intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> LƯƠNG THẾ VINH<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN : TOÁN LỚP 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (25 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................<br /> Câu 1: Cho đường thẳng  d  : 2 x  5 y  15  0 . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br /> A.  d  đi qua hai điểm M  0;3 và N  5; 1<br /> <br /> B.  d  không đi qua gốc tọa độ.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> D. u   5; 2  là một vecto chỉ phương của  d  .<br /> 5<br /> Câu 2: Bất phương trình x  3  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?<br /> 1<br /> 1<br /> A. x  3  2<br /> .<br /> B. x  3  x  4  x  4 .<br />  2<br /> x 1 x 1<br /> 1<br /> 1<br /> C. x  3 <br /> .<br /> D. x  32  0 .<br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  4  x  4<br /> <br /> C.  d  có hệ số góc k <br /> <br /> x  2 y  3  0<br /> Câu 3: Cho hệ bất phương trình <br /> . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương<br /> 2 x  y  2  0<br /> trình đã cho?<br /> A. Q2;5 .<br /> B. M 4;2 .<br /> C. P 2;3 .<br /> D. N 1;0 .<br /> <br /> Câu 4: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br /> A.  x 2  4 x  5  0 .<br /> B. x 2  4 x  5  0 .<br /> <br /> C.  x 2  4 x  5  0 .<br /> <br /> D. x 2  4 x  5  0 .<br /> <br /> Câu 5: Đường thẳng đi qua A  1;2  , nhận n   2; 4  làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:<br /> A. x  y  4  0 .<br /> <br /> B. x  2 y  5  0 .<br /> <br /> C. x  2 y  4  0 .<br /> <br /> D.  x  2 y  4  0 .<br /> <br />  x  4  2t<br /> Câu 6: Giao điểm M của hai đường thẳng  d  : <br /> (t  R) và  d  : x  2 y  4  0 là:<br />  y  3  2t<br /> A. M  2; 3 .<br /> B. M  0; 1 .<br /> C. M  2; 1 .<br /> D. M  4;0  .<br /> Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )  2x  15  2 x với x   1 ; 5  là:<br />  2 2<br /> A. 3 .<br /> B. 6 .<br /> C. 25 .<br /> D. 9 .<br /> Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3 x 2  2( m  1 )x  m  7  0 vô nghiệm.<br /> m  4<br /> m  4<br /> .<br /> C.  4  m  5 .<br /> .<br /> A. <br /> B.  4  m  5 .<br /> D. <br /> m  5<br /> m  5<br /> Câu 9: Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x ?<br /> A. x 2  7 x  11 .<br /> B.  x 2  2 x  10 .<br /> C.  x 2  4 x  1 .<br /> Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình<br /> A. S  2;3 .<br /> <br /> B. S   ;1 .<br /> <br /> x 2  4x  3<br />  0 là :<br /> x2<br /> C. S   ;1  2;3 .<br /> <br /> D. x 2  3 x  12 .<br /> <br /> D. S   ;1  2;3.<br /> <br /> Câu 11: Cho tam giác ABC có AC  6, AB  8, A  600 . Độ dài cạnh BC là:<br /> A. 2 13.<br /> <br /> B. 3 13.<br /> <br /> C. 2 27.<br /> <br /> D. 3 12.<br /> <br /> Câu 12: Cho tam giác ABC có AC  5, B  600 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :<br /> 5<br /> 10<br /> A.<br /> .<br /> B. 5 .<br /> C. 5 3 .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 209<br /> <br />  x  1  2t<br /> Câu 13: Hai đường thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 : <br /> (t  )<br />  y  3  4t<br /> A. vuông góc với nhau.<br /> B. trùng nhau.<br /> C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.<br /> D. song song với nhau.<br /> <br /> Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2  2(m  1) x  9m  5  0 có hai nghiệm phân biệt.<br /> A. 1  m  6 .<br /> <br /> m  6<br /> <br /> B. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> m  6<br /> <br /> C. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> D. 1  m  6 .<br /> <br /> Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  1  x  2 có dạng S  a; b . Tìm a  b .<br /> A. a  b  0 .<br /> <br /> B. a  b  3  1 .<br /> <br /> C. a  b  1 .<br /> <br /> D. a  b  3  1 .<br /> <br /> Câu 16: Tam giác đều ABC có diện tích bằng 48 3 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC là:<br /> 8<br /> A. 16 .<br /> B.<br /> .<br /> C. 8 .<br /> D. 8 3 .<br /> 3<br /> Câu 17: Cho a, b, c, d là những số thực. Tìm mệnh đề đúng.<br /> a  b<br /> a  b<br /> a b<br /> A. <br />  ac  bd .<br />   .<br /> B. <br /> c d<br /> c  d<br /> c  d<br /> a  b  0<br /> 1 1<br /> C. <br />  ac  bd .<br /> D. a  b   .<br /> a b<br /> c  d  0<br />  x 2  x  20  0<br /> Câu 18: Hệ bất phương trình <br /> có bao nhiêu nghiệm nguyên ?<br /> 2 x  5  3x  2<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 19: Gọi a, b lần lượt là nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình<br /> x 2  4 x  3 x 2  4 x  7  3  0 . Tìm giá trị P  2a  b .<br /> A. P  11 .<br /> B. P  9 .<br /> C. P  1 .<br /> D. P  7 .<br /> <br /> Câu 20: Tam giác ABC có BC  6, AC  4 2, AB  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM=3. Độ dài đoạn<br /> AM bằng bao nhiêu?<br /> 1<br /> A. 9.<br /> B. 3 .<br /> C. 3.<br /> D.<br /> 108 .<br /> 2<br /> x  m  0<br /> Câu 21: Tìm tất cả các giá trị m để hệ bất phương trình  2<br /> có nghiệm.<br /> x  2x  0<br /> A. m  0 .<br /> B. m .<br /> C. m .<br /> D. m  2 .<br /> Câu 22: Cho ba điểm A  3; 2  , B  5; 4  , C  1;4  . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình<br /> A. 3x  4 y  17  0 .<br /> B. 3x  4 y 17  0 .<br /> C. 6 x  8 y  17  0 .<br /> D. 8x  6 y  17  0 .<br /> Câu 23: Cho bất phương trình 2 x  6  mx  3m . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình khi m  2 .<br /> A. S  3; .<br /> B. S   ;3 .<br /> C. S   3; .<br /> D. S   ;3 .<br /> <br />  x  7  2t<br /> Câu 24: Cho đường thẳng  d  : <br /> (t  R) . Nếu đường thẳng (∆) đi qua M(2 ;3) và song song với<br /> y  t<br /> (d) thì (∆) có phương trình là:<br /> A. x  2 y  4  0 .<br /> B. x  2 y  8  0 .<br /> C. x  2 y  4  0 .<br /> D. x  2 y  8  0 .<br /> Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f ( x )  ( m  1 )x 2  ( m  2 )x  2  m có tập xác<br /> định là R.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1 <br /> A. m   ;2 .<br /> B. m    2;  .<br /> C. m   ;2 .<br /> D. m    ;  .<br /> 5<br /> 5<br /> 2 <br /> <br />  5 <br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2