intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2021-2022 Chủ đề 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Chủ đề 2: Vùng Đồng bằng sông Hồng Chủ đề 3: Vùng Bắc Trung Bộ
  2. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2021-2022 Chủ đề /Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo độ nhận thức Những thuận lợi và khó khăn - Vẽ và nhận xét biểu đồ Giải thích được thế mạnh Vùng Trung của tự nhiên và TNTN của giá trị sản xuất công kinh tế của vùng du và miền vùng đến sự phát triển kinh tế. nghiệp của 2 tiểu vùng - So sánh được các thế mạnh núi Bắc Bộ So sánh thế mạnh kinh tế của Đông Bắc và Tây Bắc. kinh tế giữa các vùng. Tây Bắc và Đông Bắc Vị trí địa lý, giới hạn lãnh Vẽ và nhận xét biểu đồ Vùng Đồng thổ và các đặc điểm tự nhiên, mối quan hệ giữa dân số, bằng sông kinh tế của vùng. sản lượng lương thực và Hồng Các đơn vị hành chính và các bình quân lương thực trung tâm kinh tế của vùng theo đầu người Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ Những thuận lợi và khó khăn Giải thích được thế mạnh và các đặc điểm tự nhiên, kinh về tự nhiên và TNTN của kinh tế của vùng Vùng Bắc tế của vùng. vùng đến sự phát triển kinh tế. Trung Bộ Các đơn vị hành chính và các Thế mạnh kinh tế của vùng. trung tâm kinh tế của vùng 100%TSĐ: 45%TSĐ= 4,5 điểm 35% TSĐ = 3,5 điểm 15% TSĐ = 1,5 điểm 5% TSĐ =0,5 điểm 10 điểm
  3. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ I Năm học: 2021 – 2022 1. Vùng Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với: A.Duyên hải Nam Trung Bộ B.Đồng bằng sông Hồng C.Đông Nam Bộ D.Trung du và miền núi Bắc Bộ 2.Tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ A.Thanh Hóa B.Đồng Nai C.Bến Tre D.Lâm Đồng 3.Động Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh A.Đồng Nai B.Nghệ An C.Quảng Bình D.Hà Tĩnh 4.Bãi biển Lăng Cô thuộc tỉnh: A.Thanh Hóa
  4. B.Thừa Thiên Huế C.Nghệ An D.Hà Tĩnh 5. Quốc lộ 8 có cửa khẩu sang Lào có tên gọi: A.Nậm Cắn B.Cầu Treo C.Cha Lo D.Lao Bảo 6.Vườn quốc gia Bến En thuộc tỉnh: A.Hà Tĩnh B.hanh Hóa C.Quảng Bình D.Nghệ An 7.Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A.Tam Điệp B.Hoành Sơn C.Hoàng Liên Sơn D.Bạch Mã
  5. 8.Chọn biểu đồ phù hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của nước ta năm 2020: A.Biểu đồ tròn. B.Biểu đồ cột C.Biểu đồ miền D.Biểu đồ đường. 9.. Chọn biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế của nước ta qua các năm 1995,1997,2000,2005 A.Biểu đồ tròn. B.Biểu đồ cột C.Biểu đồ miền D.Biểu đồ đường. 10.Chọn biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta qua các năm 1995,1997,2000,2005 A.Biểu đồ tròn. B.Biểu đồ cột C.Biểu đồ miền D.Biểu đồ đường. 11.Chọn biểu đồ thể hiện số dân và tỷ lệ gia tăng dân số : A.Biểu đồ tròn. B.Biểu đồ cột
  6. C.Biểu đồ miền D.Biểu đồ kết hợp (cột và đường) 12.Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A.chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B.chịu tác động rất lớn của biển. C.chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. 13.Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B.có sự phân hóa thành hai tiểu vùng. C.có số dân đông nhất so với các vùng khác. D.giáp cả Trung Quốc và Lào. 14.Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do: A.Gió mùa, địa hình. B.Núi cao, nhiều sông. C.Thảm thực vật, gió mùa. D.Vị trí ven biển và đất.
