intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long

  1. Thứ …… ngày ….tháng 3 năm 2021 PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THCS Tân Long NĂM HỌC  2020­2021 Họ và tên:..................................... Môn : TOÁN 8 Lớp 8....... Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )               ĐỀ SỐ 1 ( Đề này có 02 trang ) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI PhầnI ­Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm )  Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một  ẩn ?                 A. 2x2 + 1 = 0                                              B. 2x + 1 = 0 1                 C. 2xy + 1 = 0                                             D.  0  2x 1 Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương:      A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.     B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương.     C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương.     D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương. Câu 3: Phương trình x – 2021 = x  (1) có bao nhiêu nghiệm  ?        A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là  x= 2021                        B. Phương trình (1) có vô số nghiệm        C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm         D. Phương trình (1) vô nghiệm Câu 4: Tìm điều kiện của m để  phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc  nhất một ẩn            A. m   1       B. m   3 C. m   0                  D. m   ­3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x ­ 3) = 0 là ?           A.  S =  2; 3              B. S =  2; 3               C.  S =  2;3              D. S =  2;3   x x 6 Câu 6:  Tìm ĐKXĐ của phương trình:     x 1 x 4        A. x   1 và x   4      B. x   ­1 và x   ­4             C. x   ­1 và x   4      D. x  1 và x   ­4   Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình: x2 − 4 x + 4 1       A. (x + 2)(x + 3) = 0     B. = 0         C. ( x+2)2 =0.    D. = x−2 x +4 2 x−2  Câu 8.  Giá trị  x = −4  là nghiệm của phương trình?
  2. A.  2,5x = 10.       B.  ­ 2,5x = ­ 10;    C.  2x + 8 = 0;     D. x­ 4 = 0 Câu 9:  Cho phương trình  2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1  khi đó giá trị của k bằng. A. ­2  B.  2  C.  ­7 D.  7 Câu 10.  Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là: AB. AC A. S ABC = B.  S ABC = AB. AC C.  S ABC = AC.BC D.  S ABC = AB.BC   2 1 Câu 12  Cho  ∆A ' B ' C ' : ∆ABC với tỷ số đồng dạng  k = . Khi đó  ta có  2 A 'C ' 1 A' B ' 1 B 'C ' 1 A.  =   B.  =   C.  = D. cả A,B,C đều đúng  AC 2 AB 2 BC 2 A Câu 13: Cho hình vẽ:  B H C . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 1 1 A.  AH .BC   B.   AB.BC                 C. AH . AC                D.   AH . AB 2 2 2 2 Câu 14. Cho  ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=4cm; AC=6cm,  DB khi đó   bằng  DC 2 14 16 3 A.                           B.                        C.                    D. 3 6 4 2 Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?          A.  (x + 4)(x ­ 4) = 0   C. (x – 2)(x + 2) = 0          B. (x + 2)(x + 2) = 0   D. (x – 2)(x – 2) = 0 Câu 16.  Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài MN là:  3 A.  cm A C. 1,5 cm  2 2 2 M D. 2,6 cm N B.   cm 3 5 B C 6,5 Phần II. Tự luận: ( 6 điểm )                Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau: x−2 8 a)    =                    b)  x(x +3) ­ 2(x +  3) = 0 x x−2 Câu 18:  (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình       Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc   trong 1 giờ  rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết   5h30’ . Tính quãng đường AB ?       Câu 19 (2.5điểm):
  3. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm  có đường cao   AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC. b. Tính AH =?       Bài 20: (0.5 điểm):  Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 ­ 4x + y2 ­ 6y + 15 = 2 ..............................BÀI LÀM................................
