intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 134

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 134 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 134

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BÌNH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề này có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> Môn: Hóa<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao để)<br /> Mã đề: 134<br /> <br /> Họ và tên học sinh:.................................................... Số báo danh: .......................Lớp: ..............<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Ag = 108; Cl = 35,5;<br /> Mg = 24; Fe = 56.<br /> Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?<br /> A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.<br /> B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.<br /> C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.<br /> D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.<br /> Câu 2: Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?<br /> A. Poli(metyl metacrylat).<br /> B. Poliacrilonitrin.<br /> C. Polistiren.<br /> D. Poli(etylen terephtalat).<br /> Câu 3: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân<br /> <br /> trong môi trường axit là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 4: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông ; (3) tơ nilon-6 ; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6;<br /> (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (1), (2), (6).<br /> C. (2), (4), (6).<br /> D. (2), (4), (5).<br /> Câu 5: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị<br /> của m là<br /> A. 26,25.<br /> B. 22,25.<br /> C. 13,35.<br /> D. 18,75.<br /> 3+<br /> 2+<br /> 2+<br /> +<br /> 2+<br /> Câu 6: Cho các ion sau: Al , Fe , Cu , Ag , Ca . Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là<br /> A. Ca2+, Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+.<br /> B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.<br /> C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.<br /> D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.<br /> Câu 7: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?<br /> A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.<br /> B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.<br /> C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.<br /> D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.<br /> Câu 8: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được<br /> với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu<br /> tạo của E phù hợp với các tính chất trên là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?<br /> A. Glyxin.<br /> B. Etyl amin.<br /> C. Anilin.<br /> D. Glucozơ<br /> 2 2<br /> 6<br /> Câu 10: Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu<br /> hình electron như trên?<br /> A. Li+, Br-, Ne.<br /> B. Na+, Cl-, Ar.<br /> C. Na+, F-, Ne.<br /> D. K+, Cl-, Ar.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 134<br /> <br /> Câu 11: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ<br /> <br /> nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon6,6 lần lượt là<br /> A. 155 và 120.<br /> B. 113 và 152.<br /> C. 113 và 114.<br /> D. 155 và 121.<br /> Câu 12: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit<br /> Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là<br /> A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.<br /> B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.<br /> C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.<br /> D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.<br /> Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M,<br /> thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br /> A. 160.<br /> B. 220.<br /> C. 200.<br /> D. 180.<br /> Câu 14: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và<br /> A. axit béo.<br /> B. ancol đơn chức.<br /> C. muối clorua.<br /> D. xà phòng.<br /> Câu 15: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản<br /> ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na.<br /> Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là<br /> A. H-COO-CH3, CH3-COOH.<br /> B. CH3-COOH, CH3COOCH3.<br /> C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.<br /> D. CH3-COOH, H-COO-CH3.<br /> Câu 16: Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng<br /> A. thủy phân.<br /> B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br /> C. đổi màu iot.<br /> D. tráng bạc.<br /> Câu 17: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?<br /> A. NaOH, CH3OH, H2SO4.<br /> B. HCl, Cu, NaOH.<br /> C. NaOH, HCl, Na2SO4.<br /> D. HCl, NaCl, C2H5OH.<br /> Câu 18: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với<br /> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 19: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí<br /> H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là<br /> A. 39,4 gam.