intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: __________________ -------------------- Thời gian làm bài: ___ phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 000 ............. Câu 1. Công nghệ CAD/CAM – CNC: A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ. B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số. C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động. D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm. Câu 2. Công nghệ in 3D: A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ. B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số. C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động. D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm Câu 3. Công nghệ năng lượng tái tạo: A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ. B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số. C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động. D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm Câu 4. Năng lượng gió: A. Nhiệt năng được các tấm pin mặt trời biến đổi trực tiếp thành điện năng B. Gió làm quay tua bin và máy phát, tạo ra điện C. Sử dụng thủy triều làm quay tua bin – máy phát điện tạo ra điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Có mấy công nghệ mới được giới thiệu? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 6. Công nghệ vật liệu nano: A. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ. B. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số. C. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động. D. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm. Câu 7. Bản vẽ kĩ thuật trình bày thông tin về: A. Hình dạng vật thể B. Kích thước vật thể C. Đặc điểm vật thể D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Có mấy tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Mã đề 000 Trang 1/2
  2. Câu 9. Tiêu chuẩn đầu tiên trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì? A. Khổ giấy B. Nét vẽ C. Tỉ lệ D. Chữ viết Câu 10. Có mấy loại tỉ lệ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Ứng dụng của nét liền đậm là: A. Vẽ đường bao thấy B. Vẽ đường kích thước C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt D. Vẽ đường bao khuất Câu 12. Ứng dụng của nét liền mảnh là: A. Vẽ đường bao thấy B. Vẽ đường kích thước C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt D. Vẽ đường bao khuất Câu 13. Ứng dụng của nét đứt mảnh là: A. Vẽ đường bao thấy B. Vẽ đường kích thước C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt D. Vẽ đường bao khuất Câu 14. Kí hiệu của tỉ lệ phóng to là: A. 100 : 1 B. 1: 1 C. 1 : 100 D. 100:100 Câu 15. Có mấy loại mặt cắt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Hình cắt gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Có mấy phương pháp chiếu góc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Hình chiếu trục đo biểu diễn mấy chiều vật thể? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19. Hình chiếu trục đo xây dựng bằng phép chiếu nào? A. Vuông góc B. Song song C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Hình chiếu trục đo có mấy dạng trục đo? Câu 21 Vẽ hình chiếu trục đo, hình chiếu cạnh của vật thể sau A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 ------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2