  4. PHÒNG GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG       ĐỀ SỐ 1  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ­ NĂM HỌC 2020­ 2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) A.MA TRẬN ĐỀ         Cấp  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng             Độ VDThấp VD Cao Chủ TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN  TL  đề KQ KQ Khái niệm  Nhận biết được    về phương  phương trình trình,  bậc   nhất,   hiểu  phương  khái   niệm   về  trình  hai   PT   tương  đương tương  đương  Số Câu 2(C1,2) 2         Số điểm  0.5đ 0.5đ Tỉ lệ %  5% 5% phương  Hiểu được định  Biết biến đổi tương  Vận dụng  trình  bậc  nghĩa   PT   bậc  đương để đưa PT đó  kiến thức  nhất   một  nhất: ax + b = 0  cho về dạng  đã học vào  ẩn   ,  (a 0);   nghiệm  ax + b = 0 ;biết tìm  giải  phương  của   PT   bậc  ĐKXĐ của PT chứa  phương  nhất,   nghiệm  ẩn  ở  mẫu, biết cách  trình. trình  tích;  của   PT  giải PT tích phương  tích,ĐKXĐ   của  trình  chứa  PT   chứa   ẩn   ở  ẩn ở mẫu  mẫ u  Số Câu 7(C3,4,5,6,7,8,9) 1(C15) 1(C17) 1(C20 10           Số điểm 1.75đ 0.25đ 1.5đ 0.5đ 4đ 17,5% 2,5% 15% 5% 40% Tỉ lệ % Giải bài  Nhận biết được  Nắm   vững   các   bước  toán bằng  các bước giải  giải bài toán bằng cách  cách lập  bài toán bằng  lập   phương   trình,   vận  phương  cách lập  dụng giải các bài toán . trình. phương trình.  Số Câu 1(C10) 1(C18) 2         Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ 2,5% 15% 17,5%
  5. Tỉ lệ % Nhận biết được  Vận dụng tính   công thức tính  Hiểu được công  được đường  diện tích tam  thức tính diện tích  cao trong tam   Đa giac  ́ giác vuông khi  tam giác khi cho  giác vuông khi  ­diên tich  ̣ ́ biết hai cạnh  đường cao và cạnh  biết diện tích  Đa giác góc vuông  huyền tam giác vuông  đó và cạnh  huyền Số Câu 1(C11) 1(C13) 1/2(C19b 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 1.0đ 1,5đ 2,5% 2,5% 10% 15% Tỉ lệ % Định lí  Hiểu và vận dụng  Talét trong  được tính chất  tam giác.  đường phân giác của  ­Đường  tam giác và định lí Ta  phân giác  let trong tam giác để  tính độ dài đoạn  trong tam  thẳng.. giác Số Câu 1(C14) 1/2(C19a) 1,5 Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ 2,5% 15% 17,5% Tỉ lệ % Tam giac  Nhận biết hai  Hiểu các trường hợp  đồng dạng  tam giác đồng  đồng dạng của hai  dạng, tỷ số  tam giác , c/m hai  diện tích của  tam giác đồng dạng hai tam giác  đồng dạng Số Câu 1(C12) 1(C16) 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 0,5đ 2,5% 2,5% 5% Tỉ lệ %  T/Số Câu 12 4 1,5 1,5 1 20           3đ             1đ        3đ       2.5đ 0,5 10đ T/Số điểm 30% 10% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ % B. ĐỀ KIỂM TRA PhầnI ­Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm )  Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một  ẩn ?                 A. 2x2 + 1 = 0                                              B. 2x + 1 = 0 1                 C. 2xy + 1 = 0                                             D.  0  2x 1 Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương:      A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.
