intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH       ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ       MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm)       Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho tứ  diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  MC = xBC (0 
  2. Câu 12: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3)     B. (­1; 0)    C. (­2; 0)         D. (0; 1) Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A. D =  \{kπ , k  }              B.  D =                              C.  D = [ − 1;1]     D.  D =  \{ + kπ , k } 2 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 14:  Cho giới hạn: lim =   với   là phân số  tối giản. Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2 A.  P = −25 B.  P = 25 C.  P = −4 D.  P = 28 Câu 15: Tìm lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + −1 1 A.  B.  C.  −2 D.  2 2 2 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng  có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị  tự  tâm O tỉ  số   k = −2 và phép quay tâm O góc quay  900   biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4       B.  ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 = 16    C.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 D.  ( x − 4) 2 + (y+ 2) 2 = 16 Câu 17: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ  tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O  còn  A ' C '   cắt   B ' D '   tại   O ' . Gọi   M ,  N ,  P   lần lượt là trung điểm của các cạnh   AB,  BC   và   OO ' . Khi đó  thiết diện do mặt phẳng  ( MNP)  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình lục giác. D. Hình tứ giác. Câu 18: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính   xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 1 8 209 A.  B.  C.  D.  210 21 105 210 1 1 ( ) Câu 19: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A.  B. 2 C.  D.  2 3 6 Câu 20: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là: A. 11520 B. ­11520 C. 256 D. 45 Câu 21:  Tìm  ảnh của đường thẳng d có phương trình   2 x + 3 y − 1 = 0   qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y − 2 = 0 B.  3 x − 2 y − 2 = 0 C.  −2 x + 3 y − 2 = 0 D.  2 x + 3 y + 2 = 0 π Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 2π 2π π A.  D =  \{ + kπ , k  }      B.  D =  \{ + k 2π , k  }       C.  D =        D.  D =  \{ + kπ , k } 3 3 2 (2n − 3)(1 − n) Câu 23: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A.  −1 B.  − C.  −3 D. 2 3 Câu 24: Tính giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A.  B. 0 C. 3 D.  2 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 001
  3. 3n − 1 Câu 25: Cho  cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội  3n −1 của cấp số nhân? 2 1 242 1 121 1 2 2 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ;q = C.  u 5 = 4 ;q = D.  u 5 = 4 ;q = 3 3 3 3 3 3 3 3 2− x+3 Câu 26: Tìm  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A.  B.  C. ­ D.  6 4 8 8 Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép vị tự B. Phép đồng dạng là phép dời hình C. Phép vị tự là phép đồng dạng D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn  AD =2BC  =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và  mặt phẳng (SAB). A. 450 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A.  y = cot x B.  y = sin x C.  y = x 2 cos x D.  y = tan x Câu 30: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc  A = 600 ,  a 6 cạnh  SC =  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK   SA tại K. Tính  2  số đo góc  BKD . A. 30 0 B. 900 C. 450 D. 600 3−x         n�u x 3 Câu 31: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. ­1 B. 1 C. ­4 D. 4 Câu 32: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 71 35 76 31 A.  B.  C.  D.  102 68 153 102 Câu 33: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α  là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  , k      B.  x = α + kπ , k      C.  x = α + k 2π , k      D.  ,k  x = −α + k 2π x = π − α + k 2π u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 34: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 13 B.  u1 = 16. C.  u1 = −3 D.  u1 = 14. x 2 − mx + m − 1 Câu 35: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 −1 A. m = ­ 1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = ­2 Câu 36: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm nào   thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 30 B. 10 C. 6 D. 60                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 001
  4. πx cos khi x 1 Câu 37: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + )             B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + )                         D. Hàm số liên tục trên     Câu 38: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc   với   cho trước?               A. 1            B. 2                                        C. Vô số                 D. 3 (cos 2 x − sin 2 x )sin 2 x Câu 39: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π kπ π π A.  x = − + ; k             B.  x = − + kπ ; k           C. Vô nghiệm   D.  x = + kπ ; k  4 2 4 4 3n Câu 40: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 ( )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. – 99264 B. ­27840 C. ­109824 D. 99264 Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA,   SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. EF                      B. AD                   C. AB              D. DC y Câu 42: Dựa vào đồ thị bên cho biết  xlim f ( x) = .... − A. 2                         B.  +                   C. −                D. 1 Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I  2 là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: 1 1 x A. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) B. Tam giác IBC O C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Tứ giác IBCD. Câu 44: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x y = y = sin   A.   x − 4        B.  2 4         C. y = cotx           D.  y = x − 3 x2 − 4 Câu 45: Giới hạn:   lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A. 0 B. 1 C. 2 D.  2 Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và  vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Hình thang vuông B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác cân cos x (1 − 2sin x) Câu 47: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A.  x = + k 2π        B.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π           C.  x = + k 2π  D.  x = − + k 2π 6 6 2 6 6 Câu 48: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ? 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2 n 2 − 1 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa  SC và (SAD) bằng:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 001
  5. A.  900 B.  300 C.  600 D.  450 Câu 50: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả khác nhau và  3 cuốn của cùng một tác  giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được  xếp kề nhau? A.  28!. B.  27!+ 3! . C.  27 !.3! . D.  28!.3! . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2