intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ– LỚP 9 Chủ Cấp độ tư đề/Bài duy học Tổng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Liên Xô 01 01 1.LIÊN và các 0.33 0.33 XÔ VÀ nước CÁC Đông Âu NƯỚC từ 1945- ĐÔNG giữa ÂU SAU những CHIẾN năm 70 TRANH của thế kỉ THẾ XX GIỚI Liên Xô 01 01 THỨ II và các 0.33 0.33 nước Đông Âu từ giữa
  2. những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX 2 .CÁC Các nước 01 01 NƯỚC Đông 0.33 0.33 Á, PHI, Nam Á MĨ LA TINH TỪ 1945- NAY 3. MĨ, Nước Mỹ 03 03 NHẬT 1.0 1.0 BẢN, TÂY ÂU TỪ 1945- NAY Nhật Bản 01 01 2.0 2.0 Các nước 03 03 Tây Âu 1.0 1.0
  3. 4. QUAN Trật tự 0,5 0,5 01 HỆ thế giới 1.0 1.0 2.0 QUỐC mới sau TẾ TỪ chiến 1945- tranh thế NAY giới thứ hai. 5. CUỘC Những 01 01 CÁCH thành tựu 2.0 2.0 MẠNG chủ yếu KHOA và ý HỌC- KĨ nghĩa lịch THUẬT sử của TỪ 1945- cuộc cách NAY mạng khoa học- kĩ thuật. 6. ViỆT Việt Nam 0.3 0.3 NAM sau chiến 1.0 1.0 TRONG tranh thế NHỮNG giới thứ NĂM nhất. 1919- 1930 Tổng số câu: 12 1.5 01 0.5 15 Tổng số điểm: 4,0 đ 3.0 đ 2,0 đ 1.0 đ 10,0 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỂ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ– LỚP 9 Chủ đề/Bài học Cấp độ tư duy Chuẩn KTKN Tổng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Liên Xô Mục tiêu . 01 1.LIÊN và các chủ yếu 0.33đ XÔ VÀ nước của Liên CÁC Đông Âu Xô khi NƯỚC từ 1945- thực hiện ĐÔNG giữa kế hoạch 5 ÂU SAU những năm CHIẾN năm 70 (1946- TRANH của thế kỉ 1950). THẾ GIỚI XX THỨ II Liên Xô Sự kiện - 01 và các đánh dấu 0.33đ nước quá trình Đông Âu sụp đổ chế từ giữa độ Xã hội những chủ nghĩa năm 70 ở Liên Xô. đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX
  5. 2 .CÁC Các nước Thời gian 01 NƯỚC Á, Đông Nam thành lập 0.33đ PHI, MĨ Á của tổ LA TINH chức TỪ 1945- ASEAN NAY 3. MĨ, Nước Mỹ - Điểm nổi 03 NHẬT bật của tình 1.0 BẢN, hình kinh tế TÂY ÂU nước Mỹ sau TỪ 1945- chiến tranh NAY thế giới thứ hai. - . Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai. - Biểu hiện của “chiến lược toàn cầu” Mỹ thực hiện ở Việt Nam trong giai đoạn 1954- 1975.
  6. Nhật Bản Nguyên 01 nhân nền 2.0 kinh tế Nhật Bản phát triển. Các nước - Mục đích 03 Tây Âu. thành lập 1.0 khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) của Mĩ . - Tổ chức liên minh kinh tế - chính trị khu vực lớn nhất hành tinh. - Thời gian nước Đức tái thống nhất. 4. QUAN Trật tự thế Thế nào là Em có suy 01 HỆ QUỐC giới mới chiến nghĩ gì về 2.0 TẾ TỪ sau chiến tranh tình hình 1945-NAY tranh thế lạnh? thế giới giới thứ trong thời gian chiến hai. tranh lạnh?
