intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> LƯƠNG THẾ VINH<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN : TOÁN LỚP 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (25 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................<br />  x  4  2t<br /> Câu 1: Giao điểm M của hai đường thẳng  d  : <br /> (t  R) và  d  : x  2 y  4  0 là:<br />  y  3  2t<br /> A. M  0; 1 .<br /> B. M  4;0  .<br /> C. M  2; 1 .<br /> D. M  2; 3 .<br /> Câu 2: Cho tam giác ABC có AC  5, B  600 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :<br /> 5<br /> 10<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 5 3 .<br /> D. 5 .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f ( x )  ( m  1 )x 2  ( m  2 )x  2  m có tập<br /> xác định là R.<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. m   ;2 .<br /> B. m   ;2 .<br /> C. m    2;  .<br /> D. m    ;  .<br /> 5<br /> 5<br /> 2 <br /> <br />  5 <br /> <br /> Câu 4: Tam giác ABC có BC  6, AC  4 2, AB  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM=3. Độ dài đoạn<br /> AM bằng bao nhiêu?<br /> 1<br /> A.<br /> B. 3.<br /> C. 3 .<br /> D. 9.<br /> 108 .<br /> 2<br /> Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3 x 2  2( m  1 )x  m  7  0 vô nghiệm.<br /> m  4<br /> m  4<br /> .<br /> C.  4  m  5 .<br /> .<br /> A.  4  m  5 .<br /> B. <br /> D. <br /> m  5<br /> m  5<br />  x 2  x  20  0<br /> Câu 6: Hệ bất phương trình <br /> có bao nhiêu nghiệm nguyên ?<br /> 2 x  5  3x  2<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 7: Cho ba điểm A  3; 2  , B  5; 4  , C  1;4  . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình<br /> A. 8x  6 y  17  0 .<br /> B. 6 x  8 y  17  0 .<br /> C. 3x  4 y  17  0 .<br /> D. 3x  4 y 17  0 .<br /> Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2  2(m  1) x  9m  5  0 có hai nghiệm phân biệt.<br /> A. 1  m  6 .<br /> <br /> m  6<br /> <br /> B. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> m  6<br /> <br /> C. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> D. 1  m  6 .<br /> <br /> Câu 9: Cho tam giác ABC có AC  6, AB  8, A  600 . Độ dài cạnh BC là:<br /> A. 2 13.<br /> <br /> B. 3 13.<br /> <br /> C. 3 12.<br /> <br /> D. 2 27.<br /> <br /> Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  1  x  2 có dạng S  a; b . Tìm a  b .<br /> A. a  b  3  1 .<br /> <br /> B. a  b  0 .<br /> <br /> C. a  b  3  1 .<br /> <br /> D. a  b  1 .<br /> <br /> Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )  2x  15  2 x với x   1 ; 5  là:<br />  2 2<br /> A. 6 .<br /> B. 25 .<br /> C. 9 .<br /> D. 3 .<br />  x  1  2t<br /> (t  )<br /> Câu 12: Hai đường thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 : <br />  y  3  4t<br /> A. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.<br /> B. song song với nhau.<br /> C. vuông góc với nhau.<br /> D. trùng nhau.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 485<br /> <br /> x  m  0<br /> Câu 13: Tìm tất cả các giá trị m để hệ bất phương trình  2<br /> có nghiệm.<br /> x  2x  0<br /> A. m  2 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m .<br /> D. m .<br /> Câu 14: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br /> A.  x 2  4 x  5  0 .<br /> B. x 2  4 x  5  0 .<br /> C.  x 2  4 x  5  0 .<br /> D. x 2  4 x  5  0 .<br /> x 2  4x  3<br />  0 là :<br /> x2<br /> B. S   ;1  2;3 .<br /> C. S   ;1  2;3.<br /> <br /> Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình<br /> A. S  2;3 .<br /> <br /> D. S   ;1 .<br /> <br />  x  7  2t<br /> Câu 16: Cho đường thẳng  d  : <br /> (t  R) . Nếu đường thẳng (∆) đi qua M(2 ;3) và song song<br /> y  t<br /> với (d) thì (∆) có phương trình là:<br /> A. x  2 y  4  0 .<br /> B. x  2 y  4  0 .<br /> C. x  2 y  8  0 .<br /> D. x  2 y  8  0 .<br /> Câu 17: Cho đường thẳng  d  : 2 x  5 y  15  0 . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :<br /> A.  d  đi qua hai điểm M  0;3 và N  5; 1<br /> <br /> B. u   5; 2  là một vecto chỉ phương của  d  .<br /> <br /> 2<br /> .<br /> D.  d  không đi qua gốc tọa độ.<br /> 5<br /> Câu 18: Bất phương trình x  3  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?<br /> 1<br /> 1<br /> A. x  3  2<br /> .<br /> B. x  3  x  4  x  4 .<br />  2<br /> x 1 x 1<br /> 1<br /> 1<br /> C. x  3 <br /> .<br /> D. x  32  0 .<br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  4  x  4<br /> <br /> C.  d  có hệ số góc k <br /> <br /> x  2 y  3  0<br /> . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất<br /> 2 x  y  2  0<br /> <br /> Câu 19: Cho hệ bất phương trình <br /> phương trình đã cho?<br /> A. P 2;3 .<br /> <br /> B. M 4;2 .<br /> <br /> C. Q2;5 .<br /> <br /> D. N 1;0 .<br /> <br /> Câu 20: Cho bất phương trình 2 x  6  mx  3m . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình khi m  2 .<br /> A. S  3; .<br /> B. S   ;3 .<br /> C. S   ;3 .<br /> D. S   3; .<br /> Câu 21: Tam giác đều ABC có diện tích bằng 48 3 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC<br /> là :<br /> 8<br /> A. 8 3 .<br /> B. 16 .<br /> C. 8 .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> Câu 22: Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x ?<br /> A.  x 2  2 x  10 .<br /> B. x 2  7 x  11 .<br /> C.  x 2  4 x  1 .<br /> D. x 2  3 x  12 .<br /> Câu 23: Gọi a, b lần lượt là nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình<br /> x 2  4 x  3 x 2  4 x  7  3  0 . Tìm giá trị P  2a  b .<br /> A. P  1 .<br /> B. P  7 .<br /> C. P  11 .<br /> D. P  9 .<br /> Câu 24: Đường thẳng đi qua A  1;2  , nhận n   2; 4  làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:<br /> A. x  y  4  0 .<br /> <br /> B. x  2 y  4  0 .<br /> <br /> C. x  2 y  5  0 .<br /> <br /> D.  x  2 y  4  0 .<br /> <br /> Câu 25: Cho a, b, c, d là những số thực. Tìm mệnh đề đúng.<br /> a  b<br /> 1 1<br />  ac  bd .<br /> A. <br /> B. a  b   .<br /> a b<br /> c  d<br /> a  b  0<br /> a  b<br /> a b<br /> D. <br />  ac  bd .<br />   .<br /> C. <br /> c d<br /> c  d  0<br /> c  d<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2