  6.     B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương.     C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương.     D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương. Câu 3: Phương trình x – 2021 = x  (1) có bao nhiêu nghiệm  ?        A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là  x= 2021                        B. Phương trình (1) có vô số nghiệm        C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm         D. Phương trình (1) vô nghiệm Câu 4: Tìm điều kiện của m để  phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc  nhất một ẩn            A. m   1       B. m   3 C. m   0                  D. m   ­3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x ­ 3) = 0 là ?           A.  S =  2; 3              B. S =  2; 3               C.  S =  2;3              D. S =  2;3   x x 6 Câu 6:  Tìm ĐKXĐ của phương trình:     x 1 x 4        A. x   1 và x   4      B. x   ­1 và x   ­4             C. x   ­1 và x   4      D. x  1 và x   ­4   Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình: x2 − 4 x + 4 1       A. (x + 2)(x + 3) = 0     B. = 0         C. ( x+2)2 =0.    D. = x−2 x +4 2 x−2  Câu 8.  Giá trị  x = −4  là nghiệm của phương trình? A.  2,5x = 10.       B.  ­ 2,5x = ­ 10;    C.  2x + 8 = 0;     D. x­ 4 = 0 Câu 9:  Cho phương trình  2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1  khi đó giá trị của k bằng. A. ­2  B.  2  C.  ­7 D.  7 Câu 10.  Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là: AB. AC B. S ABC = B.  S ABC = AB. AC C.  S ABC = AC.BC D.  S ABC = AB.BC   2 1 Câu 12  Cho  ∆A ' B ' C ' : ∆ABC với tỷ số đồng dạng  k = . Khi đó  ta có  2 A'C ' 1 A' B ' 1 B 'C ' 1 A.  =   B.  =   C.  = D. cả A,B,C đều đúng  AC 2 AB 2 BC 2 A Câu 13: Cho hình vẽ:  B H C . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 1 1 A.  AH .BC   B.   AB.BC                 C. AH . AC                D.   AH . AB 2 2 2 2 Câu 14. Cho  ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=4cm; AC=6cm,  DB khi đó   bằng  DC
  7. 2 14 16 3 A.                           B.                        C.                    D. 3 6 4 2 Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây?          A.  (x + 4)(x ­ 4) = 0   C. (x – 2)(x + 2) = 0          B. (x + 2)(x + 2) = 0   D. (x – 2)(x – 2) = 0 Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài  MN là:  3 A A.  cm C. 1,5 cm         2 M 2 N 2 D. 2,6 cm 3 B.   cm 5 B 6,5 C Phần II. Tự luận: ( 6 điểm )                Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau: x−2 8 a)    =                    b)  x(x +3) ­ 2(x +  3) = 0 x x−2 Câu 18:  (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình       Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc   trong 1 giờ  rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết   5h30’ . Tính quãng đường AB ?       Câu 19 (2.5điểm):  Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm  có đường cao  AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC. b. Tính AH =?       Bài 20: (0.5 điểm):  Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:  x2 ­ 4x + y2 ­ 6y + 15 = 2 ..............................................................
  8. PHÒNG GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG       ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II  NĂM HỌC 2020­2021  MÔN: TOÁN 8  Thời gian: 90 phút  ( Đáp án này có 02 trang )  Phần I­ Trắc nghiệm khách quan   ( 4điểm ):  Mỗi ý đúng được  0,25 điểm  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D D B C C B C A B A D A A C D B.Tự luận ( 6 điểm )           