  7. 5. CUỘC Những Tại sao 01 CÁCH thành tựu nước Mĩ là 2.0 MẠNG chủ yếu và nơi khởi KHOA ý nghĩa đầu cuộc HỌC- KĨ lịch sử của cách mạng KH- KT THUẬT cuộc cách lần thứ 2? TỪ 1945- mạng khoa NAY học- kĩ thuật. 6. ViỆT Việt Nam - Lực 03 NAM sau chiến lượng 1.0 TRONG tranh thế hăng hái NHỮNG giới thứ và đông NĂM nhất. đảo nhất 1919-1930 của cách mạng Việt Nam. - Giai cấp nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo Cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất. - Tác động Chương trình khai thác thuộc địa
  8. lần thứ hai của thực dân Pháp đến kinh tế Việt Nam. Tổng số 12 1.5 01 0.5 15 câu: 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tổng số 40% 30% 20% 10% 100% điểm: Tỉ lệ
  9. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN LỊCH SỬ -LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên …………………………… Lớp 9/… I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời Câu 1. Mục tiêu chủ yếu của Liên Xô khi thực hiện kế hoạch 5 năm (1946-1950) là gì? A. Củng cố quốc phòng an ninh B. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa C. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội Câu 2. Sự kiện nào là mốc đánh dấu chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ? A. Nhà nước Liên Xô tê liệt. B . Goóc-ba-chốp từ chức tổng thống. C. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập. D. Cộng đồng các quốc gia độc lập được thành lập. Câu 3. Điểm nổi bật của tình hình kinh tế nước Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu. B. Nhanh chóng khôi phục kinh tế và phát triển. C. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề về người và của. D. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất. Câu 4. Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức nào được đánh giá là liên minh kinh tế - chính trị khu vực lớn nhất hành tinh? A. Liên minh châu Âu (EU). B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EC). C. Cộng đồng than, thép châu Âu. D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu. Câu 5. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào? A. 02/09/1945. B. 08/08/1967. C. 02/09/1969. D. 30/04/1975 Câu 6. Biểu hiện của “chiến lược toàn cầu” Mỹ thực hiện ở Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975 là A. Trừng phạt kinh tế Việt Nam. B. Lôi kéo Việt Nam tham gia NATO. C. Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Giúp đỡ Việt Nam phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học. Câu 7. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Bán vũ khí cho các bên tham chiến. C. Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao. D. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
  10. Câu 8. Giai cấp nào có đủ khả năng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo Cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân. C. Tầng lớp tiểu tư sản. D. Giai cấp tư sản dân tộc. Câu 9. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản dân tộc. Câu 10. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra nhằm mục đích chống lại A. Liên Xô và Trung Quốc. B. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. D. phong trào hòa bình, dân chủ ở các nước tư bản. Câu 11. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp có tác động đến kinh tế Việt Nam là A. phát triển độc lập và vững mạnh. B. phát triển và cạnh tranh với kinh tế Pháp. C. phát triển mạnh theo hướng tư bản chủ nghĩa. D. có sự chuyển biến, nhưng chỉ mang tính cục bộ. Câu 12. Năm 1990, ở nước Đức đã diễn ra sự kiện lịch sử gì? A. Bức tường Béc-lin sụp đổ. B. Nước Đức tái thống nhất. C. Hai nước Tây Đức và Đông Đức thiết lập quan hệ ngoại giao với nhau. D. Hai nước Tây Đức và Đông Đức bình thường hóa quan hệ ngoại giao với nhau. II: TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Những nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX? Câu 2. (2.0 điểm) Tại sao nước Mĩ là nơi khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ 2? Câu 3. (2.0 điểm) Thế nào là chiến tranh lạnh? Em có suy nghĩ gì về tình hình thế giới trong thời gian chiến tranh lạnh? Bài làm ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .....................................................................................................................
  11. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .....................................................................................................................
  12. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Năm học 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm. HSKT: Trả lời đúng 01 câu ghi từ 0,5 - 1.0 đ (Tùy trường hợp KT của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B C D B A C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 * Những nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kì của nền kinh (2.0 điểm) tế Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX là - Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đời của người Nhật - sẵn sàng 0.5đ tiếp thu những giá trị tiến bộ của thế giới nhưng vẫn giữ được bản sắc dân tộc. 0.5đ - Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật 0.5đ Bản. - Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra các chiến lược phát triển, nắm bắt đúng thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đưa nền kinh tế 0.5đ liên tục tăng trưởng. - Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và coi trọng tiết kiệm. HSKT: Trả lời đúng 01-02 ý ghi điểm tối đa (Tùy trường hợp KT của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) Câu 2 * Tại sao nước Mĩ là nơi khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ 2.0 (2.0 điểm) thuật lần thứ 2? - Trước chiến tranh thế giới thứ 2. Mỹ là nước có nền kinh tế phát triển bậc nhất thế giới, Mỹ lại chú ý thu hút nhân tài từ khắp nơi, đầu
  13. tư cho giáo dục con người, tạo những tiền đề đầu tiên cho cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật. - Trong chiến tranh thế giới thứ hai, măt dù nước Mĩ tham chiến nhưng được hai đại dương che chở nên đất nước không bị chiến tranh tàn phá, sản xuất được duy trì. Mặt khác các nước lớn (Anh, Pháp..) đều đang tham chiến và bị chiến tranh tàn phá nên các nhà khoa học từ các nước đỗ về Mỹ, nơi có điều kiện hòa bình, trang thiết bị hiện đại .... - Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ thu được lợi nhuận 114 tỉ USD và khoảng 2-3 thập niên đầu sau chiến tranh, Mỹ là trung tâm kinh tế duy nhất của thế giới, tạo ra những tiền đề về kinh tế cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật bùng nổ. - Mỹ chú trọng thu hút các nhà khoa học các nơi trên thế giới sau chiến tranh..... ( Tuỳ đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) HSKT: Trả lời đúng 01-02 ý ghi điểm tối đa (Tùy trường hợp KT của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) Thế nào là chiến tranh lạnh? Em có suy nghĩ gì về tình hình thế giới trong thời gian chiến tranh lạnh? Câu 3 - Chiến tranh lạnh là chính sách thù địch về mọi mặt của Mĩ và các 1.0đ (2.0 điểm) nước đế quốc trong quan hệ Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. - Em có suy nghĩ gì về tình hình thế giới trong thời gian chiến tranh 1.0đ lạnh? Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, thậm chí có lúc đứng trước nguy cơ bùng nổ một cuộc chiến tranh thế giới mới. …. ( Tuỳ đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) HSKT: Trả lời đúng 01 ý ghi điểm tối đa (Tùy trường hợp KT của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2