<br /> B. 53,9 gam.<br /> C. 58,1 gam.<br /> D. 57,1 gam.<br /> Câu 20: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là<br /> A. C15H31COONa và glixerol.<br /> B. C15H31COONa và etanol.<br /> C. C17H33COONa và glixerol.<br /> D. C17H35COONa và glixerol.<br /> Câu 21: Hợp chất H2N–CH(CH3) – COOH có tên gọi là<br /> A. glyxin.<br /> B. lysin.<br /> C. valin.<br /> D. alanin.<br /> Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3,<br /> CH3COOCH3, C3H7OH.<br /> A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.<br /> B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.<br /> C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.<br /> D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.<br /> Câu 23: Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl<br /> axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là<br /> A. (3), (4) và (5).<br /> B. (1), (3) và (5).<br /> C. (1), (2) và (5).<br /> D. (1), (2) và (3).<br /> Câu 24: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được<br /> 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là<br /> A. 14,4 % .<br /> B. 12,4 %.<br /> C. 11,4 % .<br /> D. 13,4 %.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 134<br /> <br /> Câu 25: Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH<br /> <br /> 0,5M. Công thức phân tử của este X là<br /> A. C4H6O2.<br /> B. C2H4O2.<br /> C. C3H6O2.<br /> D. C4H8O2.<br /> Câu 26: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?<br /> A. Bạc (Ag).<br /> B. Sắt (Fe).<br /> C. Vonfram (W).<br /> D. Crom (Cr).<br /> Câu 27: Chất không tan trong nước lạnh là<br /> A. fructozơ.<br /> B. glucozơ.<br /> C. saccarozơ.<br /> D. tinh bột.<br /> Câu 28: Metyl acrylat có công thức là<br /> A. CH3COOCH3.<br /> B. HCOOCH3.<br /> C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.<br /> Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Dùng quì tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.<br /> B. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.<br /> C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đ c.<br /> D. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.<br /> Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.<br /> B. Saccarozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.<br /> C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br /> D. Glucozơ và tinh bột đều là cacbohiđrat.<br /> Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol<br /> NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 38,24.<br /> B. 36,72.<br /> C. 38,08.<br /> D. 29,36.<br /> Câu 32: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?<br /> A. Poli (vinyl axetat). B. Polietilen.<br /> C. Poli acrilonitrin.<br /> D. Poli (vinyl clorua).<br /> Câu 33: Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (C xHyOzN3) và Y<br /> (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. M t khác, thuỷ phân<br /> hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là<br /> A. 71,94.<br /> B. 11,99.<br /> C. 59,95.<br /> D. 80,59.<br /> Câu 34: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng<br /> không khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m<br /> là<br /> A. 29,70.<br /> B. 25,46.<br /> C. 26,73.<br /> D. 33,00.<br /> Câu 35: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch<br /> X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH) 2. Giá trị<br /> của m gần nhất với<br /> A. 49.<br /> B. 77.<br /> C. 68.<br /> D. 61.<br /> Câu 36: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch<br /> KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của<br /> este có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là<br /> A. 0,10 mol gam.<br /> B. 0,20 mol.<br /> C. 0,15 mol.<br /> D. 0,25 mol.<br /> Câu 37: Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom. Z<br /> tác dụng với NaOH theo PTHH: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành<br /> dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.<br /> B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.<br /> C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.<br /> D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 134<br /> <br /> Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br /> <br /> Mẫu thử<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> <br /> Thuốc thử<br /> Dung dịch I2<br /> Quỳ tím<br /> Cu(OH)2<br /> Nước brom<br /> <br /> Hiện tượng<br /> Có màu xanh tím<br /> Chuyển màu xanh<br /> Có màu tím<br /> Kết tủa trắng<br /> <br /> Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.<br /> B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.<br /> C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.<br /> D. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.<br /> Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu<br /> được (m + 7,3) gam muối. M t khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được<br /> (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br /> A. 27,90.