intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021- 2022 Môn: Công nghệ - Lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc. B. Phương pháp lai. C. Phương pháp gây đột biến. D. Phương pháp nuôi cấy mô. 2.Người ta chế biến nông sản bằng cách nào ? Hãy chọn câu đúng nhất. A. Hái, cắt, nhổ, đào. B. Sấy khô, chế biến thành bột mịn, muối chua, đóng hộp. C. Rửa sạch, cắt thái phù hợp. D. Tẩm ướp gia vị. 3.Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì? Chọn câu đúng. A. Đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. B. Hái, cắt, nhổ, đào. C. Hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút về chất lượng của nông sản. D. Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. 4.Chế biến nông sản nhằm mục đích gì ? A. Đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. B. Hái, cắt, nhổ, đào.
  2. C. Hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút về chất lượng của nông sản. D. Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. 5.Thế nào là xen canh ? Chọn câu đúng. A. Là gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. B. Là trồng 2 loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích. C. Là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. D. Đáp án khác. 6.Chăn nuôi có mấy vai trò trong nền kinh tế nước ta ? Chọn câu đúng. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 7.Vai trò nào sau đây không phải của chăn nuôi ? Hãy chọn câu đúng. A. Cung cấp thực phẩm (thịt, sữa, trứng…) cho con người. B. Cung cấp sức cày, sức kéo, thồ hàng. C. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp. D. Cung cấp lúa, ngô, khoai, sắn. 8.Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta. Chọn Câu đúng nhất. A. Tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Phát triển chăn nuôi toàn diện. C. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất. D. Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí 9.Phân loại giống vật nuôi theo các yếu tố nào sau đây, chọn câu đúng. A. Phân loại theo địa lí, hình thái, ngoại hình. B. Theo mức độ hoàn thiện của giống và theo hướng sản xuất. C. Theo địa lí, hình thái, ngoại hình, theo mức độ hoàn thiện của giống, theo hướng sản xuất.
  3. D. Theo sở thích của người chăn nuôi. 10.Sự sinh trưởng của vật nuôi là gì ? Chọn câu đúng. A. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận trong cơ thể. B. Sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể vật nuôi. C. Quá trình từ hợp tử -> vật nuôi non -> vật nuôi trưởng thành. D. Là khoảng thời gian từ khi vật nuôi sinh ra đến khi chết. 11.Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục. Chọn câu đúng. A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện ngoại cảnh( chăm sóc, nuôi dưỡng) C. Do con người tác động hoàn toàn. D. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh (chăm sóc, nuôi dưỡng) 12.Gà trống biết gáy là biểu hiện của đặc điểm gì ở vật nuôi. Chọn câu đúng nhất. A. Đặc điểm của sự sinh trưởng. B. Đặc điểm của sự phát dục. C. Đặc điểm vật nuôi phát triển tốt. D. Đặc điểm vật nuôi bệnh. 13.Lợn Móng Cái (đực) X Lợn Móng Cái (cái) : là phương pháp gì ở vật nuôi ?Hãy chọn câu đúng. A. Phương pháp nhân giống thuần chủng. B. Phương pháp lai tạo. C. Phương pháp chọn lọc hàng loạt. D. Phương pháp kiểm tra năng suất. 14.Mục đích của việc nhân giống thuần chủng ? Chọn câu đúng. A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. B. Giữ và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. C. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, giữ và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống D. Phát huy ưu điểm của cả vật nuôi bố và vật nuôi mẹ khi phối hợp
  4. 15.Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi. Hãy chọn câu đúng. A. Động vật, thực vật, chất khoáng B. Động vật, thực vật C. Thực vật, chất khoáng D. Động vật, chất khoáng. 16.Mục đích của việc chế biến thức ăn cho vật nuôi. Chọn câu đúng. A.Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng. B.Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. C. Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng. D. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm khối lượng, giảm độ thô cứng, khử bỏ chất độc hại. 17.Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi, chọn câu đúng. A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ, ủ men, hỗn hợp. B. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt. C.Đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. D.Ủ men, hỗn hợp. 18.Mục đích của việc dự trữ thức ăn vật nuôi, chọn câu đúng. A. Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng. B. Để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. C. Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. D. Giúp vật nuôi ăn ngon miệng và ăn được nhiều. 19.Thức ăn vật nuôi giàu gluxit có hàm lượng gluxit như thế nào là đạt. Chọn câu đúng. A. Hàm lượng gluxit < 30% B. Hàm lượng gluxit > 30% C. Hàm lượng gluxit > 50% D. Hàm lượng gluxit < 50%
  5. 20.Hạt ngô (bắp) vàng chứa 12,70% nước, 4,40%lipit, 8,90% protein và 72,60%gluxit, 1,40% khoáng và vitamin. Hỏi hạt ngô (bắp) vàng thuộc loại thức ăn nào sau đây : A.Thức ăn giàu protein. B.Thức ăn giàu gluxit. C.Thức ăn giàu lipit. D.Thức ăn giàu chất xơ. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 KIỂM TRACUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021-2022 Đáp án đúng của từng câu là: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B B C D A B D A C A D B A C A D A C C B án Mỗi câu trả lời đúng, học sinh sẽ được 0.5 điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ 4 Số Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 (Vận dụng Nội dung % câu/ (Biết) (Hiểu) (Vận dụng) cao) Điểm SL Đ SL Đ SL Đ SL Đ Chươ ng I: Đại cươn g về 10/5 4 2 4 2 2 1 kĩ thuật trồng trọt. Chư 10/5 4 2 2 1 2 1 2 1 ơng
  6. II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trườ ng tron g trồn g trọt. % 100 40 30 20 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2