intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. (0,25đ) Hình chiếu đứng là hình chiếu có hướng chiếu từ: A. trước ra sau. B. trái sang phải. C. phải sang trái. D. trên xuống dưới. Câu 2. (0,25đ) Mỗi hình chiếu của khối đa diện thể hiện được mấy kích thước? A. 1 kích thước B. 2 kích thước C. 3 kích thước D. 4 kích thước Câu 3. (0,25đ) Hình hộp chữ nhật được bao bởi các hình A. hình tam giác B. hình chữ nhật C. hình đa giác phẳng D. hình bình hành Câu 4. (0,25đ) Bản vẽ xây dựng là: A. Bản vẽ vòng đai B. Bản vẽ côn có ren C. Bản vẽ ống lót D. Bản vẽ nhà Câu 5. (0,25đ) Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Sử dụng bản vẽ cho đẹp C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Biểu diễn hình dạng bên ngoài Câu 6. (0,25đ) Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 7. (0,25đ) Ở ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng A. nét liền đậm B. nét liền mảnh C. nét đứt D. nét liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng Câu 8. (0,25đ) Nội dung không có trong bản vẽ nhà là: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê Câu 9. (0,25đ) Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng A. nét đứt B. nét liền C. nét liền đậm D. nét liền mảnh Câu 10. (0,25đ) Vật liệu nào sau đây là kim loại đen A. Thép, gang B. Đồng, nhôm C. Cao su D. Chất dẻo Câu 11. (0,25đ) Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí bao gồm: A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
  2. D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn Câu 12. (0,25đ) Phần tử không phải là chi tiết máy là: A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mãnh vỡ máy Câu 13. (0,25đ) Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung: A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Đai ốc Câu 14. (0,25đ) Những mối ghép sau đây là mối ghép cố định không tháo được A. Bánh xe đạp được ghép với càng xe B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông D. Tất cả đều đúng Câu 15. (0,25đ) Để đo độ dài của chi tiết máy người ta dùng: A. Thước đo góc. B. Thước lá, thước cuộn. C. Thước elip. D. Thước cặp. Câu 16. (0,25đ) Dụng cụ tháo, lắp: A. Thước lá B. Thước cặp C. Cơ lê, mỏ lết D. Cưa và dũa II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? Kể tên một số sản phẩm cơ khí. Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao người ta không hàn chiếc quai nồi vào nồi nhôm mà phải tán đinh? Câu 3. (1,5 điểm) Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó? Câu 4. (1,5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể 1cm A? Theo tỷ lệ 1:1 1cm 3cm 3cm 4cm 2cm 4cm ---Hết--- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh………………………….………lớp……..SBD……………….. Chữ ký giám thị:…………………………….…………………………………… PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
  3. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án A B B D C C A D A A D D C B B C II. PHẦN TỰ LUẬN. (6,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM + Vai trò của ngành cơ khí - Tạo ra các máy và các phương tiện thay lao đọng thủ công thành lao 0,5 điểm động bằng máy để nâng cao năng suất lao động. - Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người, khiến lao động trở nên 0,5 điểm Câu 1 nhẹ nhàng hơn. (2,0đ) - Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên. 0,5 điểm + Kể tên 1 số sản phẩm cơ khí 0,5 điểm - Sản phẩm đơn giản như: kim khâu, đinh, ốc vít… - Sản phẩm phức tạp như: máy cày, ô tô, tàu hỏa, máy bơm nước, máy công cụ… - Người ta không hàn quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh vì nhôm khó 1,0 điểm Câu 2 hàn và mối ghép đinh tán sẽ đảm bảo chịu được lực lớn, mối ghép đơn (1,0đ) giản khi hỏng dễ thay thế. - Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có 0,5 điểm chuyển động tương đối với nhau - Chúng gồm hai loại: mối ghép không tháo được và mối ghép tháo được. 0,5 điểm Câu 3 - Sự khác biệt cơ bản của 2 mối ghép trên là: ở mối ghép tháo được có 0,5 điểm (1,5đ) thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. Còn ở mối ghép không tháo được ta buộc phải phá hỏng 1 thành phần của mối ghép. 1,5 điểm Câu 4 (1,5đ) Tổng 6,0 điểm ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2