intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường

  1. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG NĂM HỌC 2021 – 2022 MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Vận Thông Vận Nhận biết dụng Tổng hiểu dụng cao Nội dung TN TN TN TN Vùng Trung du và miền 2 2 1 5 núi Bắc Bộ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1đ Vùng Đồng bằng sông 4 2 2 1 9 Hồng 1đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 2,5đ 4 3 1 1 9 Vùng Bắc Trung Bộ 1đ 1đ 0,25đ 0,25đ 2,5 đ 3 2 1 1 7 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 2,25đ 13 9 5 3 30 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Trang 1/5
  2. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45phút (Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Các địa điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là A. Vân Phong, Non Nước . B. Nhật Lệ, Lăng Cô. C. Sầm Sơn, Thiên Cầm. D. cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng. Câu 2: Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Hoàng Sa và Trường Sa. B. Hoàng Sa và Côn Sơn. C. Côn Sơn và Thổ Chu. D. Bạch Long Vĩ và Trường Sa. Câu 3: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27, cho biết crôm được khai thác ở tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 4: Khoáng sản chính của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. than, vàng, cát thủy tinh. B. sắt, thiếc, titan. C. dầu khí, titan, vàng. D. cát thủy tinh, titan, vàng. Câu 5: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của vùng đồng bằng Sông Hồng tập trung ở hai thành phố A. Hà Nội, Hải Dương. B. Hà Nội, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Nam Định. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 6: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng là do A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài. B. án ngữ một vùng trên cao rộng lớn, giáp Lào và Campuchia. C. khối cao nguyên có quan hệ chặt chẽ với đồng bằng duyên hải. D. có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua tất cả các tỉnh trong vùng. Câu 7: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông Hồng và A. sông Thương. B. sông Lục Nam. C. sông Thái Bình. D. sông Cầu. Câu 8: Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận. B. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên. C. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa. D. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa. Câu 9: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long. B. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả. C. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng . D. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên. Câu 10: Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Cố đô Huế. B. Phong Nha - Kẻ Bàng . C. phố cổ Hội An. D. di tích Mỹ Sơn. Câu 11: Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do Trang 2/5
  3. A. dân số đông nhất. B. diện tích lớn nhất. C. sản lượng lớn nhất. D. trình độ thâm canh cao. Câu 12: Các dạng địa hình từ tây sang đông của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. đồng bằng, gò đồi, núi, biển, hải đảo. B. biển, hải đảo, gò đồi, đồng bằng, núi. C. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. D. biển, hải đảo, đồng bằng, núi, gò đồi. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng? A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Hình thành sớm nhất Việt Nam. C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm. D. Có tốc độ tăng trưởng nhanh. Câu 14: Các cánh đồng muối nổi tiếng ở duyên hải Nam Trung Bộ là A. Văn Lí và Phan Thiết. B. Sa Huỳnh và Cà Ná. C. Nha Trang và Phan Thiết. D. Vân Phong và Cam Ranh. Câu 15: Dòng sông nào sau đây bắt nguồn từ Tây Nguyên và chảy về Đông Nam Bộ? A. Vu Gia. B. Đà Rằng. C. Trà Khúc. D. Đồng Nai. Câu 16: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là A. khoáng sản. B. nguồn lợi sinh vật biển. C. rừng. D. đất phù sa. Câu 17: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. mưa bão. B. nguy cơ hoang mạc hóa. C. hiện tượng cháy rừng. D. lũ lụt. Câu 18: Thế mạnh trong việc phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của vùng Bắc Trung Bộ là A. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu. B. cây công nghiệp hàng năm và lúa. C. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm. D. cây ăn quả và cây công nghiệp hàng năm. Câu 19: Việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ không thể hiện rõ vai trò nào sau đây? A. Phục vụ du lịch. B. Phòng chống lũ quét. C. Hạn chế cát bay. D. Giảm cường độ lũ. Câu 20: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở những tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Quảng Bình, Quảng Trị. B. Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Nghệ An, Quảng Trị. D. Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 21: Các sản phẩm công nghiệp quan trọng của vùng đồng bằng sông Hồng là A. điện sản xuất, giấy viết, thuốc chữa bệnh. B. máy công cụ, động cơ điện, thiết bị điện tử. C. thiết bị điện tử, dầu thô, hàng dệt kim. Trang 3/5
  4. D. phương tiện giao thông, vải, điện sản xuất. Câu 22: Những trở ngại về mặt tự nhiên thường xảy ra ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. lũ lụt, xói mòn đất, sương muối, rét hại. B. động đất, bão lụt, rét đậm, đất trượt, đá lở. C. lũ quét, xói mòn, sạt lở đất, sương muối. D. ngập úng, bão, động đất, sương muối. Câu 23: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng. B. Nhiều khoáng sản, trữ lượng lớn, phân bố tập trung. C. Thiên nhiên chịu sự chi phối sâu sắc của địa hình. D. Có diện tích lớn so với các vùng khác. Câu 24: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Phú Thọ. B. Thái Nguyên. C. Quảng Ninh. D. Tuyên Quang. Câu 25: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. A Vương. B. Vĩnh Sơn. C. Hàm Thuận - Đa Mi. D. Đrây Hling. Câu 26: Các nhà máy thủy điện Sơn La , Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây ? A. Sông Gâm. B. Sông Chảy. C. Sông Lô. D. Sông Đà. Câu 27: Tỉnh/thành phố nào sau đây ở duyên hải Nam Trung Bộ có hai di sản được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Quãng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 28: Trong các ngành kinh tế sau đây, ngành nào có thế mạnh nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Lâm nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất? A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Thái Nguyên. Câu 30: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp sau đây lớn nhất vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi và Đà Nẵng. B. Phan Thiết và Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng và Nha Trang. D. Nha Trang và Quy Nhơn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5
  5. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 202222 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45phút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 18 17 18 A B C D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2