intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm, - HS biết dược khái niệm bản vẽ kỹ Vai trò của thuật , biết vai trò của bản vẽ kĩ thuật bản vẽ KT . dùng trong sản xuất và đời sống Câu hỏi C1; C3 3 Số điểm, 0,66 0,66 Tỉ lệ % 6,6% (6,6%) HS hiểu được các mặt phẳng - HS biết vận dụng các phép - HS biết được các phép chiếu chiếu sự hình thành các hình chiếu để vẽ các hình chiếu của 1 - Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu trên các mặt phẳng chiếu vật thể. 2.Hình chiếu. chiếu và hình chiếu. để xác định hình chiếu của vật thể Câu hỏi C4; C6 C 1 (Tl) C7 4 Số điểm, 0,66 2 0,33 3 Tỉ lệ % 6,6% 20% 3,3% (30%) - Hiểu cách hình thành hình - Nhận dạng được các khối đa diện lăng trụ đều 3.Bản vẽ các thường gặp: hình hộp chữ nhật, hình khối đa diện chóp đều. Câu hỏi C8 C9 2 Số điểm, 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ % 3,3% 3,3% (6,6%) 4.Bản vẽ các - Biết cách tạo thành khối tròn xoay. - Biết được những vật có dạng -Học sinh biết vẽ các khối tròn xoay Biết xác định các hình chiếu của khối tròn xoay thường gặp. hình chiếu của vật thể có
  2. khối tròn xoay. - Vận dụng trong thực tế xã định dạng khối tròn xoay đuọc hình dạng của khối tròn thường gặp sao cho xoay trên mặt phẳng vuông góc đúng vị trí, kích thước. hoặc song song với trục quay Câu hỏi C11 C12; C13 C 3 (Tl) 4 Số điểm, 0,33 0,66 1,0 2 Tỉ lệ % 3,3 % 6,6% 10% (20%) Hiểu được khái niệm và công 5.Hình cắt dụng của hình cắt. Câu hỏi C15 1 Số điểm, 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,3% (3,3%) Hiểu cách đọc bản lắp vẽ lắp 6. Bản vẽ lắp đúng theo trình tự Câu hỏi C5 1 Số điểm, 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,3% (3,3%) 7. Biểu diễn Biết các chi tiết có ren ren Câu hỏi C14 1 Số điểm, 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,3% (3,3%) 8. Vai trò của Biết được vai trò của cơ khí trong cơ khí trong sx sản xuất và đời sống và iwf sống Câu hỏi C2 (Tl) 1
  3. Số điểm, 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% Xác định được các vật liệu kim 9. Vật liệu cơ Hiểu được những đặc điểm cơ loại, chất dẻo nhiệt khí bản của chất dẻo nhiệt Câu hỏi C2; C10 2 Số điểm, 0,66 0,66 Tỉ lệ % 6,6% 6,6% TS câu hỏi 6 1 3 1 6 1 18 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (100%)
  4. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: HS trình bày được khái niệm bản vẽ kỹ thuật Câu 2: HS Xác định được các vật liệu kim loại dùng trong cơ khí Câu 3: Biết vai trò của bản vẽ kĩ thuật dùng trong sản xuất Câu 4: HS biết được cách sử dụng các phép chiếu Câu 5: HS biết trình tự đọc bản vẽ lắp Câu 6: Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. Câu 7: Biết công dụng của các phép chiếu trong vẽ kĩ thuật Câu 8: Nêu được thế nào là hình hộp chữ nhật đều. Câu 9: Nêu được thế nào là hình lăng trụ đều Câu 10: Xá định được sản phẩm chế tạo bằng chất dẻo nhiệt. Câu 11: Trình bày được cách tạo thành hình trụ Câu 12: Phân biệt được những vật có dạng khối tròn xoay thường gặp Câu 13: Xác định được hình chiếu của vật thể trên các mặt phẳng chiếu Câu 14: Biết các chi tiết có ren Câu 15: Hiểu được khái niệm của hình cắt. II. Phần tự luận: Câu 1: HS hiểu được cách hình thành các hình chiếu của vật thể trên mặt phẳng chiếu tương ứng Câu 2: HS biết được vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống Câu 3: HS vận dụng các phép chiếu để vẽ các hình chiếu của vật thể khối tròn xoay.
