intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN KHTN7. NĂM HỌC 2022-2023 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 1. Phương pháp và kĩ năng 2 2 0,5 học tập môn khoa học tự nhiên Bài 2. Nguyên 2 1 1 1 3 1,75 tử Bài 3. Nguyên 1 1 0,25 tố hóa học Bài 9. Đo tốc 1 1 0,25 độ Bài 12. 1 1 0,25 Sóng âm Bài 13. Độ to và 1 1 0,5 độ cao của âm Bài 14 1 1 2 1,5
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn Bài 15. Năng lượng 1 1 2 0,5 ánh sáng. Tia sáng, vùng tối. Bài 21. Khái quát về trao đổi 1 1 1,0 chất và chuyển hoá năng lượng Bài 23. Một số yếu tố ảnh 2 2 4 1,0 hưởng đến quang hợp. Bài 27. 1 1 1,0
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thực hành: Hô hấp ở thực vật Bài 28. Trao đổi 2 1 1 2 1,5 khí ở sinh vật Số câu 2 10 2 6 2 1 7 16 (ý) Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 Tổng số 10,0 điểm 10,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN KHTN 7
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học 2 C9,10 tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. thấp Vận dụng cao Bài 2. Nguyên tử. - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Trình bày được cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, hạt nhân 2 C3,4 Nhận biết - Biết được quan niệm quan niệm ban đầu về nguyên tử, trình bày được khái niệm nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu - Xác định được số proton, số electron, số electron lớp ngoài cùng. 1 C2 Vận dụng 1 - Vẽ được mô hình cấu tạo nguyên tử. thấp Vận dụng cao Bài 3. Nguyên tố hóa học
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. - Nhận biết được nguyên tố hóa học dựa vào số proton. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 C1 - Xác định nguyên tử của nguyên tố dựa vào mô hình nguyên tử. Vận dụng - Ứng dụng thực tiễn của một số nguyên tố hóa học. thấp Vận dụng cao Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 8. Tốc độ chuyển động Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian thấp tương ứng. Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng cao thời gian tương ứng. Bài 9. Đo tốc độ
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận biết Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang 1 C13 điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh thấp hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Vận dụng cao Bài 10. Đồ thị quãng đường – thời gian Nhận biết Mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian bằng đồ thị Thông hiểu Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi thấp (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao Bài 12. Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 1 C14 – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 13. Độ to và độ cao của âm Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 Thông hiểu
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Vận dụng Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao thấp của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các cao nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 14. Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn Nhận biết Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về 1 sóng âm Vận dụng Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức 1 thấp khoẻ. Vận dụng cao Bài 15. Năng lượng ánh sang. Tia sáng, vùng tối. Nhận biết Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C16 Thông hiểu Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. 1 C15 Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. thấp - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Vận dụng cao Bài 21. Khái quát về trao đổi chất và chuyển
  9. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) hoá năng lượng - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 1 Nhận biết - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi chất và năng lượng. Vận dụng Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá thấp năng lượng ở sinh vật Vận dụng cao Bài 22. Quang hợp ở thực vật Nhận biết - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây. Nêu Thông hiểu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để thấp có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Vận dụng cao Bài 23. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp 1 C5 - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang hợp. 1 C6 Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. 2 C11,C12 Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của thấp việc trồng và bảo vệ cây xanh. Vận dụng cao Bài 24. Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh
  10. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao Bài 25. Hô hấp tế bào Nhận biết Thông hiểu Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 26. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào Nhận biết Thông hiểu Vận dụng - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví thấp dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng cao Bài 27. Thực hành: Hô hấp ở thực vật Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy 1 cao mầm của hạt.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 28. Trao đổi khí ở sinh vật Nhận biết Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. 2 C7,8 Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của 1 lá. – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Vận dụng Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và thấp người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. Vận dụng cao Bài 29. Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật. Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 30. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật Nhận biết + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước
  12. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thấp thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 7 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên:............................................. Thời gian làm bài : 90 phút Lớp : 7 Ngày kiểm tra:.............../ 12/2022 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 2. Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng nguyên tử X có số electron là
  13. A. 1. B. 2. C. 7. D. 8. Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 4. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 5. Yếu tố bên ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh? A. Nước. B. Khí oxygen. C. Khí carbon dioxide. D. Ánh sáng. Câu 6. Nhóm cây nào sau đây toàn là cây ưa sáng? A. Dương xỉ, rêu, vạn tuế. B. Lúa, dương xỉ, cây thông. C. Lúa, ngô, bưởi. D. Ngô, bưởi, lá lốt. Câu 7. Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày? A. Sáng sớm. B. Buổi chiều. C. Buổi tối. D. Suốt cả ngày đêm. Câu 8. Trao đổi khí ở những sinh vật: A. động vật. B. cả động vật, thực vật và con người. C. ở thực vật khi có ánh sáng mặt trời. D. chỉ có ở con người. Câu 9. “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng.” Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 10. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 11. Yếu tố khí carbon dioxide ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Hiệu quả quang hợp tăng khi nồng độ khí carbon dioxide tăng và ngược lại. B. Hiệu quả quang hợp giảm khi nồng độ khí carbon dioxide tăng và ngược lại. C. Khi nồng độ khí carbon dioxide quá cao thì hiệu quả quang hợp càng tăng. D. Khi nồng độ khí carbon dioxide quá thấp thì hiệu quả quang hợp càng tăng. Câu 12. Nhận định nào sau đây là sai? A. Cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B. Nhiệt độ thấp (dưới 100C) tạo điều kiện tốt nhất cho cây quang hợp. C. Nhiệt độ quá cao (trên 400C) sẽ làm giảm hoặc ngừng quá trình quang hợp. D. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái đất. Câu 13. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?
