intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

  1. TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đá Bạc, ngày 17 tháng 12 năm 2021 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC LỚP 8 Năm học: 2021 - 2022 I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Chất- Nguyên tử- Phân tử. - Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. - Chủ đề 3: Mol và Tính toán hóa học. 2. Kĩ năng: - Tái hiện kiến thức - Xác định hóa trị các nguyên tố, Lập CTHH, Lập PTHH. - Liên hệ - vận dung các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng (n, m, M, V,. . .). - Vận dụng ĐLBTKL để làm bài tập định lượng. - Xác định chất khí bất kỳ nặng hay nhẹ hơn không khí và hơn khí khác bao nhiêu lần. - Vận dụng làm bài tập tính theo CTHH 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Năng lực cần đánh giá. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán, suy luận, lập luận logic qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học. II. Hình thức đề kiểm tra - Trắc nghiệm 100% - 30 câu III. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA HỌC LỚP 8 1/ Xác định công thức nào là của đơn chất? của hợp chất từ một số công thức hóa học cho trước. 2/ Nêu quy tắc hoá trị của hợp chất hai nguyên tố? cho ví dụ bằng biểu thức? 3/ Thế nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học? cho ví dụ. Chỉ ra hiện tượng vật lí và hiện
  2. tượng hóa học trong một số hiện tượng nêu ra. 4/ Dấu hiệu để nhận biết và điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra. 5/ Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì? Công thức chuyển đổi để tính số mol, khối lượng, thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn (bài tập 2,3/65, 3/67…và BT sách bài tập). 6/ Tính phân tử khối của các chất. 7/Lập phương trình hoá học và ý nghĩa PTHH ( 3/58-7/58, 4,5 trang 61, và BT sách bài tập…..) 8/ ĐLBTKL(bài tập 2,3 trang 54; bài tập 3 trang 61; vàBT sách bài tập……) 9/ Bài toán tính tỉ lệ khối lượng hoặc % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất 10/ Dựa vào tỉ khối của chất khí suy ra khối lượng mol và thành phần phần trăm về khối lượng, xác định công thức hóa học của hợp chất. 11/ Tính theo công thức hoá học (bài tập 5/71, 1,2/71, 2,3/79 và BT sách bài tập) IV. BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hơn kiến thức - Chỉ ra được vật thể - Xác định đúng - Vận dụng quy tắc - Xác định nguyên tố (tự nhiên và nhân tạo), CTHH của hợp chất hóa trị lập được công dựa vào các hạt nhỏ vật liệu và chất. dựa vào quy tắc hóa thức hóa học của hợp hơn nguyên tử. - Biết phân loại tính trị. chất khi biết hóa trị. - Vận dụng kiến chất của chất gồm tính - Phân biệt các kí - Vận dụng quy tắc thức, kỹ năng đã học chất vật lí và tính chất hiệu của nguyên tử , hóa trị để xác định để viết sơ đồ công hóa học. phân tử. hóa trị dựa vào công thức của các hợp - Biết cách biểu diễn - So sánh khối thức; chất. nguyên tố dựa vào kí lượng nguyên tử của - Vận dụng quy tắc Chủ đề 1 hiệu hóa học và đọc một số nguyên tố hóa trị để nhận biết Chất tên nguyên tố khi biết - Tiến hành cách để được công thức đúng- -Nguyên tử kí hiệu hóa học. chuyển đổi ra gam sai. - Phân tử - Chỉ ra được những của một số nguyên chất nào là đơn chất, tử khi biết nguyên tử hợp chất từ một số khối của C và khối công thức hóa học cho lượng tính ra gam trước. của một nguyên tử C - Biết viết công thức - Tiến hành cách để hóa học của một số tính phân tử khối chất khi biết tên của một số phân tử nguyên tố, số nguyên chất từ một số công tử của mỗi nguyên tố thức hóa học cho - Biết xác định hóa trị trước. của một số nguyên tố - Tiến hành cách để trong công thức hóa lập công thức hóa học cho trước học của một số chất - Biết tính phân tử từ hóa trị của các khối của một chất khi nguyên tố đã biết. biết số nguyên tử trong trước.
