intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng % TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức biết hiểu cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHẦN LỊCH SỬ 1. Cách mạng tư sản Anh 1TN 1TL 1TL CHÂU ÂU VÀ BẮC 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc MỸ TỪ NỬA SAU 2TN 1TL ½ TL(a) 1 Mỹ. THẾ KỈ XVI ĐẾN 3. Cách mạng tư sản Pháp 2TN 1TL 1TL ½ TL(b) THẾ KỈ XVIII 4. Cách mạng công nghiệp 2TN ½ TL(b) 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương 2TN ĐÔNG NAM Á TỪ Tây NỬA SAU THẾ KỈ 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các 2 1TN XVI ĐẾN THẾ KỈ nước Đông Nam Á XIX 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương 1TL Tây ở Đông Nam Á 3 1. Xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn 1TN 1TL ½ TL (a) 2. Những nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến VIỆT NAM TỪ ĐẦU 1TN 1TL 4 câu thế kỉ XVIII THẾ KỈ XVI ĐẾN 3.5 đ 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 2TN* 1TL ½ TL(b) THẾ KỈ XVIII 35 % 4. Phong trào Tây Sơn 2TN 1TL ½ TL (a)* ½ TL(b)* 5. Kinh tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII 1TN 1TL* 4 CHÂU ÂU VÀ 1. Sự hình thành của chủ nghĩa đế quốc 3TN* 1TL NƯỚC MỸ TỪ 2. Các nước Âu – Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 2TN 1TL 6 câu CUỐI THẾ KỈ XVIII 1.5 đ ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ 3. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Marx 3TN* 1TL 15 % XX Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  2. PHẦN ĐỊA LÍ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1TN* 1 câu 1 PHẠM VI LÃNH Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự 0.25 đ 1TL THỔ hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2.5% Đặc điểm chung của địa hình 1TN* Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực 1 câu ĐỊA HÌNH VIỆT 4TN 2 địa hình 0.25 đ NAM Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và 2.5% 1TL(a) 1TL(b) khai thác kinh tế Đặc điểm chung của khoáng sản Việt Nam 1TL KHOÁNG SẢN 3 Đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu 1TL VIỆT NAM Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản 1TL Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa 6TN* 6 câu KHÍ HẬU VIỆT 4 1.5 điểm NAM Sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam 1TL 15% 1 câu 5 THỰC HÀNH. VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU 1TL(a)* 1TL(b)* 1.5 điểm 15% Sông ngòi 1TN 1TL* 1 câu THUỶ VĂN VIỆT 6 Hồ, đầm 1TL 1.5 điểm NAM Nước ngầm 1TL 15% Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng đề 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2023-2024
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận Vận dụng TT Mức độ đánh giá Nhận biết chủ đề thức hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 CHÂU ÂU Nhận biết VÀ BẮC - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết 1TN MỸ TỪ quả của cách mạng tư sản Anh. NỬA SAU Thông hiểu THẾ KỈ - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư 1TL 1. Cách mạng tư sản XVI ĐẾN sản Anh. Anh THẾ KỈ Vận dụng XVIII - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc ½ TL (a) cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư ½ TL (a) sản Anh. Nhận biết - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu 2 TN 2. Chiến tranh giành độc - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh lập của 13 thuộc địa giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Anh ở Bắc Mỹ. Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc ½ TL (a) 1TL Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh ½ TL (a) giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Nhận biết - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết 2 TN 3. Cách mạng tư sản quả của cách mạng tư sản Pháp. Pháp Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư 1TL
  4. sản Pháp Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. ½ TL (a) Vận dụng cao - So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc ½ TL (b) địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. Nhận biết 2 TN - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng 4. Cách mạng công công nghiệp. nghiệp Vận dụng cao - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng ½ TL (b) công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 1. Quá trình xâm lược Nhận biết Đông Nam Á của thực - Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm 2TN ĐÔNG dân phương Tây nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. NAM Á 2. Tình hình chính trị, Nhận biết TỪ NỬA kinh tế, văn hoá – xã hội - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh 1TN 2 SAU THẾ của các nước Đông tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách KỈ XVI Nam Á đô hộ của thực dân phương Tây. ĐẾN THẾ 3. Cuộc đấu tranh chống Thông hiểu KỈ XIX ách đô hộ của thực dân - Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các 1TL phương Tây ở Đông nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân Nam Á phương Tây. 3 VIỆT 1. Xung đột Nam – Bắc Nhận biết NAM TỪ triều, Trịnh – Nguyễn - Nêu được những nét chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời 1TN ĐẦU THẾ của Vương triều Mạc. KỈ XVI Thông hiểu ĐẾN THẾ - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – 1TL KỈ XVII Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng
  5. - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – ½ TL (a) Nguyễn. Nhận biết - Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt 2. Những nét chính 1TN trong các thế kỉ XVI – XVIII. trong quá trình mở cõi Thông hiểu từ thế kỉ XVI đến thế kỉ - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ XVIII 1TL quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. Nhận biết - Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, 2TN* kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 3. Khởi nghĩa nông dân Thông hiểu ở Đàng Ngoài thế kỉ 1TL - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng XVIII Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng ½ TL (b) Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. Nhận biết - Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng 2TN nổ của phong trào Tây Sơn. 4. Phong trào Tây Sơn Thông hiểu - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào 1TL Tây Sơn. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của 1TL phong trào Tây Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. ½ TL Vận dụng cao (a)* - Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với ½ TL (b)* những vấn đề của thực tiễn hiện nay. 5. Kinh tế, văn hoá, tôn Nhận biết 1TN