  14. A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và thước cuộn. Câu 14. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 15. Chùm sáng song song gồm các tia sáng……………trên đường truyền của chúng. A. giao nhau. B. không giao nhau. C. loe rộng ra. D. bất kì. Câu 16. Ánh sáng là A. một dạng của năng lượng. B. một dạng của chùm sáng. C. một dạng của tia sáng. D. một dạng của ánh sáng. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Một âm dao động với tần số 40 Hz. Vậy trong 0,5 phút, âm đó đã thực hiện bao nhiêu dao động? Câu 18. (1,5 điểm) a/ Giải thích vì sao trong phòng hoà nhạc, rạp chiếu phim thường làm tường sần sùi. b/ Nếu nghe thấy tiếng sét sau 3 giây kể từ khi nhìn thấy chớp, em có thể biết được khoảng cách từ nơi mình đứng đến chỗ “sét đánh” là bao nhiêu không? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 19. (1,0 điểm) Hãy phát biểu khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Câu 20. (1,0 điểm) Cho mẫu vật và các dụng cụ sau: 50g hạt đậu đã nảy mầm đựng trong đĩa Petri, dung dịch nước vôi trong, 2 hộp nhựa trong có nắp đậy được đánh dấu A và B, 2 cốc đong được đánh dấu A và B. Em hãy thiết kế một thí nghiệm chứng minh hô hấp tế bào ở hạt nảy mầm tạo ra khí carbon dioxide từ mẫu vật và các dụng cụ trên. Câu 21. (1,0 điểm) Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt không mang điện là 14. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Câu 22. (1,0 điểm)
  15. Quan sát hình bên, cho biết sự khác nhau giữa quá trình trao đổi khí qua khí khổng trong hô hấp và quang hợp. TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC MỸ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7 - NĂM HỌC 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM (4,0đ) HS trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A C A B C B B B C D B CÂU 11 12 13 14 15 16
  16. Đ.A A B A B B A II. TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Âm thực hiện được số dao động là: 40 . 0,5 . 60 = 1200 dao động 0,5đ (0,5 đ) Câu 18 a. Vì vật sần sùi, mềm, 0,5đ (1,5 đ) xốp thì phản xạ âm kém nên phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim thường làm tường sần sùi để giảm tiếng ồn. b. - Có thể biết được 1,0đ khoảng cách từ nơi đứng đến nơi bị sét đánh. - Khoảng cách đó là: s = v.t = 340 . 3 = 1020 (m) Câu 19 Trao đổi chất là quá trình sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng 0,5đ (1,0 đ) thành chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi của năng lượng từ dạng này sang 0,5đ dạng khác. Câu 20 *Cách tiến hành: 0,5đ (1,0 đ) - Đổ dung dịch nước vôi trong vào 2 cốc A và B với thể tích như nhau. Cho vào hộp nhựa A: cốc nước vôi trong A + đĩa petri đựng hạt đậu đã nảy mầm; cho vào hộp nhựa B: cốc nước vôi trong B; đậy nắp 2 hộp. Để 2 hộp trong khoảng thời gian từ 1-2 giờ và để trong điều kiện ánh sáng phòng thí nghiệm. - Sau 1-2 giờ, mở nắp 2 hộp ra: + Hộp A: Cốc nước vôi trong xuất hiện lớp váng dày và nhiều vẩn đục. +Hộp B: Cốc nước vôi trong xuất hiện một lớp váng rất mỏng. *Giải thích : 0,5đ - Hộp A: Hạt đang nảy mầm có quá trình hô hấp tế bào diễn ra mạnh tạo ra nhiều khí carbon dioxide → Khí carbon dioxide phản ứng với nước vôi trong tạo ra kết tủa → Cốc nước vôi trong xuất hiện lớp váng dày và nhiều vẩn đục.
  17. - Hộp B: chỉ có hàm lượng khí carbon dioxide trong không khí → chỉ xuất hiện một lớp váng rất mỏng. - Kết luận: các hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp tế bào diễn ra mạnh mẽ tạo ra khí carbon dioxide. Câu 21 - Số hạt không mang điện là số n = 14 0,5đ (1,0 đ) - Vì nguyên tử trung hòa về điện nên: số p = số e Số p = Số e = = 13 Vẽ sơ đồ: 0,5đ - Trong quá trình quang hợp, khí khổng mở cho CO2 từ môi trường khuếch 0,5đ tán vào lá và O2 từ lá khuếch tán ra môi trường. Câu 22 - Trong hô hấp, quá trình này diễn ra ngược lại: khí O2 khuếch tán vào lá và 0,5đ (1,0 đ) CO2 ra môi trường qua khí khổng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2