  5. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/12/2022 Họ và tên: Điểm: Nhận xét của GV: .................................................. . Lớp: 8/….. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật thông tin của sản phẩm được trình bày A. dưới dạng các kí hiệu. B. vẽ theo tỉ lệ. C. dưới dạng các hình vẽ, các kí hiệu theo quy tắc thống nhất D. Cả B và C. Câu 2: Vật liệu phi kim loại là: A. Gang. B. Vỏ cầu chì. C. Hợp kim nhôm. D. Đồng. Câu 3: Mỗi chiếc máy hoặc thiết bị, nhà sản xuất có kèm theo bản hướng dẫn để A. tăng hiệu quả sử dụng sản phẩm. B. giúp sử dụng sản phẩm an toàn. C. giúp sử dụng sản phẩm an toàn và hiệu quả. D. giúp sử dụng sản phẩm an toàn hoặc hiệu quả. Câu 4: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu A. song song. B. vuông góc. C. xuyên tâm. D. vuông góc và song song. Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Kình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, tổng hợp Câu 6: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. Câu 7: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu A. vuông góc. B. vuông góc và song song. C. song song và xuyên tâm. D. vuông góc và xuyên tâm Câu 8: Hình hộp chữ nhật được bao bởi A. 7 hình vuông. B. 6 hình chữ nhật. C. 5 hình chữ nhật. D. 4 hình tam giác cân. Câu 9: Hình lăng trụ đều tạo bởi A. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật. B. hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật.
  6. C. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. D. hai đáy là hai đa giác bằng nhau, mặt bên là các hình tam giác cân. Câu 10: Vật dụng nào chế tạo bằng chất dẻo nhiệt? A. Can nhựa. B. Vỏ ổ cắm điện. C. Vỏ máy bút bi. D. Vòng đệm. Câu 11: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình chõm cầu. Câu 12: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay? A. Tủ lạnh. B. Đĩa. C. Hộp thuốc. D. Quyển vở. Câu 13: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu có dạng hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tam giác. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 14: Đinh vít là chi tiết có A. ren trong. B. ren ngoài. C. ren trong và ren ngoài. D. không có ren. Câu 15: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở vị trí nào khi giả sử cắt vật thể ? A. Trước mặt phẳng cắt. B. Dưới mặt phẳng cắt. C. Trên mặt phẳng cắt. D. Sau mặt phẳng cắt. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 đ) Em hãy đánh dấu (x) vào bảng sau, chỉ rõ sự tương ứng giữa các bản vẽ 1, 2, 3, 4 ở hình 1 với các vật thể A, B, C, D ở hình 2 Hình 1: Các bản vẽ hình chiếu. Hình 2: Các vật thể * Bảng xác định tương ứng: Vật thể A B C D Bản vẽ 1 2 3 4 Câu 2: (2,0 đ) Trình bày vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống? Câu 3: (1,0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể sau (Lưu ý: Vẽ các hình chiếu theo tỉ lệ 1:1).
  7. 40 20 60 15 Hướng chiếu từ trước tới Bài làm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  8. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng (5 điểm: Mỗi ý đúng 0,33 đ ) (Lưu ý: Nếu HS khoanh chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 0 1 2 3 4 5 Đáp án D B C B C A C B C A B B C B D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1: (2,0 đ) * Bảng xác định tương ứng: Vật thể A B C D Bản vẽ 1 x 0,5 2 x 0,5 3 x 0,5 4 x 0,5 Câu 2: (2,0 đ) * Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống: - Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động 0,75 thủ công thành lao động bằng máy và tạo năng suất cao. - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở 0,5 nên nhẹ nhàng và thú vị hơn. - Nhờ có cơ khí, tầm nhìn của con người được mở rộng, con 0,75 người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian. Câu 3: (1,0 đ) Vẽ các hình chiếu của vật thể (vẽ đúng mỗi hình được 0,33 đ) 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2