intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 701)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 701)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 701)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ SỬ­ ĐỊA­ GDCD NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: GDCD 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 701 danh: ............. I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. giá cả hàng hóa phụ thuộc vào giá trị. B. giá cả hàng hóa xoay quanh trục giá trị. C. giá tiền của hàng hóa chính là giá trị của hàng hóa. D. giá cả hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định. Câu 2. Số lượng hàng hóa dịch vụ hiện có, chuẩn bị đưa ra thị trường trong một khoảng thời gian  nhất định. Đó gọi là A. Cầu. B. Cung. C. Tiền tệ. D. Thị trường. Câu 3. Phát triển kinh tế được hiểu là A. tăng trưởng kinh tế và cơ cấu nguồn nhân lực đáp ứng thời kỳ mới. B. tăng trưởng kinh tế trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. C. tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường thiên nhiên hiệu quả. D. tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội. Câu 4. Công nghiệp hóa được hiểu là quá trình A. chuyển từ lao động thủ công sang trí tuệ nhân tạo. B. chuyển từ lao động máy móc sang ứng dụng công nghệ hiện đại. C. chuyển từ lao động thủ công sang lao động máy móc. D. chuyển từ lao động thủ công sang tự động hóa. Câu 5. Một trong tác động của quy luật giá trị là A. làm cho giá cả không tương đồng giá trị. B. thúc đẩy nhà nước đề ra các biện pháp phù hợp. C. gây ra hiện tượng ô nhiễm môi trường. D. phân hóa giàu­ nghèo giữa những người sản xuất. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng về tiền tệ? A. Tiền tệ xuất hiện cùng với sự xuất hiện của hoạt động sản xuất vật chất. B. Tiền tệ bản thân nó là một hình thái có giá trị. C. Tiền tệ biểu hiện cho giá trị của hàng hóa. D. Tiền tệ là một hình thái giá trị đặc biệt. Câu 7. Một sản phẩm là kết quả của quá trình lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con  người, được đem ra trao đổi mua­ bán. Sản phẩm đó được gọi là A. sản phẩm lao động. B. sản phẩm tiêu dùng. C. sản phẩm trao đổi. D. Hàng hóa. Câu 8. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào? A. Gía trị cá biệt của hàng hóa. B. Thời gian lao động cá biệt của hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Giá trị sử dụng của hàng hóa. Mã đề 701 Trang 1/2
  2. Câu 9. Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu hàng hóa phải được trao đổi theo nguyên tắc A. tương đồng. B. phù hợp. C. tương quan. D. ngang giá. Câu 10. Khi cung tăng, giá cả trên thị trường sẽ có xu hướng nào sau đây? A. Giá không đổi. B. Giá cả bằng giá trị. C. Giá tăng. D. Giá giảm. Câu 11. Thị trường bao gồm các nhân tố nào sau đây? A. Người bán­ người mua; hàng hóa­ giá cả. B. Người mua­ người bán; hàng hóa­ tiền tệ. C. Người sản xuất­ người tiêu dùng. D. Người bán­ người mua; hàng hóa­ cạnh tranh. Câu 12. Giá cả lớn hơn giá trị của hàng hóa diễn ra khi A. cung bằng cầu. B. cung và cầu cùng giảm. C. cung nhỏ hơn cầu. D. cung lớn hơn cầu. Câu 13. Sức lao động được hiểu là A. quá trình tiêu tốn sức lực của con người vào quá trình sản xuất vật chất. B. khả năng tạo ra những phát minh mới trong quá trình lao động. C. toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người trong sản xuất. D. những hiểu biết của con người trong quá trình học tập và làm việc. Câu 14. Vật nào sau đây không được xem là hàng hóa? A. Lương thực sản xuất để xuất khẩu. B. Vật nuôi dùng để trao đổi trên thị trường. C. Lúa gạo dùng để bán ra thị trường. D. Nông dân sản xuất lúa gạo để ăn. Câu 15. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong quá trình sản xuất của cải  vật chất? A. Tư liệu lao động. B. Kết cấu hạ tầng. C. Đối tượng lao động. D. Sức lao động. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Trình bày các chức năng của tiền tệ (2.5 điểm) Câu 2: a. Phân tích biểu hiện của nội dung quan hệ cung­ cầu? (1.5 điểm)             b. Trong vai nhà quản lý, thử đưa ra các giải pháp khắc phục hậu quả tác động phân hóa giàu­  nghèo của quy luật giá trị? (1 điểm) Mã đề 701 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2