intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: …… Câu 81: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở. A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối. C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối. Câu 82: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Công nghệ gen B. Lai khác dòng C. lai tế bào xôma khác loài D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa Câu 83: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN. Câu 84: Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là A. cho tự thụ phấn kéo dài. B. tạo ra dòng thuần. C. cho lai khác dòng. D. cho lai khác loài. Câu 85: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là A. kĩ thuật chuyển gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. C. kĩ thuật tổ hợp gen. D. kĩ thuật ghép các gen. Câu 86: Hiện tượng người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng do một gen đột biến quy định là: A. Tương tác gen B. gen đa hiệu. C. gen trội. D. Liên kết gen. Câu 87: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh bạch tạng. C. Hội chứng AIDS. D. Hội chứng Đao. Câu 88: Các gen nằm trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền: A. chéo giới. B. thẳng trong giới dị giao XY. C. theo dòng mẹ. D. như các gen trên NST thường. Câu 89: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,65A; 0,35a. B. 0,55A; 0,45a. C. 0,25A; 0,75a D. 0,7A; 0,3a. Câu 90: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =10. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. n =5. B. 3n =15. C. 4n = 20. D. 2n+1=11. Câu 91: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. thể đột biến. B. Đột biến gen. C. Đột biến điểm. D. đột biến Câu 92: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng (P AA x aa) kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 100% hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 93: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn. Câu 94: Cách tốt nhất để phát hiện được các gen nào đó là phân li độc lập hay liên kết với nhau: A. Lai phân tích B. Cho tự thụ qua nhiều thế hệ Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  2. C. Cho giao phấn D. Cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần Câu 95: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Xitôzin. B. Ađênin. C. Timin. D. Uraxin. Câu 96: Tương tác gen là hiện tượng: A. mỗi gen tác động đến 1 tính trạng. B. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng. C. các gen di truyền cùng nhau. D. một gen chi phối nhiều tính trạng. Câu 97: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Dolly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. C. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. Câu 98: Loại đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. C. chuyển đoạn trên cùng một NST. D. mất đoạn, chuyển đoạn. Câu 99: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. B. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. C. Số lượng cá thể con lai phải lớn. D. Bố mẹ phải thuần chủng. Câu 100: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tự sao, tổng hợp ARN. C. tổng hợp ADN, ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. Câu 101: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên ? A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh B. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh Câu 102: Ở cà chua quả đỏ A trội so với quả vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp. Phép lai P Aabb x AaBb cho kiểu hình thân cao quả đỏ ở F1 là . A. 1/16 B. 3/8 C. 9 /16 D. 3/16. Câu 103: Dạng đột biến điểm làm số liên kết hidro trong gen giảm hai liên kết hidro có thể xảy ra là: A. mất một cặp nucleotit A=T. B. thêm một cặp nucleotit G ≡X. C. thay thế một cặp G ≡X thành một cặp A=T D. thay thế một cặp A=T thành một cặp G ≡X. Câu 104: Một quần thể có 0,1 cá thể AA; 0,4 cá thể Aa; 0,5 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là. A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa. B. 0,04AA. 0,32Aa. 0,64aa. C. 0,09AA. 0,42Aa. 0,49aa. D. 0,49AA. 0,42Aa. 0,09aa. Câu 105: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của A. hiện tượng ưu thế lai. B. hiện tượng thoái hoá. C. giả thuyết siêu trội. D. giả thuyết cộng gộp. Câu 106: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã tổng hợp ARN là nhiệm vụ của A. mạch mã gốc 3’ -5’. B. mạch mã gốc 5’ -3’ C. tARN. D. Mạch bổ sung 3’ – 5’. Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  3. Câu 107: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính, da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường đã sinh một con gái bị bạch tạng. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là: A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x aa D. AA x Aa Câu 108: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng? A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con một kiểu gen. C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường. D. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. Câu 109: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả ở hình 2? A. Có sự liên kết bổ sung giữa A-U. B. Quá trình này là quá trình phiên mã dựa trên nguyên tắc bổ sung. C. Có sử dụng nuclêôtit loại Timin tự do của môi trường. D. ARN polimeraza vừa tổng hợp mạch mới vừa tháo xoắn. Câu 110: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ 3 đỏ, tròn : 3 đỏ, dẹt: 1 vàng, tròn: 1 vàng, dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình thế nào? A. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). B. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). Câu 111: Trong các phương pháp sau đây, có mấy phương pháp tạo những cá thể mới có kiểu gen giống nhau giúp nhân nhanh các giống quý? (1) Gây đột biến. (2) Lai hữu tính. (3) Tạo AND tái tổ hợp. (4) Lai tế bào sinh dưỡng. (5) Nuôi cấy mô tế bào thực vật. (6) Cấy truyền phôi. (7) Nhân bản vô tính động vật. A. 3 B. 5. C. 4. D. 7. Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,2AA : 0,8Aa. Biết rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là: A. 55% B. 75% C. 30% D. 50% Câu 113: Cho các phát biểu về sự di truyền một số bệnh ở người: (1) Bệnh pheninketo niệu là bệnh do gen đột biến không chuyển hóa được aa pheninalanin. (2) Hội chứng Đao không phải là bệnh di truyền vì người bị Đao không sinh sản được. (3) Các bệnh Đao, mù màu, pheninketo niệu là các bệnh di truyền ở cấp độ phân tử. (4) Bệnh mù màu và máu khó đông ở người là do đột biến gen lặn trên NST X nên di truyền chéo. (5) Bệnh bạch tạng ở người là do một gen đa hiệu bị đột biến. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 114: Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n=8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B,b; D,d; và E,e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. AAabbbDdee. B. AaBbDEe. C. AabbddEe. D. Aabbdddee. Câu 115: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  4. Ab aB Ab aB ab ab AB Ab A. x B. x C. x D. x ab ab ab aB aB ab ab ab Câu 116: Đột biến điểm làm thay thế 1 nu ở vị trí bất kì của Triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc A. 3’AXA5’ B. 3’AAA5’ C. 3’AXX5’ D. 3’AAT5’ Câu 117: Quy luật di truyền nào không cho tỉ lệ kiểu hình (1 :1 :1 :1) ở đời con? A. Phân ly độc lập. B. Liên kết gen. C. Di truyền tế bào chất. D. Hoán vị gen. Câu 118: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), sốcây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 40%. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng? (1) Ở F2 có tỉ lệ cây hoa trắng tăng 15% so với tỉ lệ cây hoa trắng ở (P). (2) Tần số alen A và a thay đổi qua các thế hệ. (3) Tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở F3 luôn nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở (P). (4) Hiệu số giữa hai loại kiểu gen đồng hợp tử ở mỗi thế hệ luôn không đổi. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 119: Bạch tạng do một gen lặn nằm trên NST thường quy định. Một cô gái bình thường nhưng có mẹ bị bệnh bạch tạng. Nếu cô gái này lấy chồng sinh ra con, khả năng con bị bệnh của cặp vợ chồng này là: (1) 100% (2) 75% (3) 50 % (4) 25% (5) 0% A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (5) D. (3), (4), (5) Câu 120: Quan sát hình ảnh sau về cơ chế hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E coli: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Hình ảnh trên mô tả hoạt động của operon Lac trong môi trường có lactose. (2) Cấu trúc của operon Lac bao gồm các vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A. 3) Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A đều có một vùng điều hòa và một vùng kết thúc riêng. (4) Vùng 2 được gọi là vùng vận hành, là vị trí mà chất X bám vào trong điều kiện môi trường không có lactose. (5) Vùng 1 được gọi là vùng khởi động, là vị trí mà enim ARN polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã trong điều kiện môi trường có lactose. A. 1 B. 5 C. 3 D. 4 --------------------------------HẾT------------------------------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  5. Câu\Mã đề 001 81 C 82 D 83 B 84 B 85 A 86 B 87 D 88 A 89 D 90 C 91 C 92 D 93 C 94 A 95 D 96 B 97 A 98 B 99 B 100 D 101 D 102 B 103 A 104 C 105 C 106 A 107 A 108 C 109 C 110 D 111 A 112 C 113 A 114 B 115 A 116 B 117 C 118 B 119 D 120 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2