt.<br /> Câu 10: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ<br /> tự tăng dần của<br /> A. Nhiệt độ sôi.<br /> B. Khối lượng riêng.<br /> C. Số oxi hoá.<br /> D. Điện tích hạt nhân nguyên tử.<br /> Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với<br /> A. Dung dịch Cu(NO3)2.<br /> B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.<br /> C. Dung dịch NaOH.<br /> D. Dung dịch HCl.<br /> Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO<br /> (sản phẩm khử duy nhất của N +5; đo ở đktc). Giá trị của m là<br /> A. 1,35.<br /> B. 2,70.<br /> C. 8,10.<br /> D. 4,05.<br /> Câu 13: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:<br /> (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung<br /> dịch, thu được kết quả sau:<br /> Chất<br /> <br /> X<br /> <br /> Y<br /> <br /> Kết tủa trắng<br /> <br /> Khí mùi khai<br /> <br /> Thuốc thử<br /> Dung dịch Ca(OH)2<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng ?<br /> A. Y là dungdịch KHCO3.<br /> C. T là dung dịch(NH4)2CO3.<br /> <br /> Z<br /> Không có<br /> hiện tượng<br /> <br /> T<br /> Kết tủa trắng,<br /> có khí mùi khai<br /> <br /> B. Z là dung dịchNH4NO3.<br /> D. X là dungdịchNaNO3.<br /> <br /> Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung<br /> dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là<br /> A. 0,1M.<br /> B. 0,6M.<br /> C. 0,2M.<br /> D. 0,4M.<br /> Câu 15: Tiế n hành phản ứng nhiê ̣t nhôm hoàn toàn hỗn hơ ̣p X gồ m: Al; 0,02 mol Fe2O3 và 0,03 mol CuO<br /> thu đươ ̣c 7,76 gam hỗn hơ ̣p Y. Hỗn hơ ̣p Y tác dung<br /> ̣ vừa đủ với V lit́ dung dich<br /> ̣ NaOH 0,1M. Giá tri cu<br /> ̣ ̉a V<br /> là<br /> A. 1,2.<br /> B. 0,5.<br /> C. 0,2.<br /> D. 0,8.<br /> Câu 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu<br /> được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung<br /> dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể<br /> tích dung dịch HCl đã dùng là V2lít. Tỉ lệ V1 : V2 là<br /> A. 2 : 3.<br /> B. 5 : 6.<br /> C. 3 : 5.<br /> D. 3 : 4.<br /> Câu 17: Cho 3,45 gam một kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O thu được dung dịch chứa 6,0 gam chất<br /> tan và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 2,24.<br /> B. 1,12.<br /> C. 3,36.<br /> D. 1,68.<br /> Câu 18: Để bảo quản kim loại Natri cần<br /> A. Giữ Natri trong lọ có đậy nắp kín.<br /> B. Ngâm Natri vào nước.<br /> C. Ngâm Natri trong rượu nguyên chất.<br /> D. Ngâm Natri trong dầu hoả.<br /> Câu 19: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9gam X vào nước, thu được 1,12<br /> lít khí H (đktc) và dung dịch Ychứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Ytác dụng với 100 ml dung dịch Z có HCl<br /> 0,1M và Al (SO ) 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 1,50.<br /> B. 27,96.<br /> C. 30,30.<br /> D. 29,52.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4 3<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 122<br /> <br /> Câu 20: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA ?<br /> A. Rb.<br /> B. Li.<br /> C. Cs.<br /> D. Be.<br /> Câu 21: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa biểu diễn<br /> theo đồ thị dưới đây<br /> mkt (gam)<br /> <br /> Giá trị của m và x lần lượt là<br /> A. 33,15 gam và 0,565 mol.<br /> B. 33,15 gam và 0,65 mol.<br /> C. 35,75 gam và 0,65 mol.<br /> D. 35,75 gam và 0,565 mol.<br /> Câu 22: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt<br /> phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong Z<br /> là<br /> A. Na2CO3.<br /> B. NaHCO3và Na2CO3.<br /> C. NaHCO3.<br /> D. Ba(HCO3)2và NaHCO3.<br /> Câu 23: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO3(R thuộc nhóm IIA, không phải nguyên tố<br /> phóng xạ) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chỉ<br /> chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc).<br /> Khối lượng của Z là<br /> A. 88,5 gam.<br /> B. 80,9 gam.<br /> C. 92,1 gam.<br /> D. 84,5 gam.<br /> Câu 24: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> A. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.<br /> B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2, thu được kết tủa keo trắng.<br /> C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước.<br /> D. Thạch cao nung có công thức là CaSO 4.2H2O.<br /> Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br /> (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.<br /> (2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.<br /> (3) Thả một viên Zn vào dung dịch Fe(NO3)2.<br /> (4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2.<br /> (5) Nối một dây Al với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.<br /> (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 và H2SO4 loãng.<br /> Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 26: Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M thu được<br /> dung dịch Z. Nhúng băng giấy quì tím vào dung dịch Z. Băng giấy có màu<br /> A. Xanh.<br /> B. Không màu.<br /> C. Đỏ.<br /> D. Tím.<br /> Câu 27: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe xOy trong điều kiện không có không khí đến<br /> phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:<br /> - Phần 1 có khối lượng 6,025 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, đun nóng thu<br /> được dung dịch Z và 0,075 mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N +5).<br /> - Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1125 mol khí H 2 và còn lại 8,4<br /> gam chất rắn.<br /> Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là<br /> A. Fe3O4 và 13,92.<br /> B. Fe2O3 và 24,10.<br /> C. Fe3O4 và 19,32.<br /> D. Fe2O3 và 28,98.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 122<br /> <br /> Câu 28: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào<br /> sau đây là đúng ?<br /> A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.<br /> B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch Xthu được a/3 mol kết tủa.<br /> C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO 4.<br /> D. Sục CO2 dư vào dung dịch Xthu được a mol kết tủa.<br /> Câu 29: Trong ăn mòn điện hóa học xảy ra đồng thời<br /> A. Sự oxi hóa ở điện cực catot, sự khử ở điện cực anot.<br /> B. Sự oxi hóa ở điện cực anot, sự khử ở điện cực catot.<br /> C. Sự khử ở điện cực anot, sự hòa tan ở điện cực catot.<br /> D. Sự oxi hóa ở điện cực catot, sự kết tủa ở điện cực anot.<br /> Câu 30: Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không<br /> đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là<br /> A. Mg và Ca.<br /> B. Be và Mg.<br /> C. Ca và Sr.<br /> D. Sr và Ba.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 122<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2