  7. 15.Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A.Đồng B.Sắt C.Đá vôi D.Than đá 16. Trong số các nhà máy điện của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A.Hoà Bình. B.Thác Bà. C.Uông Bí. D.Sơn La. 17. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A.Dầu lửa B.Khí đốt C.Than đá D.Than bùn 18.Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với A.Biển Đông. B.Bắc Campuchia C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đông Nam Lào 19. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
  8. A.Vĩnh Phúc. B.Quảng Ninh. C.Hưng Yên. D.Nam Định. 20.Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng là A.Lũ quét. B.Ngập lụt. C.Động đất. D.Sóng thần. 21.Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B.Vịnh Bắc Bộ. C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Bắc Trung Bộ. 22.Loại đất chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở đồng bằng sông Hồng là A.Đất feralit. B.Đất badan. C.Đất xám phù sa cổ. D.Đất phù sa. 23.Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A.đất phù sa màu mỡ. B.nguồn nước mặt phong phú. C.có mùa đông lạnh. D.địa hình bằng phẳng.
  9. 24.Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A.Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long B.Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng C.Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương D.Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên 25.Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là: A.Hà Nội và Vĩnh Yên B.Hà Nội và Hải Dương C.Hà Nội và Hải Phòng D.Hà Nội và Nam Định 26.Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là A.Dãy núi Hoành Sơn. B.Dãy núi Bạch Mã. C.Dãy núi Trường Sơn Bắc. D.Dãy núi Trường Sơn Nam. 27.Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là A.Dải đồng bằng hẹp ven biển. B.Dãy núi Trường Sơn Bắc. C.Dãy núi Bạch Mã. D.Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. 28.Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
  10. A.Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. B.Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. C.Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. D.Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. 29.Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là A.Phong Nha – Kẻ Bàng B.Di tích Mĩ Sơn C.Phố cổ Hội An D.Cố đô Huế 30.Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào? A.Thanh Hóa B.Thừa Thiên Huế C.Quảng Bình D.Quảng Trị
  11. ĐÁP ÁN 1.Vùng Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với: C.Đông Nam Bộ 2.Tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ A.Thanh Hóa 3.Động Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh C.Quảng Bình 4.Bãi biển Lăng Cô thuộc tỉnh: B.Thừa Thiên Huế 5. Quốc lộ 8 có cửa khẩu sang Lào có tên gọi: B.Cầu Treo 6.Vườn quốc gia Bến En thuộc tỉnh: B.Thanh Hóa 7.Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là dãy núi: D.Bạch Mã 8.Chọn biểu đồ phù hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của nước ta năm 2020:
  12. A.Biểu đồ tròn. 9.. Chọn biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế của nước ta qua các năm 1995,1997,2000,2005 C.Biểu đồ miền 10.Chọn biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta qua các năm 1995,1997,2000,2005 D.Biểu đồ đường. 11.Chọn biểu đồ thể hiện số dân và tỷ lệ gia tăng dân số : D.Biểu đồ kết hợp (cột và đường) 12.Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A.chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. 13.Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? C.có số dân đông nhất so với các vùng khác. 14.Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do: A.Gió mùa, địa hình. 15.Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: D.Than đá 16. Trong số các nhà máy điện của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? C.Uông Bí. 17. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là C.Than đá
  13. 18.Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với A.Biển Đông. 19. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? B.Quảng Ninh. 20.Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng là B.Ngập lụt. 21.Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? C.Duyên hải Nam Trung Bộ. 22.Loại đất chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở đồng bằng sông Hồng là D.Đất phù sa. 23.Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là C.có mùa đông lạnh. 24.Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A.Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long 25. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là: C.Hà Nội và Hải Phòng 26.Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là B.Dãy núi Bạch Mã. 27. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là B.Dãy núi Trường Sơn Bắc. 28. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
  14. A.Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. 29. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là D.Cố đô Huế 30.Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào? C.Quảng Bình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2