  6. - Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. giáo trong các thế kỉ Thông hiểu XVI – XVIII - Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và 1TL* tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu 1. Sự hình thành của - Mô tả được những nét chính về quá trình hình thành của 3TN* 1TL chủ nghĩa đế quốc chủ nghĩa đế quốc. Nhận biết - Trình bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). - Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách 1TN 2. Các nước Âu – Mỹ từ CHÂU ÂU đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu VÀ NƯỚC cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. thế kỉ XX. MỸ TỪ Thông hiểu 1TN CUỐI THẾ - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà 4 KỈ XVIII nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên 1TL ĐẾN ĐẦU trên thế giới. THẾ KỈ Nhận biết XX - Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân. 3TN* - Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, 3. Phong trào công nhân Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa và sự ra đời của chủ học. nghĩa Marx Thông hiểu - Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ 1TL XX. Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHẦN ĐỊA LÍ 1 VỊ TRÍ ­ Vị trí địa lí và phạm Nhận biết 1TN* ĐỊA LÍ VÀ vi lãnh thổ. – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. PHẠM VI ­ Ảnh hưởng của vị trí Thông hiểu LÃNH địa lí và phạm vi lãnh – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi 1TL
  7. thổ đối với sự hình lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên THỔ thành đặc điểm địa lí tự Việt Nam. nhiên Việt Nam. ­ Đặc điểm chung Nhận biết của địa hình. – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của 1TN* ­ Các khu vực địa địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi hình. Đặc điểm thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; 4TN cơ bản của từng Chịu tác động của con người. khu vực địa hình. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa 5TN ĐẶC ­ Ảnh hưởng của hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm ĐIỂM ĐỊA địa hình đối với lục địa. HÌNH VÀ 2 sự phân hóa tự Thông hiểu KHOÁNG nhiên và khai – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài 1TL SẢN VIỆT thác kinh tế. nguyên khoáng sản Việt Nam. NAM - Đặc điểm chung của – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản 1TL tài nguyên khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Việt Nam. Các loại Vận dụng khoáng sản chủ yếu. – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác 1 TL(a) 1TL(b) kinh tế. ĐẶC – Khí hậu nhiệt đới ẩm Nhận biết ĐIỂM KHÍ gió mùa, phân hoá đa – Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa 6TN* HẬU VÀ dạng của Việt Nam. THUỶ – Tác động của biến đổi – Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống 1TN VĂN khí hậu đối với khí hậu sông lớn. VIỆT và thuỷ văn Việt Nam Thông hiểu NAM – Đặc điểm sông ngòi. – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Chế độ nước sông của Nam: phân hóa bắc-nam, phân hóa theo đai cao. 1TL một số hệ thống sông – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước lớn sông của một số hệ thống sông lớn. 1TL* – Hồ, đầm và nước – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối ngầm với sản xuất và sinh hoạt. 1TL Vận dụng
  8. – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm 1TL (a)* 1TL (b)* thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng đề 40% 30% 20% 10%
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Họ và tên: .………………………… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ………..……………………… Ngày kiểm tra: 02/01/2024 Phòng thi: ……… SBD: …….…… A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương diễn ra ban đầu ở A. Thăng Long (Hà Nội). C. Tam Đảo (Vĩnh Phúc). B. Bắc Ninh. D. Tuyên Quang. Câu 2. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “Quận He”? A. Hoàng Công Chất. C. Lê Duy Mật. B. Nguyễn Hữu Cầu. D. Nguyễn Danh Phương. Câu 3. Nước dẫn đầu thế giới về sản xuất công nghiệp trong những năm 30 cuối thế kỉ XIX là A. Mỹ. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 4. Chủ trương chạy đua vũ trang, dùng vũ lực để chia lại thuộc địa trên thế giới vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX là của nước nào? A. Đế quốc Anh. C. Đế quốc Đức. B. Đế quốc Pháp. D. Đế quốc Mỹ. Câu 5. Ai được mệnh danh là linh hồn của Quốc tế thứ nhất? A. Ph.Ăng-ghen. B. C.Mác. C. Lê-nin. D. C.Mác và Ph.Ăng-ghen. Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Công bố Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. C. Quốc tế thứ hai thành lập. B. Quốc tế thứ nhất thành lập. D. Công xã Pa-ri thành lập. Câu 7. Công xã Pa-ri ra đời vào thời gian nào? A. Năm 1789. B. Năm 1864. C. Năm 1871. D. Năm 1889. Câu 8. Thể chế chính trị của nước Anh là A. Cộng hoà. B. Quân chủ lập hiến. C. Phong kiến. D. Quân chủ. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất, vùng trời và vùng đảo. C. vùng đất, vùng trời và vùng biên giới. B. vùng đất, vùng biển và vùng trời. D. vùng đất, vùng trời và vùng núi. Câu 10. Đâu là dạng địa hình độc đáo của vùng núi đá vôi? A. Fio. B. Đồi bát úp. C. Các- xtơ. D. Thung lũng. Câu 11. Điều nào dưới đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 180C. C. Cán cân bức xạ từ 70-100 kcal/cm2/năm. B. Số giờ nắng cao từ 1500-2000 giờ/năm. D. Mùa đông không lạnh lắm. Câu 12. Lượng mưa trung bình của nước ta dao động từ A. 1500-2500 mm/năm. C. 2500-3000 mm/năm. B. 1000-2000 mm/năm. D. 1500-2000 mm/năm. Câu 13. Gió mùa đông ở nước ta hoạt động trong thời gian nào?
