intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023 – 2024 Mã đề: 114 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ................................ Câu 1. Khi hệ tuần hoàn hoạt động không bình thường dễ gặp phải các bệnh gì? A. Sỏi thận, hen suyễn. B. Cao huyết áp, hen suyễn. C. Sỏi thận, viêm cơ tim. D. Cao huyết áp, viêm cơ tim. Câu 2. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật? A. Thu nhận các chất từ môi trường B. Vận chuyển các chất C. Trả lời kích thích từ môi trường D. Phân giải các chất Câu 3. Hệ tuần hoàn của chim và thú có dạng gì? A. Tuần hoàn đơn. B. Tuần hoàn hở. C. Chưa có hệ tuần hoàn. D. Tuần hoàn kép. Câu 4. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân bên ngoài gây bệnh ở người và động vật? A. Tia bức xạ. B. Thói quen sinh hoạt. C. Chế độ dinh dưỡng. D. Rối loạn di truyền. Câu 5. Trong điều hòa hoạt động của tim mạch, hệ thần kinh giao cảm có tác dụng gì? A. Co một số động mạch. B. Giảm lực co tim. C. Dãn một số động mạch. D. Giảm nhịp tim. Câu 6. Nước và chất khoáng hòa tan được vận chuyển trong mạch gỗ nhờ những động lực nào? (1) Áp suất rễ. (2) Thoát hơi nước ở lá. (3) Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan sử dụng. (4) Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4) Câu 7. Cấu tạo protein là vai trò của nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào? A. Potassium. B. Boron. C. Calcium. D. Nitrogen. Câu 8. Bài tiết là gì? A. Bài tiết là quá trình thải các chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô và cơ quan trong cơ thể. B. Bài tiết là quá trình thải một vài chất dư thừa, chất độc tạo ra trong quá trình sinh sản và phát triển của cơ thể. C. Bài tiết là quá trình thải các chất dư thừa, chất độc sinh ra trong cơ thể qua nước tiểu và bài tiết mồ hôi qua da. D. Bài tiết là quá trình thải một vài chất dư thừa, chất độc thông qua quá trình hô hấp và quá trình hình thành nước tiểu. Câu 9. Tim của thú có mấy ngăn? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 10. Miễn dịch là gì? A. Là khả năng của cơ thể cần được bổ sung các chất để chống lại tác nhân gây hại. B. Là cơ chế bảo vệ đặc biệt của cơ thể nhằm chống lại các tác nhân gây bệnh, nhờ đó mà cơ thể ít bị bệnh. C. Là cơ thể phản ứng một cách kịch liệt với môi trường xung quanh cơ thể. D. Là khả năng tự miễn nhiễm với mọi bệnh tật và tác nhân gây bệnh cho cơ thể. Câu 11. Ở người tuyến miễn dịch nào sau đây có vai trò ngăn cản, rửa trôi sự xâm nhiễm của tác nhân gây bệnh, ức chế hoặc tiêu diệt tác nhân gây bệnh? Mã đề 114 Trang 1/4
  2. A. Miễn dịch không đặc hiệu. B. Miễn dịch đặc trưng. C. Miễn dịch đặc hiệu. D. Miễn dịch dịch thể. Câu 12. Bài tiết giúp ......(1).....cho cơ thể và duy trì.....(2).....nội môi. Trong nội dung trên (1) và (2) lần lượt là: A. Sinh trưởng, phát triển. B. Hấp thu, cân bằng. C. Thải độc, cân bằng. D. Tổng hợp, nâng cao. Câu 13. Trong quá trình quang hợp, ATP được tạo ra trong giai đoạn nào? A. Tiêu hóa thức ăn B. Pha sáng. C. Pha đồng hóa CO2 . D. Hấp thụ chất dinh dưỡng. Câu 14. Trong quang hợp, hệ sắc tố có vai trò gì? A. Vận chuyển các chất cần thiết đến các cơ quan trong cơ thể. B. Oxi hóa chất hữu cơ thành CO2 và nước, đồng thời giải phóng ATP. C. Tiếp nhận và chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. D. Giải phóng O2 và electron để bù lại electron bị mất cho diệp lục a. Câu 15. Ở người, thân nhiệt bình thường dao động trong giá trị A. 37- 38 oC. B. 36- 38,5 oC. C. 35- 39 oC. D. 36- 37,5oC. - Câu 16. Quá trình khử nitrate (NO 3) trong cây diễn ra như thế nào? A. NO-3  CO2  N2 B. NO-3  O2  N2 C. NO-3  CO2  NH4+ D. NO-3  NO-2  NH4+ Câu 17. Hình ảnh dưới đây mô tả hệ tuần hoàn nào ở động vật? A. Hệ tuần hoàn kép. B. Hệ tuần hoàn hở. C. Hệ tuần hoàn đơn. D. Hệ tuần hoàn kín. Câu 18. Hình ảnh sau mô tả hô hấp ở người: Dựa vào hình trên, em hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với trao đổi khí qua phổi? A. O2 và CO2 được khuếch tán trực tiếp qua lớp biểu bì bao quanh cơ thể B. O2 khuếch tán qua các lỗ thở vào ống khí rồi đến mọi tế bào của cơ thể C. O2 và CO2 được khuếch tán qua màng các phế nang trong phổi Mã đề 114 Trang 2/4
