intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 1 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC QUẢNG NAM 2023-2024 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: SINH HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzyme, vị trí chuyên liên kết với cơ chất được gọi là? A. Trung tâm hoạt động. B. Trung tâm phân tích. C. Trung tâm điều khiển. D. Trung tâm vận động. Câu 2: Hãy nối chức năng các loại lipid sau cho đúng? Tên Chức năng 1. Mỡ a. Dự trữ năng lượng tế bào động vật. 2. Cholesterol b. Thành phần chính của màng sinh chất. 3. Phospholipid c. Hormone điều hòa sinh dục nam và nữ. 4. Testosterol,estrogen d. Giúp ổn định màng sinh chất ở tế bào động vật . A. 1a,2d,3c,4b. B. 1a, 2d, 3b,4c. C. 1a,2c,3d,4b. D. 1a,2b,3c,4d. Câu 3: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là: A. các đại phân tử. B. cơ quan. C. tế bào. D. mô. Câu 4: Kích thước điển hình của tế bào nhân sơ thường dao động trong khoảng? A. 10 – 100 micromet. B. 10 – 200 micromet. C. 1 – 5 micromet. D. 10 – 50 micromet. Câu 5: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ chất: A. cellulose. B. peptydoglycan. C. glycogen. D. chitin. Câu 6: Chuyển hóa năng lượng là quá trình: A. biến đổi các phản ứng xảy ra trong tế bào. Mã đề 101 Trang Seq/3
  2. B. chuyển đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác. C. chuyển đổi vật chất và năng lượng từ dạng này sang dạng khác. D. chuyển đổi vật chất từ dạng này sang dạng khác. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở vận chuyển chủ động mà không có ở vận chuyển thụ động? A. Sự vận chuyển các chất ngược chiều gradien nồng độ và thường tiêu tốn năng lượng. B. Những phân tử có thể đi qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất. C. Sự khuếch tán các chất diễn ra theo gradien nồng độ. D. Nước thẩm thấu qua màng bán thấm ngăn cách giữa 2 vùng có nồng độ chất tan khác nhau. Câu 8: Tế bào có thể lấy được những chất cần thiết ở môi trường ngay cả khi nồng độ chất này thấp hơn so với bên trong tế bào nhờ kiểu vận chuyển nào? A. Nhập bào. B. Xuất bào. C. Thụ động. D. Chủ động. Câu 9: Sự phát tán và nhận phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào gọi là? A. Truyền tin giữa các tế bào. B. Truyền tin trong tế bào. C. Truyền tín hiệu. D. Tiếp nhận tín hiệu. Câu 10: Nơi diễn ra các phản ứng sinh hóa, đảm bảo duy trì các hoạt động sống của tế bào là? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Ribosome. Câu 11: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố vi lượng? A. Oxygen. B. Iodine. C. Carbon. D. Hydrogen. Câu 12: Cho đồ thị thể hiện tốc độ của phản ứng có sự xúc tác của enzyme pepsin và trypsin theo pH như sau. Nhìn vào đồ thị xác định phát biểu đúng? A. pH tối ưu của trypsin vào khoảng 7,0. B. pH tối ưu của pepsin vào khoảng 2,0. C. Nếu tăng pH lên 3,0 tốc độ phản ứng do pepsin xúc tác tăng lên. D. Đa số enzyme hoạt động ở pH khoảng 6 – 10. Câu 13: ATP truyền năng lượng cho các hợp chất cần cung cấp năng lượng thông qua chuyển nhóm phosphate cuối cùng cho các chất đó để trở thành: A. Adenine. B. 3 nhóm phosphate. C. đường ribose. D. ADP. Câu 14: Các đơn phân cấu tạo nên protein khác nhau bởi thành phần nào sau đây? A. Nitrogenous base. B. Nhóm carboxyl. C. Gốc R. D. Nhóm amino. Câu 15: Ví dụ nào sau đây là về hiện tượng xuất bào? A. Giải phóng các bọc chứa hormone, protein, kháng thể, enzyme. B. Đưa glucose từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu. C. Vận chuyển các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút của rễ. D. Cá tế bào lá hấp thụ O2 và thải CO2 trong quá trình quang hợp. Câu 16: Trình tự các giai đoạn trong cơ chế hoạt động của enzyme là: (1) Enzyme xúc tác làm biến đổi cơ chất. (2) Enzyme liên kết cơ chất tạo nên phức hợp enzyme – cơ chất. (3) Tạo sản phẩm và giải phóng enzyme. A. (2)  (1)  (3). B. (1)  (3)  (2). C. (2)  (3)  (1). D. (1)  (2)  (3). Câu 17: Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều cabohidrat cung cấp cho cơ thể ? A. Hạt đậu phộng. B. Thịt bò. C. Cá thu. D. Hạt lúa. Câu 18: Không nên bảo quản rau xanh, hoa quả tươi, trên ngăn đá của tủ lạnh vì? A. Không còn quá trình hô hấp làm rau quả hỏng. B. Làm giảm cường độ hô hấp của đối tượng bảo quản. C. Nước trong các tế bào bị đông đá, tăng thể tích và vỡ. D. Không có quá trình oxy hóa các chất hữu cơ nên rau quả sẽ bị khô. Câu 19: Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ xây dựng cấu trúc tế bào là vai trò của nhóm nguyên tố: A. các ion. B. siêu vi lượng. C. đa lượng. D. vi lượng. Mã đề 101 Trang Seq/3
  3. Câu 20: Cho những thành phần cấu tạo sau: (1). Màng sinh chất. (2) Lục lạp. ( 3) Thành tế bào. (4) Nhân. Những thành phần nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật A. 3 và 4. B. 2 và 4. C. 1 và 3. D. 2 và 3. Câu 21: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. C. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm): Một nhà khoa học đã tiến hành phá huỷ nhân tế bào trứng ếch thuộc loài A. Sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm ông đã nhận được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Hãy cho biết các con ếch con này có đặc điểm di truyền chủ yếu của loài nào? Giải thích? Câu 2 (1.0 điểm): Tại sao thức ăn nhanh và nước ngọt chế biến sẵn lại có hại cho sức khỏe? Câu 3 (1.0 điểm): Giả sử các chất sau ở màng ngoài tế bào có nồng độ cao hơn bên trong tế bào : oxi, Na+ nước, protein. Hãy xác định phương thức vận chuyển từng chất qua màng sinh chất trong tế bào và giải thích? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2