intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2023-2024 Câu1: Vị trí địa lý vùng Bắc Trung Bộ. Ý nghĩa vị trí địa lý của vùng. Câu 2: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội? Câu 3: Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng Bằng Sông Hồng. Câu 4: Nêu lợi ích kinh tế của việc đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng Sông Hồng. Câu 5: Bài Bài tập 1 trang 80 MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2023-2024 Chủ đề /Mức Vận dụng sáng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ nhận thức tạo Vị trí địa lý, giới hạn So sánh thế mạnh kinh - So sánh được lãnh thổ và các đặc tế của Tây Bắc và - Vẽ và nhận các thế mạnh kinh điểm tự nhiên, dân Đông Bắc xét biểu đồ giá tế giữa 2 tiểu Vùng Trung du cư, kinh tế, xã hội trị sản xuất vùng. và miền núi của vùng. công nghiệp Bắc Bộ Các đơn vị hành của 2 tiểu vùng chính và các trung Đông Bắc và tâm kinh tế của vùng Tây Bắc. Các đơn vị hành Những thuận lợi và Vẽ và nhận xét Giải thích được chính và các trung khó khăn về tự nhiên, biểu đồ mối thế mạnh kinh tế tâm kinh tế của vùng dân cư đến sự phát quan hệ giữa của vùng Vùng Đồng triển kinh tế của vùng. dân số, sản bằng sông Thế mạnh kinh tế của lượng lương Hồng vùng. thực và bình quân lương thực theo đầu người Vị trí địa lý, giới hạn Những thuận lợi và khó lãnh thổ và các đặc khăn về tự nhiên, dân điểm tự nhiên, dân cư đến sự phát triển Vùng Bắc cư, kinh tế, xã hội kinh tế của vùng. Trung Bộ của vùng. Các đơn vị hành chính và các trung tâm kinh tế của vùng 100%TSĐ: 10 40%TSĐ= 4 điểm 30% TSĐ = 3 điểm 20% TSĐ = 2 10% TSĐ =1 điểm điểm điểm
  2. Trường THCS Hà Huy Tập ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên:............................................. MÔN ĐỊA LÝ 9 Lớp 9a..... Thời gian làm bài: 45phút Điểm Nhận xét của thầy (cô) I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu. (mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1. Vùng Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với: A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung Quốc. C. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 2. Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. dãy Tam Điệp. B. dãy Hoành Sơn. C. dãy Bạch Mã. D. dãy Trường Sơn Bắc. 3.Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng thuộc tỉnh: A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế 4. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng Sông Hồng là: A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Biên Hòa. 5. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng: A. Đồng Nai. B.Quảng Trị. C. Thái Bình. D. Hà Tĩnh. 6. Tuyến đường nối Hà Nội với Hải Phòng là: A. Quốc lộ 5. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 51. D. Quốc lộ 10. II / TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội? (3 điểm) Câu 2: Nêu lợi ích kinh tế của việc đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng Sông Hồng. (1 điểm) Câu 3. Dựa vào bảng số liệu: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2
  3. Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (2 điểm) b. Nhận xét biểu đồ. (1 điểm) BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  4. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÝ 9 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) (mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1. B. 2. C 3.C
  5. 4. B. 5. C. 6. A. II / TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) - Thuận lợi: + Dải đồng bằng ven biển Thanh Nghệ Tĩnh có khả năng trồng cây công nghiệp hàng năm, cây lương thực,… (0,25 điểm) + Rừng và khoáng sản: phát triển lâm nghiệp và khai thác khoáng sản. (0,25 điểm) + Địa hình nhiều gò đồi là điều kiện để phát triển mô hình nông- lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc lớn trâu, bò. (0,25 điểm) + Các hệ thống sông Mã, sông Cả có giá trị lớn về thủy điện, giao thông vận tải, thủy lợi. (0,25 điểm) + Vùng biển với nhiều bãi cá, tôm, các vũng vịnh, đầm phá, các đảo ven bờ thuận lơi cho đánh bắt và nuôi trồng thủy sản nước lợ. (0,5 điểm) + Vùng có nhiều tài nguyên du lịch thiên nhiên như các hang động, bãi tắm, các vườn quốc gia...động Phong Nha- Kẻ Bàng, động Thiên Đường,...thuận lợi để phát triển du lịch. (0,5 điểm) - Khó khăn: + Khí hậu: thiên tai, bão lũ thường xảy ra, gió phơn khô nóng gây hạn hán hàng năm gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống dân cư. (0,5 điểm) + Nạn cát bay, cát chảy lấn đồng ruộng ven biển. (0,25 điểm) + Sông ngòi ngắn, dốc, thường có lũ vào mùa mưa. (0,25 điểm) Câu 2: + Các sản phẩm rau màu vụ đông mang lại hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ lớn. (0,25 điểm) + Đạng hóa cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ của vùng. (0,25 điểm) + Khắc phục tính mùa vụ, tạo việc làm cho người dân, tránh lãng thời gian lao động dư thừa của người nông dân. (0,5 điểm) Câu 3: Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) + Yêu cầu: Đảm bảo tính chính xác, khoa học và tính thẩm mỹ. ( 2 điểm) + Nhận xét: ( 1 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2