  3. phân tử. - Tiến hành viết CTHH để nêu rõ ý nghĩa của công thức HH - Chỉ ra hiện tượng - Phân biệt giai - Vận dụng được - Vận dụng kiến thức vật lí và hiện tượng đoạn nào là hiện định luật bảo toàn về sơ đồ phản ứng để hóa học trong một số tượng vật lí và giai khối lượng, tính xác định CTHH; Chủ đề 2: hiện tượng nêu ra. đoạn nào là hiện được khối lượng của - Vận dụng kiến Phản ứng - Biết điều kiện để tượng hóa học trong một chất khi biết thức, kỹ năng đã học hóa học phản ứng hóa học xảy một chuỗi các giai khối lượng của các để lập PTHH của hợp ra và dấu hiệu để nhận đoạn nối tiếp nhau chất khác trong phản chất còn ẩn chỉ số biết phản ứng hóa học - Xác định được: ứng nguyên tử của hợp xảy ra. Điều kiện để phản - Vận dụng kiến chất. - Biết lập một phương ứng hóa học xảy ra; thức, kỹ năng đã học trình hóa học cho dấu hiệu để nhận để lập phương trình trước. biết có phản ứng hóa hóa học từ sơ đồ chữ học xảy ra dựa vào hoặc sơ đồ có công sự mô tả thí nghiệm thức hóa học cho hóa học hoặc các trước. hiện tượng trong đời - Vận dụng kiến sống luyện tập. thức, kỹ năng đã học để điền hệ số hoặc công thức vào sơ đồ phản ứng khuyết sao cho thành phương trình hóa học đã cân bằng. - Tiến hành cách - Tính toán được tỉ - Vận dụng kiến thức - Nêu được định nghĩa để chuyển đổi giữa lệ khối lượng hoặc về tỉ khối của chất khí về mol, khối lượng lượng chất (n) (số % khối lượng các suy ra khối lượng mol mol, thể tích mol chất moℓ chất) với khối nguyên tố trong hợp và thành phần phần khí, tỷ khối của chất lượng chất (m) và chất. trăm về khối lượng, khí; Chủ đề 3. thể tích của chất khí - Tính toán được xác định công thức Mol và - Chỉ được các biểu (V) ở điều kiện tiêu khối lượng từng hóa học của hợp chất. tính toán thức tính khối lượng, chuẩn. nguyên tố trong hợp - Vận dụng kiến hóa học thể tích các chất… - So sánh tỉ khối của chất khi biết khối thức, kỹ năng đã học - Biết tính được khối chất khí này so với lượng hợp chất và để tìm tỉ số khối lượng mol nguyên tử, khí khác và xác định ngược lại. lượng giữa các mol phân tử. khối lượng mol của - Vận dụng kiến nguyên tố trong hợp một trong hai chất thức, kỹ năng đã học chất dựa vào công khí khi biết tỉ khối để lập công thức hợp thức hóa học. và khối lượng mol chất từ % khối lượng - Xác định nguyên tố của chất khí còn lại. các nguyên tố. trong hợp chất khi biết tỉ lệ khối lượng và công thức hóa học. SỐ CÂU: SỐ ĐIỂM: TỈ LỆ:
  4. V. ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 Câu 1: ( 0,5 điểm) Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Electron B. Electron và notron C. Proton và notron D. Electron và proton Câu 2: ( 0,5 điểm) Kí hiệu hóa học của các nguyên tố lưu huỳnh, cacbon, nhôm, sắt, canxi là A. Ca, S, Fe, Al, Ca. B.S, C, Al, Fe, Ca. C. C, S, Al, Fe, Ca. D. Fe, Ca, C, Al, S. Câu 3: ( 0,5 điểm) Cho các chất: H2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, Cl2 . Hợp chất là: A. H2, P2O5, O3. B. CH4, CH3COOH, Ca. C. CH4, CH3COOH, O3 . D. P2O5, CH4 , CH3COOH. Câu 4: ( 0,5 điểm) phân tử khối của hợp chất CaCO3 là A. 98 (đvC). B. 100 (đvC). C. 28 (đvC). D. 40 (đvC). Câu 5: ( 0,5 điểm) Trong số những quá trình kể dưới đây, hiện tượng vật lý là A. Quá trình quang hợp của cây xanh. B. Quá trình lên men rượu. C. Cơm để lâu ngày ngòai không khí bị thiu. D. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. Câu 6: ( 0,5 điểm) Trong hợp chất P2O3 , P có hóa trị A. III B. V C. IV D. II Câu 7: ( 0,5 điểm) Công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4 cho biết: A. CuSO4 do 2 nguyên tố Cu, S tạo nên. B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử. C. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên. D. CuSO4 không tan trong nước. Câu 8: ( 0,5 điểm) Để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học dựa vào dấu hiệu chinh là A. sự thay đổi về màu sắc của chất. B. sự xuất hiện chất mới. C. sự thay đổi về trạng thái của chất. D. sự thay đổi về hình dạng của chất. Câu 9: ( 0,5 điểm) Thức ăn lâu ngày bị thiu là