  10. A. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Từ tháng 4 đến tháng 11. B. Từ tháng 5 đến tháng 10. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 14. Thời tiết miền Bắc nước ta trong thời kì mùa đông như thế nào? A. Lạnh, ẩm đầu mùa; lạnh, khô cuối mùa. C. Khô, nóng đầu mùa; mưa nhiều cuối mùa. B. Lạnh, khô đầu mùa; lạnh, ẩm cuối mùa. D. Lạnh, khô đầu mùa; nóng, khô cuối mùa. Câu 15. Gió mùa hạ ở nước ta có hướng chủ yếu là A. tây bắc. B. tây nam. C. đông nam. D. đông bắc. Câu 16. Hiện tượng thời tiết cực đoan trong mùa hạ ở nước ta là gì? A. Vòi rồng. C. Tố lốc kèm theo mưa đá. B. Áp thấp nhiệt đới. D. Bão kèm theo mưa lớn. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17. (1.5 điểm). Trình bày những nét chính về sự chuyển biến tôn giáo và văn hoá ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII? Câu 18. (1.5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn, em hãy: a. (1.0 điểm). Đánh giá vai trò của anh hùng Quang Trung - Nguyễn Huệ đối với phong trào Tây Sơn? b. (0.5 điểm). Rút ra bài học kinh nghiệm trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19.(1.5 điểm). Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Thu Bồn. Câu 20. (1.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm Hà Nội (Thành phố Hà Nội, 210B, 105048’Đ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 Nhiệt độ ( C) 16.6 17.7 20.3 24.2 27.6 29.3 29.4 28.7 27.7 25.3 21.9 18.3 Lượng mưa 22.5 24.4 47.0 91.8 185.4 253.3 280.1 309.4 228.3 140.7 66.7 20.2 (mm) a. (1.0 điểm). Vẽ biểu đồ khí hậu của trạm Hà Nội (Thành phố Hà Nội, 210B, 105048’Đ) b. (0.5 điểm). Tính nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm của Hà Nội. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
  11. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 – NĂM HỌC 2023-2024 Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 A. Trắc Đáp án C B A C B A C B câu 0,25 nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 điểm (4 điểm) Đáp án B C C D A B B D B. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) luận Câu 17. (1.5 điểm) Những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn (6 điểm) giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII: * Tôn giáo: ­ Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại. 0,25 điểm ­ Phật giáo, Đạo giáo: phục hồi và phát triển. 0,25 điểm ­ Thiên chúa giáo: xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh, 0,25 điểm Nguyễn ngăn cấm. * Văn hóa: Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ ra đời. 0,25 điểm - Văn học: + Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế. 0,25 điểm + Văn học dân gian phát triển phong phú. - Nghệ thuật dân gian: 0,25 điểm + Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát. + Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú. Câu 18. (1.5 điểm) a. Đánh giá được vai trò của anh hùng Quang Trung-Nguyễn Huệ: - Quang Trung-Nguyễn Huệ đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt tiêu 0,5 điểm diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê; xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong-Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ 0,25 điểm của Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự 0,25 điểm nghiệp thống nhất đất nước. b. Bài học kinh nghiệm từ khởi nghĩa Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay: + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. + Trọng dụng nhân tài. 0,5 điểm + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. ( Gợi ý: Học sinh có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung thì giáo viên có thể chấm điểm tối đa. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm)
  12. Câu 19. (1.5 điểm). Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Thu Bồn. ­ Đặc điểm mạng lưới: Chiều dài dòng chính: 205 km. 0.25 điểm 0.25 điểm Số phụ lưu dài trên 10 km: 78. 0.25 điểm Sông ngắn, dốc, mạng lưới sông hình nan quạt. ­ Chế độ nước sông: Chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa lũ từ tháng 9 đến tháng 12, chiếm 65% 0.5 điểm lượng nước cả năm; mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 8, chiếm 35% lượng nước cả năm. Lũ lên nhanh và đột ngột. 0.25 điểm Câu 20. (1.5 điểm). a. Vẽ biểu đồ đúng, đẹp, đầy đủ tên và chú thích. 1.0 điểm b. Tính: Nhiệt độ trung bình năm: 23.90C. 0.25 điểm Tổng lượng mưa trung bình năm: 1 669.8 mm. 0.25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2