intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

80
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN  ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II QUỐC OAI NĂM HỌC 2020­ 2021 MÔN: TOÁN ­ L Ớ P 8 Thời gian làm bài: 45 phút A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. x x 2x Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình   là 3( x 1) 2 x 4 ( x 2)( x 1) A. x 1               B. x 1  và  x 2             C. x 2              D. x 1  và  x 2              Câu 2. x= ­2 là nghiệm của phương trình 4x 4 x2 1 A. ( x 2 1)( x 2) 0     B. 0    C. 2 x 2 7 x 6 0   D. x 2 x 4 2 x 2 Câu 3. Phương trình  x 3 1 0  tương đương với phương trình 1 1 ( x 1) 2 A. x 1     B. x 3 x 2 x 1 0      C. 0    D. x 2 3 x 2 0 x 1 x 1 x 1 Câu 4. Cho các phương trình:  x(2x+5)=0 (1);  2y+3=2y­3 (2);  u 2 2 0  (3); (3t+1)(t­1)=0 (4) 5 A. Phương trình (1) có tập nghiệm là  S 0; 2 B. Phương trình (3) có tập nghiệm là  S R   C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3) 1 D.  Phương trình (4) có tập nghiệm là  S 1; 3 Câu 5.Cho  MNP, EF//MP, E MN, F NP  ta có MEPF NE FP EM FP EF EN A.       B.              C.             D.  ENPN EM FN MN PN MP EM Câu 6. Cho  ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó  BD  bằng  BC 2 5 2 7 A.                           B.                        C.                    D. 5 2 7 3 2 Câu 7. Cho  ABC đồng dạng với  HIK  theo tỷ số đồng dạng k =  , chu vi  ABC  bằng  3 60cm, chu vi  HIK  bằng:                                                              A. 30cm                B.90cm                  C.9dm                  D.40cm                 Câu 8. Cho  ABC đồng dạng với  HIK  theo tỷ số đồng dạng k,  HIK đồng dạng với  DEF   theo tỷ số đồng dạng m.  DEF đồng dạng với  ABC  theo tỷ số đồng dạng k 1 m A. k.m                     B.                    C.                     D. m k.m k B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)  Bài 1   (2 điểm): Giải các phương trình sau: x − 3 1+ 2x a) + = 6  5 3 b) (2x ­ 3)(x2 +1) = 0   
  2. 2 1 3 x 11 c) x 1 x 2 ( x 1)( x 2)  Bài 2   (2 điểm):  Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một số  tự  nhiên lẻ  có hai chữ  số  và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ  số  hàng  chục của nó bằng 86. Tìm số đó.  Bài 3    (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông  ở  A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân  giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính AD, DC. IH AD b. Chứng minh  IA DC c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân. Bài 4 (1 điểm):  Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:            x2 ­ 4x + y2 ­ 6y + 15 = 2 - Hết –
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM  MÔN: TOÁN ­ LỚP 8 A.  TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A,C A,B, D A, C C C B,C C B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a. Biến đổi  về dạng: ( 2 điểm) 13x ­ 94 = 0 hay 13x = 94 0,25  94 0,25 Giải ra x =   và kết luận tập nghiệm PT 13 b. (2x ­ 3)(x2 +1) = 0  2x – 3 = 0 hoặc x2 +1= 0 0,25 ­ Giải PT: 2x – 3 = 0 đúng  0,25 ­ Giải thích PT: x2 +1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT 0,25 c. ­ Tìm ĐKXĐ: x ≠ ­1 và x ≠ 2 0,25     ­ Quy đồng khử mẫu đúng:  2(x­2) ­ (x+1) = 3x­11 0,25     ­ Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT  0,25 Bài 2 ­ Chọn ẩn và ĐK đúng: 0,25 (2 điểm) Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0) ­ Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng:  0,5                     (10x + 5) ­ x = 86 ­ Giải PT đúng: x = 9 0,5 ­ Trả lời  0,25 Bài 3 A (3 điểm) D 6 8 I B C H a.Tính AD, DC ­ Tính BC = 10 cm 0,25 AD AB ­ Lập tỉ số = DC BC 0,25 AD AB 0,25 � = DC + AD BC + AB Thay số, tính: AD = 3cm,  0,25                        DC = 5cm
  4. b.  0,25 IH HB ­ Lập tỉ số:  =   IA AB 0,25 ­ Chứng minh   HBA     ABC HB AB AB HI 0,25        = � = AB BC BC IA IH AD 0,25 ­ Suy ra:  IA DC c ­ Chứng minh   ABD   HBI  0,25 AB BD � = � AB.BI = BD.HB HB BI 0,25 ­   ABD   HBI  � BIH  = ADI Mà:  BIH  = AID � AID = ADI   0,25 Vậy   AID cân 0,25 Bài 4 2  2  x ­ 4x + y ­ 6y + 15 = 2 (1 điểm) Biến đổi về dạng: (x­2)2 + (y­3)2  = 0 0,5 Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0 0,25 Tìm được x = 2; y = 3 0,25 Ghi chú: ­ Bài 3:  không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.                  ­ Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2