  9. Câu Hướng dẫn chấm Điể m Câu17 a ,    ĐKXĐ :      x 0   và    x 2        ( x − 2).( x − 2)   x−2 = 8  � (1,5đ) 8.x 0,25 =       x x−2 x.( x − 2) ( x − 2).x                         => x − 4 x + 4 = −8 x    � x 2 + 4 x + 4 = 0 � ( x + 2 ) = 0    2 2 0,25      x =­2  thoả mãn ĐKXĐ  . Vậy  S = {-2} 0,25 b)x(x +3) ­ 2(x +  3) = 0   (x +3)(x ­ 2) = 0  0,25 0,25 x+3= 0 � x = −3 � � � x−2=0 � x=2 � 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S = {2; 3 } Câu 18 Gọi  quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 x (1,5đ) Thời gian đi từ A đến B là   h 30 0,25 x Thời gian đi từ B đến A là   h . 24 0,25 11 Đổi : 5h30’ =  h 2 x x 11 Theo bài ra ta có PT :  + + 1 = 0,25 30 24 2  4x + 5x +120 = 660  9x = 540  x = 60 . 0,25 Vậy quãng đường AB dài 60 km  0,25 Câu 19  Vẽ hình – Ghi giả thiết+ kết luận đúng . 0,5 A (2,5đ) D 6 8 I B C H a.Tính AD=?, DC=? AD AB ­ Lập tỉ số= DC BC AD AB AD AB AD 6 0,25 � = = Hay = DC + AD BC + AB AC BC + AB 8 10 + 6 16AD= 48  AD = 3 0,25 Ta có  AD+DC = 8 =>DC = 5  Vậy  AD = 3cm   ; DC = 5cm 0,25 0,25 AB. AC 6.8 = 24 ( cm 2 ) 0,25 b. ta có  S ABC = = 2 2 1 0,25 Mặt khác  S ABC = AH .BC     2 2.S ABC 2.24 => AH = = = 4,8 ( cm ) 0,5 BC 10 Câu 20  x2 ­ 4x + y2 ­ 6y + 15 = 2 x2 ­ 4x + 4+y2 ­ 6y + 9 = 0 ( x − 2) = 0 2 (0,5đ) 0,25  (x­2)2 + (y­3)2  = 0 ( y − 3) = 0 2
  10. (Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)  BGH duyệt đề Giáo viên ra đề     Trần Thu Thủy
  11.                         Ngày dạy 8A:….../…...../2021                                                                                               8B…..../…....../2021.  Tiết 50.  CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I.MỤC TIÊU 1.  Kiến thức:­ Học sinh hiểu được có những cách riêng để nhận biết 2 tam giác  vuông đồng dạng, hiểu  dấu hiệu đặc biệt để nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng. 2.  Kĩ năng:­ Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao,  tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh 3.  Thái độ:­ Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận 4. Phát triển năng lực ­ Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự  học; Năng lực giao tiếp,  hợp tác ­ Năng lực chuyên biệt: Phát triển năng lực tư  duy và lập luận toán học; năng lực sử  dụng ngôn ngữ, ký hiệu toán học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Thước thẳng, eke,thước đo góc; phấn màu,bài giảng điện tử 2. Học sinh:  đồ dùng học tập, vở nháp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động (3’) Phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ? 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của  giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 (10’) 1. Áp dụng các trường hợp đồng  Mục tiêu :Hs áp dụng được các trường hợp  dạng của tam giác vào tam giác  đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông vuông. B Tiến trình thực hiện B' GV: hãy vận dụng các trường hợp   đồng dạng   của 2 tam giác vào 2 tam giác vuông ? A C A' C' HS: Trả lời  GV: Sửa chữa, đưa hình vẽ minh hoạ và chốt  lại cho HS các trường hợp đồng dạng của 2  a) Tam giác vuông này có 1 góc nhọn  tam giác vuông. bằng góc nhọn của tam giác kia. HS: Vẽ hình và ghi tóm tắt các trường hợp  b) Tam giác vuông này có 2 cạnh góc  đồng dạng của 2 tam giác vuông vào vở vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của  Hoạt động 2 (12’) tam giác vuông kia. Mục tiêu :Hs hiểu được Dấu hiệu đặc biệt  nhận biệt hai tam giác vuông đồng dạng. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biệt  Tiến trình thực hiện hai tam giác vuông đồng dạng. HS: Làm ? 1 ?1    