  3. D. CO2 từ máu khuếch tán vào nước khi nước chảy giữa các phiến mang Câu 19. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của việc chủ động tiêm vacine? 1- Kích hoạt hệ miễn dịch hình thành kháng thể bất hoạt kháng nguyên. 2- Chủ động tăng cường miễn dịch đặc hiệu cho cơ thể. 3- Hình thành trí nhớ miễn dịch đối với tác nhân gây bệnh. 4- Chủ động tăng cường miễn dịch không đặc hiệu của cơ thể. A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4. Câu 20. Các biện pháp để phòng ngừa bệnh huyết áp là: 1- Khám sức khỏe định kì. 2- Tập thể thao phù hợp. 3- Chế độ dinh dưỡng đầy đủ, khoa học. 4- Lạm dụng rượu bia. A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ chế hấp thụ nước ở tế bào lông hút của rễ? A. Nước di chuyển từ dung dịch đất (môi trường đẳng trương) vào tế bào lông hút (môi trường ưu trương). B. Nước di chuyển từ tế bào lông hút (môi trường đẳng trương) vào dịch đất (môi trường ưu trương). C. Nước di chuyển từ tế bào lông hút (môi trường nhược trương) vào dịch đất (môi trường ưu trương). D. Nước di chuyển từ dung dịch đất (môi trường nhược trương) vào tế bào lông hút (môi trường ưu trương). Câu 22. Cho các phát biểu sau: (1) Cung cấp chất dinh dưỡng khoáng (2) Bổ sung chất hữu cơ (3) Bổ sung vi sinh vật Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 23. Nội dung nào sau đây chỉ có ở miễn dịch không đặc hiệu không có ở miễn dịch đặc hiệu? A. Hình thành dần trong đời sống cá thể. B. Hình thành ngay từ khi sinh ra. C. Từ thuốc và tiêm vaccine. D. Hình thành sau khi tác nhân bệnh xâm nhập. Câu 24. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nội môi của cơ thể? A. Là môi trường bên trong và bên ngoài tế bào, giúp tế bào thực hiện quá trình hấp thu các chất. B. Là môi trường bên ngoài cơ thể động vật, giúp tế bào thực hiện hấp thu các chất. C. Là môi trường bên ngoài cơ thể động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất. D. Là môi trường bên trong cơ thể động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất. Câu 25. Nội dung nào đây là đúng khi nói về vai trò của thận trong bài tiết? A. Giúp tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể. B. Giúp hấp thu các chất dinh dưỡng và tiêu hóa chúng. C. Giúp đào thải chất thừa và chất độc ra khỏi cơ thể. D. Giúp ngăn cản sự xâm nhiễm của các tác nhân gây bệnh. Câu 26. Khi nói về vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng đối với sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho cơ thể sinh vật B. Giúp sinh vật thích ứng được những thay đổi từ môi trường C. Tạo ra các cá thể mới mang đặc điểm của loài D. Điều tiết các quá trình sinh trưởng, phát triển của sinh vật Câu 27. Hình ảnh sau mô tả quá trình dinh dưỡng ở người: Mã đề 114 Trang 3/4
  4. Dựa vào hình trên, em hãy cho biết quá trình dinh dưỡng ở động vật có ống tiêu hóa diễn ra theo trình tự nào? A. A  D  E  C  B B. A  E  C  D  B C. A  B  E  C  D D. A  E  D  C  B Câu 28. Hô hấp ở thực vật có vai trò gì? A. Trả lời các tác nhân kích thích B. Xúc tác cho các phản ứng C. Tạo ra cá thể mới D. Chuyển hóa năng lượng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 câu – 3 điểm ) Câu 1 (1 điểm). Hãy đọc nhãn mác trên bao bì đựng sản phẩm sau và trả lời câu hỏi: Thành phần: Thịt lợn HDSD: Chiên, nấu, hấp, rán, nướng hoặc chế biến tùy thích Bảo quản: 6 tháng ở nhiệt độ -180C 7 ngày khi bảo quản ở nhiệt độ 00C -50C Ngày sản xuất: 10/04/2018 a) Vì sao sử dụng thực phẩm hữu cơ an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng? (0,5 điểm) b) Tại sao khi mua thực phẩm, chúng ta cần phải quan tâm đến hạn sử dụng? (0,5 điểm) Câu 2 (1 điểm). Em hãy trình bày vai trò của tập luyện thể thao thường xuyên nhằm nâng cao sức khỏe của tim? Câu 3. (0,5 điểm). Em hãy giải thích vì sao vào ban đêm không nên để nhiều cây xanh trong phòng ngủ kín? Câu 4. (0,5 điểm). Em hãy đề xuất 2 biện pháp phòng tránh bệnh sỏi thận ở người. ------ HẾT ------ Mã đề 114 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2