intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN KHTN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. (Nội dung kiểm tra: Tiết 1 bài 27 phân môn Sinh học, Bài 13 phân môn Hóa học, tiết 1 bài 41 phân môn Vật lí) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu – 3,0 điểm, thông hiểu: 2 câu – 0,5 điểm, vận dụng: 2 câu – 0,5 điểm),; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương 2 1 0,75đ I. Mở đầu về KHTN
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (17T) Chương II. Chất 2 1 3 0,75đ quanh ta (7T) Chương 1 1 1 2 1 1,75đ III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực,
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm thực phẩm thông dụng (4T) Chương V. Tế 1 2 1 1 3 1,25 bào (8T) Chương VI.Từ tế bào đến 1 1 2 0,5 cơ thể (7T) Chương 3 1 1 1 3 6 3,25 VII. Đa dạng thế
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm giới sống (10T) Chương VIII. Lực trong đời 1 1 1 2 1 1,75đ sống (3T) Số câu 3 6 2 4 1 4 1 2 8 16 12 Điểm số 2,5 1,5 2,0 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 6,0 4,0 10,0 10,0đ Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  5. Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2022 - 2023) Họ và tên: Môn: KHTN 6 ………………………………. Thời gian làm bài: 90 phút Lớp: ……........................................ Số BD: Phòng thi: Số tờ: Chữ ký Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ ký Giám khảo: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Câu 1. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Thực vật B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Động vật. Câu 2. Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy, C. Bệnh lao phổi. D. Bệnh thủy đậu. Câu 3. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 4. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 5. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở điểm nào? A. Có lụp lạp, có thành tế bào. B. Có tế bào chất. C. Có nhân. D. Có màng tế bào. Câu 6. Nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào? A. Nấm men, trùng roi B. Trùng roi, vi khuẩn. C. Nấm mốc, tảo lục. D. Cây ổi, con người. Câu 7. Cây lớn lên nhờ: A. sinh trưởng của tế bào. B. sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. sự tăng kích thước của nhân tế bào. D. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
  6. Câu 8. Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành: A. Tế bào. B. Mô C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 9. Vật nào sau đây gọi là vật sống? A. Khăn quàng. B. Vi khuẩn. C. Than củi. D. Hộp bút. Câu 10. Khi lặn xuống sâu dưới nước, thợ lặn phải dùng bình dưỡng khí là vì: A. Ở sâu dưới nước, oxygen ở thể lỏng, thợ lặn không thể hô hấp được nên phải dùng thêm bình dưỡng khí. B. Oxygen ít tan trong nước nên thợ lặn phải dùng bình dưỡng khí nhằm cung cấp đủ khí oxygen để hô hấp. C. Oxygen tan nhiều trong nước nên thợ lặn phải dùng bình dưỡng khí nhằm cung cấp vừa đủ khí oxygen để hô hấp. D. Ở sâu dưới nước, oxygen ở thể rắn, thợ lặn không thể hô hấp được nên phải dùng thêm bình dưỡng khí. Câu 11. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra ở nhiệt độ xác định? A. Sự sôi. B. Hóa hơi C. Bay hơi D. Ngưng tụ. Câu 12. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm Câu 13. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Đồng hồ B. Cân đồng hồ C. Máy tính D. Nhiệt kế. Câu 14. Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một …: A. Lực hút B. Lực kéo C. Lực nâng D. Lực đẩy. Câu 15. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân? A. Để chọn cân phù hợp. B. Để biết khối lượng vật cần cân. C. Để có thể cân khối lượng lớn hơn. D. Để cân được nhiều vật. Câu 16. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m, người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây: A. Đồng hồ quả lắc B. Đồng hồ treo tường C. Đồng hồ để bàn D. Đồng hồ bấm giây II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu 17: a. Nêu khái niệm tế bào? (0,5đ) b. Trình bày cấu tạo của tế bào vi khuẩn? (1,0đ) c. Nêu các biện pháp phòng, tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người? (0,5đ) Câu 18: Áp dụng nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật sau: con lươn, con ốc bươu, con bò, con chim. (1đ) Câu 19: a. Thế nào là lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc? (1,0đ) b. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống đất; viên phấn rơi xuống do tác dụng của lực tiếp xúc hay lực không tiếp xúc? (0,5đ) Câu 20: a. Vật liệu được chia thành mấy loại? Nêu ví dụ (1,0đ)
  7. b. Dựa vào tính chất gì của kim loại mà người ta sử dụng kim loại làm dây dẫn điện? (0,5đ) .......................................................................................................................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D C B A D B C B B A B A D A D án II- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0đ) Câu 17: a. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của mọi cơ thể sinh vật. (0,5đ) b. Cấu tạo của tế bào vi khuẩn: (1,0) - Vi khuẩn là những cơ thể đơn bào, nhân sơ. (0,5đ) - gồm: + Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân. (0,25đ) + Ngòai ra, một số vi khuẩn còn có: lông và roi. (0,25đ) c. Nêu các biện pháp phòng, tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: - Ăn chín, uống sôi, rửa tay, giữ gìn cơ thể và môi trường sạch sẽ, đeo khẩu trang nơi công cộng… 0,5đ Câu 18: Ta có thể xây dựng khóa lưỡng phân bằng cách đưa ra các đặc điểm đối lập khác nhau để phân loại. Ví dụ như: sống trên cạn - sống dưới nước, cơ thể có vỏ cứng- cơ thể không có vỏ cứng, biết bay – không biết bay. Hoặc xây dựng bằng cách khác. ( Hs xây dựng bằng cách khác nếu xây dựng khóa lưỡng phân đúng vẫn cho điểm).
  8. Câu 19: a) Lực tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực tiếp xúc với vật chịu tác dụng lực (0,5đ) Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không tiếp xúc với vật chịu tác dụng lực. (0,5đ) b) Viên phấn rơi xuống do lực hút của Trái Đất, là lực không tiếp túc (0,5đ) Câu 20: a) Vật liệu tự nhiên: Gỗ, đá. (0,5đ) Vật liệu nhân tạo: Nhựa, thủy tinh, gang, thép… (0,5đ) b) Người ta sử dụng kim loại làm dây dẫn điện vì: kim loại dẫn điện tốt, có thể kéo thành sợi và dát mỏng. (0,5đ) ................................Hết.....................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2