  5. A. Hiện tượng vật lý vì trong môi trường có nhiệt độ cao. B. Hiện tượng hóa học vì thức ăn đổi màu. C. Hiện tượng hóa học vì thức ăn có mùi hôi. D. Hiện tượng hóa học vì bị các vi khuẩn hoại sinh gây thối rữa. Câu 10: ( 0,5 điểm) Biết hidroxit có hóa trị I, công thức hóa học nào đây là sai A. NaOH B. CuOH C. KOH D. Fe(OH)3 Câu 11: ( 0,25 điểm) Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là A. XY. B. X2Y3. C. X3Y. D. X3Y2. Câu 12: ( 0,25 điểm) Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tố Mg A. nặng hơn nguyên tố O gấp 1,5 lần. B. nhẹ hơn nguyên tố O gấp 1,5 lần. C. nhẹ hơn nguyên tố O gấp 1/2 lần. D. nặng hơn nguyên tố O gấp 24 lần. Câu 13: ( 0,25 điểm) Khi trời lạnh ta thấy mỡ bị đóng thành ván. Đun nóng các ván mỡ tan chảy. Nếu đun quá lửa sẽ có 1 phần hóa hơi và một phần cháy đen. Câu đung là A. Khi trời lạnh mỡ đóng thành ván là hiện tượng vật lý. B. Đun nóng mỡ bị cháy đen là hiện tượng vật lý. C. Mỡ tan chảy khi đun nóng là hiện tượng hóa học. D. Một phần mỡ hóa hơi là hiện tượng hóa học. Câu 14: ( 0,25 điểm) Cho 2,7 (g) nhôm cháy trong không khí thu được 10,2 g nhôm oxit. Khối lượng oxi A. 1,7 g. B. 12,9 g. C. 7,5 g. D. 1,2 g. Câu 15: ( 0,25 điểm) Khi nung đá vôi thì khối lượng giảm vì A. có xuất hiện khí cacbonic bay lên. B. xuất hiện vôi sống. C. có sự tham gia của oxi. D. có xuất hiện khí cacbonic và khí oxi. Câu 16: ( 0,25 điểm) Cho phương trinh: 2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 tỉ lệ giữa các chất tham gia phản ứng là: A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3
  6. Câu 17: ( 0,25 điểm) Cho phương trình: 4P + 5O2 → 2P2O5 tỉ lệ giữa cặp đơn chất trong phản ứng là A. 1:1 B. 5:2 C. 4:2 D. 4:5 Câu 18: ( 0,25 điểm) Khí nào nặng nhất trong các khí sau A. SO2 B. CO2 C. N2 D. H2 Câu 19: ( 0,25 điểm) Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2, N2, H2, SO2 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 20: ( 0,25 điểm) Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitơ A. CO B. NO C. N2O D. N2 Câu 21: ( 0,25 điểm) Số Avogadro và kí hiệu là A. 6.1023, A B. 6.10-23, A C. 6.1023 , N D. 6.10-24, N Câu 22: ( 0,25 điểm) Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là A. 2,24 l B. 22,4 l C. 24 l D. 24 ml Câu 23: ( 0,25 điểm) Tính thể tích ở đktc của 0,25 mol O2 A. 22,4 l B. 24 l C. 5,6 l D. 56l Câu 24: ( 0,25 điểm) Số mol của H2 ở đktc biết V= 6,72 l A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l Câu 25: ( 0,25 điểm) Số mol của 24,5 g H2SO4 A. 0,25 mol
  7. B. 0,2 mol C. 0,5 mol D. 0,21 mol Câu 26: ( 0,25 điểm) Cho Fe2O3 Số mol nguyên tử Fe có trong 1 mol hợp chất là A. 1mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol Câu 27: ( 0,25 điểm) Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 A. 35% B. 40% C. 30% D. 45% Câu 28: ( 0,25 điểm) Khối lượng mol của Fe2O3 A. 560 g B. 160 g C. 480g D. 112g Câu 29: ( 0,25 điểm) Cho Fe2O3. Số mol nguyên tử O có trong 1 mol hợp chất là A. 1mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol Câu 30: ( 0,25 điểm) Cho sơ đồ phản ứng: Al + O2 --- > Al2O3 . Phương trình phản ứng đuọc viết là A. 2Al + 2O2  Al2O3 B. 4Al + 3 O2  2Al2O3 C. 4Al + 3 O2  Al2O3 D. 4Al + O2  2Al2O3 Đáp án 1.D 2.B 3.D 4.B 5.D 6.A 7.C 8.B 9.D 10.C 11.B 12.A 13.A 14.C 15.A 16.C 17.D 18.A 19.D 20.C 21.C 22.C 23.C 24.B 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2