<br /> B. 27,20.<br /> C. 33,75.<br /> D. 32,25.<br /> Câu 40: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.<br /> (b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.<br /> (c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.<br /> (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.<br /> (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.<br /> (f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 134<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN<br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12<br /> ĐÁP ÁN MÔN HÓA - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÃ ĐỀ 134<br /> Câu<br /> ĐA<br /> 1<br /> B<br /> 2<br /> A<br /> 3<br /> C<br /> 4<br /> C<br /> 5<br /> B<br /> 6<br /> D<br /> 7<br /> D<br /> 8<br /> C<br /> 9<br /> B<br /> 10<br /> C<br /> 11<br /> A<br /> 12<br /> B<br /> 13<br /> C<br /> 14<br /> A<br /> 15<br /> D<br /> 16<br /> B<br /> 17<br /> A<br /> 18<br /> B<br /> 19<br /> D<br /> 20<br /> C<br /> 21<br /> D<br /> 22<br /> D<br /> 23<br /> B<br /> 24<br /> A<br /> 25<br /> A<br /> 26<br /> C<br /> 27<br /> D<br /> 28<br /> C<br /> 29<br /> A<br /> 30<br /> C<br /> 31<br /> B<br /> 32<br /> B<br /> 33<br /> A<br /> 34<br /> C<br /> 35<br /> C<br /> 36<br /> D<br /> 37<br /> B<br /> 38<br /> B<br /> 39<br /> A<br /> 40<br /> D<br /> <br /> MÃ ĐỀ 210<br /> Câu<br /> ĐA<br /> 1<br /> D<br /> 2<br /> D<br /> 3<br /> B<br /> 4<br /> B<br /> 5<br /> C<br /> 6<br /> C<br /> 7<br /> A<br /> 8<br /> B<br /> 9<br /> A<br /> 10<br /> C<br /> 11<br /> B<br /> 12<br /> C<br /> 13<br /> A<br /> 14<br /> D<br /> 15<br /> B<br /> 16<br /> D<br /> 17<br /> A<br /> 18<br /> D<br /> 19<br /> A<br /> 20<br /> C<br /> 21<br /> C<br /> 22<br /> B<br /> 23<br /> A<br /> 24<br /> A<br /> 25<br /> C<br /> 26<br /> D<br /> 27<br /> C<br /> 28<br /> B<br /> 29<br /> B<br /> 30<br /> D<br /> 31<br /> C<br /> 32<br /> B<br /> 33<br /> A<br /> 34<br /> C<br /> 35<br /> B<br /> 36<br /> B<br /> 37<br /> D<br /> 38<br /> A<br /> 39<br /> D<br /> 40<br /> C<br /> <br /> MÃ ĐỀ 356<br /> Câu<br /> ĐA<br /> 1<br /> A<br /> 2<br /> C<br /> 3<br /> C<br /> 4<br /> A<br /> 5<br /> B<br /> 6<br /> A<br /> 7<br /> B<br /> 8<br /> C<br /> 9<br /> C<br /> 10<br /> B<br /> 11<br /> D<br /> 12<br /> A<br /> 13<br /> D<br /> 14<br /> B<br /> 15<br /> D<br /> 16<br /> D<br /> 17<br /> D<br /> 18<br /> C<br /> 19<br /> B<br /> 20<br /> D<br /> 21<br /> B<br /> 22<br /> C<br /> 23<br /> A<br /> 24<br /> B<br /> 25<br /> C<br /> 26<br /> B<br /> 27<br /> B<br /> 28<br /> A<br /> 29<br /> A<br /> 30<br /> C<br /> 31<br /> D<br /> 32<br /> C<br /> 33<br /> B<br /> 34<br /> D<br /> 35<br /> A<br /> 36<br /> B<br /> 37<br /> C<br /> 38<br /> A<br /> 39<br /> D<br /> 40<br /> C<br /> <br /> MÃ ĐỀ 483<br /> Câu<br /> ĐA<br /> 1<br /> D<br /> 2<br /> A<br /> 3<br /> D<br /> 4<br /> A<br /> 5<br /> B<br /> 6<br /> B<br /> 7<br /> A<br /> 8<br /> B<br /> 9<br /> C<br /> 10<br /> C<br /> 11<br /> A<br /> 12<br /> B<br /> 13<br /> B<br /> 14<br /> C<br /> 15<br /> D<br /> 16<br /> B<br /> 17<br /> B<br /> 18<br /> D<br /> 19<br /> B<br /> 20<br /> A<br /> 21<br /> C<br /> 22<br /> C<br /> 23<br /> C<br /> 24<br /> C<br /> 25<br /> B<br /> 26<br /> C<br /> 27<br /> C<br /> 28<br /> A<br /> 29<br /> D<br /> 30<br /> D<br /> 31<br /> D<br /> 32<br /> A<br /> 33<br /> C<br /> 34<br /> B<br /> 35<br /> C<br /> 36<br /> B<br /> 37<br /> D<br /> 38<br /> D<br /> 39<br /> A<br /> 40<br /> A<br /> <br /> MÃ ĐỀ 568<br /> Câu<br /> ĐA<br /> 1<br /> B<br /> 2<br /> B<br /> 3<br /> A<br /> 4<br /> B<br /> 5<br /> A<br /> 6<br /> B<br /> 7<br /> A<br /> 8<br /> A<br /> 9<br /> C<br /> 10<br /> A<br /> 11<br /> D<br /> 12<br /> B<br /> 13<br /> D<br /> 14<br /> B<br /> 15<br /> D<br /> 16<br /> C<br /> 17<br /> A<br /> 18<br /> C<br /> 19<br /> A<br /> 20<br /> B<br /> 21<br /> D<br /> 22<br /> C<br /> 23<br /> C<br /> 24<br /> C<br /> 25<br /> D<br /> 26<br /> C<br /> 27<br /> C<br /> 28<br /> B<br /> 29<br /> C<br /> 30<br /> B<br /> 31<br /> D<br /> 32<br /> D<br /> 33<br /> C<br /> 34<br /> A<br /> 35<br /> D<br /> 36<br /> C<br /> 37<br /> B<br /> 38<br /> B<br /> 39<br /> D<br /> 40<br /> A<br /> <br /> MÃ ĐỀ 641<br /> Câu<br /> ĐA<br /> 1<br /> B<br /> 2<br /> A<br /> 3<br /> C<br /> 4<br /> C<br /> 5<br /> D<br /> 6<br /> D<br /> 7<br /> A<br /> 8<br /> C<br /> 9<br /> B<br /> 10<br /> C<br /> 11<br /> B<br /> 12<br /> B<br /> 13<br /> D<br /> 14<br /> A<br /> 15<br /> D<br /> 16<br /> B<br /> 17<br /> C<br /> 18<br /> B<br /> 19<br /> D<br /> 20<br /> B<br /> 21<br /> A<br /> 22<br /> D<br /> 23<br /> C<br /> 24<br /> D<br /> 25<br /> D<br /> 26<br /> B<br /> 27<br /> A<br /> 28<br /> C<br /> 29<br /> A<br /> 30<br /> D<br /> 31<br /> A<br /> 32<br /> B<br /> 33<br /> C<br /> 34<br /> B<br /> 35<br /> A<br /> 36<br /> C<br /> 37<br /> B<br /> 38<br /> D<br /> 39<br /> D<br /> 40<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2