intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Thành phần nào sau đây cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn? A. Cellulose. B. Chitin. C. Polysaccharide. D. Peptidoglycan. Câu 2: Iôt là nguyên tố vi lượng có liên quan đến bệnh nào sau đây ở người? A. Còi xương. B. Tiểu đường. C. Bướu cổ. D. Béo phì. Câu 3: Loại lipid nào sau đây mà khi con người và động vật ăn nó sẽ chuyển hóa nó thành vitamin A, chất này sau đó được chuyển đổi thành sắc tố võng mạc, rất có lợi cho thị giác? A. Carotenoid. B. Steroid. C. Dầu, mỡ. D. Phospholipid. Câu 4: Các amino acid trong chuỗi polypeptide được liên kết với nhau bằng liên kết nào dưới đây? A. Liên kết hidrogen. B. Liên kết ion. C. Liên kết peptide. D. Liên kết phosphodieste. Câu 5: Nước đá nhẹ hơn nước lỏng vì: A. liên kết hydrogen giữa các phân tử nước ở dạng rắn mạnh hơn so với ở dạng lỏng. B. khoảng cách giữa hai phân tử nước ở dạng rắn luôn lớn hơn so với khoảng cách giữa hai phân tử nước ở dạng lỏng. C. mỗi phân tử nước ở dạng lỏng luôn liên kết với 4 phân tử nước xung quanh bằng các liên kết hydrogen. D. các phân tử nước ở dạng rắn luôn liên kết với 4 nguyên tử nước khác bằng các liên kết hydrogen. Câu 6: Phân tử carbohydrate nào sau đây là đường đa? A. Maltose. B. Lactose. C. Glucose. D. Cellulose. Câu 7: Những nội dung nào sau đây là đúng khi nói về lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn. (1) Ở tế bào mô tiết, lưới nội chất hạt phát triển mạnh hơn lưới nội chất trơn. (2) Lưới nội chất hạt nằm ở vị trí gần nhân hơn so với lưới nội chất trơn. (3) Lưới nội chất hạt tổng hợp được các chất, lưới nội chất trơn chỉ phân hủy các chất. (4) Lưới nội chất hạt có cấu trúc dạng xoang dẹt, lưới nội chất trơn có cấu trúc hình ống. A. 2;3;4. B. 1;2;4. C. 1;3;4. D. 1;2;3. Câu 8: Kích thước nhỏ đem lại ưu thế nào cho tế bào nhân sơ trong những ý sau đây? (1) Tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng. (2) Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn. (3) Tế bào sinh trưởng nhanh và phân chia nhanh. (4) Diện tích tiếp xúc bề mặt của tế bào với môi trường sống thấp. A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 9: Protein sữa sau khi được đóng gói trong túi vận chuyển và xuất ra khỏi tế bào tuyến sữa, chức năng này được thực hiện nhờ phương thức nào? A. Xuất bào. B. Vận chuyển chủ động. C. Vận chuyển thụ động. D. Ẩm bào. Câu 10: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Màng sinh chất. B. Lục lạp. C. Bộ máy Golgi. D. Ti thể. Câu 11: Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì A. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường. B. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường. C. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào. Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. D. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào. Câu 12: Cấu trúc nào sau đây là cầu nối truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tế bào đến lưới nội chất hạt? A. Acid nucleid. B. Phân tử protein. C. Phân tử mRNA. D. bào quan Ribosome. Câu 13: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về vận chuyển thụ động? A. Các chất được khuếch tán qua kênh protein xuyên màng. B. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phospholipid. C. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. Câu 14: Chức năng nào sau đây là của tRNA? A. Dùng làm khuôn để tổng hợp protein. B. Bảo quản và truyền thông tin di truyền. C. Cấu tạo nên ribosome. D. Vận chuyển amino acid đến ribosome. Câu 15: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có chứa cấu trúc nào sau đây? A. Một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép. B. Một phân tử RNA dạng vòng. C. Một phân tử DNA dạng vòng. D. Một phân tử RNA liên kết với protein. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể. (2đ) Câu 2: Phân biệt hình thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động thông qua các tiêu chí sau: chiều vận chuyển, năng lượng, con đường vận chuyển, yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển. (2đ) Câu 3: Một đoạn phân tử DNA có 1250 nucleotide và có tỷ lệ A/G là 1,5. Hãy tính: a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide của đoạn DNA trên. b. Số lượng từng loại nucleotide của đoạn DNA trên. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2