  12. HS:  chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong     DEF và  D’E’F’ có hình ? Dˆ = Dˆ ' = 900 HS: Trả lời        DE DF 1 HS: Giải thích = = D'E' D'F ' 2 GV: Sửa chữa          DEF  D’E’F’   A’B’C’ ( Aˆ = 900 ) có     A’C’2 = B’C’2 ­A’B’2 = 5 ­2    = 21      A’C’ =  21 ABC ( Aˆ = 900 ) có    AC2 = BC2 ­AB2 = 102 ­42 = 84 GV: Ta nhận thấy 2 tam giác vuông A’B’C’ và     AC =  84 = 2 21 ABC có cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của  Xét  A’B’C’ và  ABC có  tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và 1  A' B ' 2 1  cạnh góc vuông của tam giác vuông kia, ta đã  = = AB 4 2 A ' B ' A 'C ' chứng minh được chúng đồng dạng thông qua  �� =              A 'C ' 21 1 AB AC việc tính cạnh góc vuông còn lại , đó là dấu  = = AC 2 21 2 hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông đồng  dạng.  Vậy  A’B’C’  ABC HS: Đọc định lí SGK GV: Vẽ hình   *Định lý: SGK ­ tr 82 HS: Nêu GT, KL của định lí    HS : Tự đọc phần chứng minh trong SGK  GV:  Tương tự như cách chứng minh các  trường hợp đồng dạng của tam giác ta có thể  chứng minh định lí này bằng cách nào khác ?      ∆ABC ,  ∆A ' B ' C ' HS: Trả lời  GT  Aˆ = Aˆ ' = 900 GV: Gợi ý B 'C ' A' B '        = (1)  ­ Chứng minh theo 2 bước: BC AB KL  ∆ABC     ∆A ' B ' C ' ­ Dựng  AMN   A’B’C’ * Chứng minh  (SGK/82) ­ Chứng minh  AMN =  A’B’C’ HS: Trình bày cách chứng minh theo gợi ý trên 3.   Tỉ   số   2   đường   cao,   tỉ   số   diện   GV: Sửa chữa nhấn mạnh lại cách chứng minh Hoạt động 3 (12’) tích của  tam giác đồng dạng. *Định lý 2: (SGK/82) Mục tiêu :HS biết Tỉ số 2 đường cao, tỉ số diện  A tích của 2 tam giác đồng dạng  Tiến trình thực hiện A' HS : Đọc định lí 2 SGK GV: Vẽ hình B H C B' H' C' A’B’C’ ABC theo tỉ số k           GT       A’H’   B’C’ ; AH   BC HS:  ghi GT, KL của định lí A' B ' A' H '  KL     = =k  AB AH C/m: Vì  A’B’C’ ABC  (GT)
  13. GV: Hướng dẫn chứng minh   Bˆ = Bˆ '  và  A'B ' =k GV: Gợi ý  AB ­ Từ GT:  A’B’C’  ABC Xét  A’B’H’ và  ABH có          k = ? Hˆ = Hˆ ' = 900 ;  Bˆ = Bˆ '   (c.m.t)  ­  A’B’H’ có đồng dạng với  ABH không?  A’B’H’   ABH Nếu có thì  k = ?  A' B ' A' H ' Do đó  = =k            ĐPCM AB AH HS: Về nhà làm coi như một bài tập * Định lí 3: SGK A   A' GV:Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3 HS: Đọc định lí 3 SGK và cho biết  B H C B' H' C' GT, KL của định lí         A’B’C’  ABC GT    theo tỉ số đồng dạng k S A' B 'C ' KL      = k2 GV: Dựa vào công thức tính diện tích của tam  S ABC giác để  chứng minh định lí 3 C/m: Vì  A’B’C’  ABC  (GT) HS:Suy nghĩ làm bài  A' B ' A' H ' = = k   (c.m.t : Đ/lí 2) GV: chiếu phần chứng minh AB AH S A ' B 'C ' ( A ' H '.B ' C ') : 2 Mà   = S ABC ( AH .BC ) : 2 S A ' B 'C ' A ' H ' B ' C ' Hay   = . = kk ' = k 2   S ABC AH BC 3.Luyện tập­ vận dụng:(3’)  Nêu Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác            ­  dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng           ­ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng            ­ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng 4. Tìm tòi mở rộng: (4’) GV: Hướng dẫn HS vẽ BĐTD với từ khóa" Các trường hợp đồng dạng của tam giác  vuông" 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’)
  14.  ­ Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là trường  hợp đặc biệt (cạnh huyền ­cạnh góc vuông), tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai  diện tích            ­ Làm các bài 46  51/SGK                                                                                                        Ngày dạy 8A:…./…../2021                                                                                               8B…../…../2021 Tiết 50. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU 1. kiến thức:­ Củng cố  các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông nhất là dấu  hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông), tỉ số hai đường cao tỉ số  hai diện tích của hai tam giác đồng dạng. 2. kĩ năng:­ Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao,  tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh 3.thái độ:­ Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận 4. Phát triển năng lực ­ Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự  học; Năng lực giao tiếp,  hợp tác ­ Năng lực chuyên biệt: Phát triển năng lực tư  duy và lập luận toán học; năng lực sử  dụng ngôn ngữ, ký hiệu toán học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu,bài giảng điện tử 2. Học sinh:  đồ dùng học tập, vở nháp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động (3’) ­ Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của  giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 (10’) 1. Bài 46 (SGK/84) Mục tiêu :Hs vận dụng  được Dấu hiệu  E đặc biệt nhận biệt hai tam giác vuông  D đồng dạng vào làm bài 46 1 F Tiến trình thực hiện 2 HS: Đọc bài 46 C A HS : quan sát hình vẽ và tìm các cặp tam  B giác đồng dạng Có 6 cặp tam giác đồng dạng  HS: Trả lời +)  ABE     ADC  ( Â chung)    GVSửa chữa nhấn mạnh khi viết các  +)  ABE     FDE   (  Eˆ  chung) tam giác đồng dạng phải viết theo đúng 
  15. thứ tự các đỉnh tương ứng +)  ADC     FBC   (  Cˆ  chung)   +)  FDE     FBC    (  Fˆ1 = Fˆ2  ) +)  ABE     FBC    ( cùng    ADC )        +)  FDE     ADC   (cùng    FBC  )   Hoạt động 2 (11’) 2. Bài 49( SGK/84) Mục tiêu :Hs vận dụng  được Dấu hiệu  đặc biệt nhận biệt hai tam giác vuông  đồng dạng vào làm bài 49 Tiến trình thực hiện GT  ∆ABC (Â=900) HS:  Đọc bài 49,  quan sát hình 51         AH   BC; GV:  Trong hình vẽ có những tam giác         AB = 12,45 cm nào ? Những cặp tam giác nào đồng          AC = 20,50cm dạng với nhau? Vì sao? KL a) Có bao nhiêu cặp    ?     ­ Tính BC dựa vào tam giác nào?     b) Tính BC, AH,BH,CH      ­ Tính AH, BH, CH                   Chứng minh     ­ Muốn tính được các đoạn thẳng này  a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng sau: nên xét cặp tam giác đồng dạng nào? ∆ABC         ∆HBA (g.g) HS: Suy nghĩ ­Trình bày  ∆ABC        ∆HAC (g.g) GV: Sửa chữa ∆HAC      ∆HBA  (cùng  ∆ABC ) b) Trong tam giác vuông ABC Ta có: BC2 = AB2 + AC2 ( Đ/L Pitago)  BC = AB 2 + AC 2 = 12, 452 + 20,52             = 23,98 (cm) * ∆ABC         ∆HAC (c/m tren) AB AC BC    ta có:  = = HB HA BA AB BC AB 2 12, 452 = HB = = = 6, 46  (cm) HB BA BC 23,98 AC BC AC. AB 12, 45.20,5 = HA = = = 10, 64 (c HA BA BC 23,98 m) HC = BC ­ BH = 23,98 ­ 6, 46 = 17,52 (cm) 3. Bài 50 (SGK/84) Hoạt động 3 (11’) Mục tiêu :Hs vận dụng  được Dấu hiệu  đặc biệt nhận biệt hai tam giác vuông  đồng dạng vào làm bài 50 Tiến trình thực hiện Ta có:  GV: giải thích cho HS rõ BC và B’C’ là       ∆ABC      ∆A ' B ' C ' AB AC hai tia sáng song song (theo kiến thức về    = A ' B ' A 'C ' quang học). Vậy  A’B’C’ quan hệ thế  A ' B '. AC nào với  ABC ?      AB = A 'C ' HS: Hoạt động  nhóm (7') 36,9.2,1 HS: Hoạt động cá nhân (3') AB = = 47,83 (m) 1, 62
  16. HS: Thảo luận thống nhất ý kiến ghi  kết quả bảng nhóm GV: Bảng phụ ghi đáp án bài 50 HS: Nhận xét  GV: Sửa chữa 3.Luyện tập­ vận dụng:(5’) ­ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác            ­  dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng           ­ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng            ­ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng 4. Tìm tòi mở rộng: (3’) Bài tập: Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là 36,9m.  Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có  bóng dài 1,62m. Tính chiều cao của ống khói (h.52)                         .  5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)            ­  Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác            ­ Làm các bài 47 52SGK            ­ Xem trước bài “ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng”            ­ Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2