intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 GIANG MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP 8 TRƯỜNG THCS LÊ Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) VĂN TÁM Họ và tên: ………………………… Lớp : 8/…. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký của giám thị A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là hình gì? A. Hình tròn. C. C. Hình chữ nhật. B. B. Hình tam giác vuông. D. D. Hình tam giác cân. E. Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào? A. Trên hình chiếu đứng. C. C. Bên trái hình chiếu đứng. B. B. Dưới hình chiếu đứng. D. D. Bên phải hình chiếu đứng. E. Câu 3. Tính chất vật lí của vật liệu cho biết F. A. khả năng gia công của vật liệu. G. B. nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt. H. C. khả năng vật liệu chịu được tác dụng của các lực bên ngoài. I. D. khả năng vật liệu chịu được tác dụng hoá học trong các môi trường. J. Câu 4. Hình cắt là K. A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. L. B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. M. C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. N. D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. O. Câu 5. Trong các vật liệu sau đây, nhóm vật liệu nào là kim loại màu? A. Thép, gang xám, gang dẻo. C. C. Gang xám, đồng, chì, thép. B. B. Gang trắng, thép, chất dẻo nhiệt D. D. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng. E. Câu 6. Chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống F. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ, các …….. …....theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo đúng tỉ lệ. G. A. thứ tự. B. thông số. C. kí hiệu. D. công trình. H. Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu A. từ trước tới. C. C. từ bên trái sang. B. B. từ trên xuống. D. D. từ bên phải sang. E. Câu 8. Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? A. Mối ghép cố định và mối ghép tháo được. F. B. Mối ghép cố định và mối ghép động. G. C. Mối ghép động và mối ghép không tháo được.
  2. H. D. Mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được I. Câu 9. Các bản vẽ liên quan đến chế tạo, lắp rắp các máy và thiết bị gọi là A. bản vẽ xây dựng. C. C. bản vẽ cơ khí. B. B. bản vẽ nông nghiệp. D. D. bản vẽ giao thông. E. Câu 10. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Hình chữ nhật và hình tròn. F. B. Hình chữ nhật và tam giác đều. G. C. Các hình chữ nhật bằng nhau và hai hình đa giác đều. H. D. Một hình đa giác đều và các hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. I. Câu 11. Mặt bằng diễn tả bộ phận nào của ngôi nhà? A. Mặt bên ngôi nhà. C. Các bộ phận, kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. B. Mặt chính ngôi nhà. D. Vị trí, kích thước các cửa đi, cửa sổ, các tường,… J. Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy? A. Bánh răng. B. Mảnh vỡ máy. C. Lò xo. D. Đai ốc. K. Câu 13. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng A. bên ngoài của vật thể. C. C. bên trong của vật thể. B. B. bên trên của vật thể. D. D. bên dưới của vật thể. E. Câu 14. Dụng cụ tháo, lắp gồm: F. A. mỏ lết, cờlê, tua vít. B. tua vít, kìm. C. tua vít, êtô. D. kìm, êtô. G. Câu 15. Các chi tiết nào sau đây là chi tiết có công dụng chung? A. Khung xe đạp, đai ốc. C. C. Bulông, đai ốc. B. B. Kim máy khâu, đai ốc. D. D. Khung xe đạp, bulông. E. B. TỰ LUẬN: (5đ) F. Câu 16. (2đ) a. So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. G. b. Bản vẽ lắp dùng để làm gì ? H. Câu 17. (2đ) Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ? I. Câu 18. (1đ) Vẽ các hình chiếu của vật thể sau, đúng vị trí, kích thước J. K. L. M. N. O. Bài làm P. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
  4. Q. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... R. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... S. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... T.
  5. U.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2