intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA Môn: SINH HỌC 8 MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Cơ thể người gồm mấy Khái quát phần ? Phần thân có những về cơ thể cơ quan nào người. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10 % 10 % Chương - Thành phần của bộ II: Vận xương người. động - Cấu tạo của xương dài và cấu tạo của tế bào cơ - Hiện tượng của sự mỏi cơ . Hiện tượng của sự co cơ tối đa. - Đặc điểm tiến hóa của bộ xương người so với thú Số câu 6 câu 6 câu Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ 20 % 20 % Chương - Lực đẩy chủ yếu giúp máu - Vị trí phân bố của tế III : Tuần tuần hoàn liên tục và theo một bào trong cơ thể hoàn chiều trong hệ mạch đã được - một số bệnh liên quan tạo ra từ đâu và như thế nào ? đến tim mạch - Hoạt động của các van tim
  2. Số câu 1 câu 3 câu 4 câu Số điểm 2.0 đ 1,0 đ 3,0 đ Tỉ lệ 20% 10% 30% Chuong Hô hấp ở IV: cơ thể Hô hấp người và thỏ có gì giống và khác nhau Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ 10 % 10 % Chương - Các chất - Xác định Giải thích V : Tiêu mà cơ thể vị trí của triệu hóa không hấp ruột non chứng thụ được - Sản phẩm - Vai trò biến đổi thiếu axit của hoạt hóa học trong dạ động tạo của ruột dày trong viên thức non quá trình ăn - Hoạt tiêu hóa ở - Tuyến động của ruột non ? dịch vị có en zim nhiều ở đâu amilaza trong tinh bột Số câu 3 câu 3 câu 1 câu 7 câu Số điểm 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 3đ Tỉ lệ 10 % 10 % 10% 30% TS câu 10 câu 4 câu 2 câu 3 câu 19 câu 10 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : SINH HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. ( NB ) Bộ xương người được chia làm mấy phần ? Đó là những phần nào? Câu 2. ( NB ) Xương dài được cấu tạo gồm 2 phần, đó là Câu 3. ( NB ) Trong tế bào cơ, tiết cơ là Câu 4. ( NB ) Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? Câu 5. ( NB )Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở người mà không có ở thú? Câu 6. ( NB ) Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây. Câu 7. ( NB ) Các chất mà cơ thể không hấp thụ được là Câu 8. ( NB ) Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn. Câu 9. ( NB ) Tuyến dịch vị có nhiều ở đâu? Câu 10. ( TH ) Phát biểu nào sau đây sai? Câu 11. ( TH ) Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ? Câu 12. ( TH ) Khi nhai kĩ bánh mì trong miệng ta thấy có vị ngọt vì? Câu 13. ( VDC ) Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào? Câu 14. ( VDC ) Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch? Câu 15. ( VDC ) Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng? II. TỰ LUẬN : Câu 1 . ( NB ) Cơ thể người gồm mấy phần ? Phần thân có những cơ quan nào ? Câu 2 . ( TH ) Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch đã được tạo ra từ đâu và như thế nào ? Câu 3. ( VD ) Hô hấp ở cơ thể người và thỏ có gì giống và khác nhau ? Câu 4 . ( VD ) Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN : SINH HỌC 8 Thời gian : 45’ ( Không kể giao đề ) Đề : A .TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất : ( 5 điểm ) Câu 1. Bộ xương người được chia làm mấy phần ? Đó là những phần nào? A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi. B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân. C. 2 phần: xương đầu, xương thân. D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân. Câu 2. Xương dài được cấu tạo gồm 2 phần, đó là A. sụn bọc đầu xương, mô xương xốp. B. hai đầu xương và thân xương. C. màng xương, mô xương. D. màng xương, mô xương cứng. Câu 3. Trong tế bào cơ, tiết cơ là A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z. B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z. C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z. D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ). Câu 4. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic. B. Axit lactic. C. Axit malic. D. Axit acrylic. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở người mà không có ở thú? A. Lồng ngực nở sang 2 bên. B. Cong ở 4 chỗ. C. Xương chậu nở rộng. D. Xương gót nhỏ. Câu 6. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây. A. Mỏi cơ. B. Liệt cơ. C. Viêm cơ. D. Xơ cơ. Câu 7. Các chất mà cơ thể không hấp thụ được là A . đường đơn. B. acid amin. C. muối khoáng. D. xellulose. Câu 8. Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn. A. Làm ướt, mềm thức ăn. B. Cắt nhỏ, làm mềm thức ăn. C. Thấm nước bọt. D. Tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt. Câu 9. Tuyến dịch vị có nhiều ở đâu? A. Màng bọc. B. Lớp dưới niêm mạc. C. Lớp cơ. D. Lớp niêm mạc. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ruột non nối tiếp với môn vị dạ dày. B. Đoạn đầu của ruột non là đại tràng. C. Ruột non có hai đoạn là hồi tràng và hổng tràng. D. Ruột non tiết ra dịch ruột. Câu 11. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin, axit béo B. Axit amin, glixêrin, axit béo, đường đôi C. Đường đơn, lipỉt, axit amin. D. Đường đơn, glixêrin, prôtêin, axit béo Câu 12. Khi nhai kĩ bánh mì trong miệng ta thấy có vị ngọt vì? A. Bánh mì và thức ăn được nhào trộn kỹ. B. Bánh mì đã biến thành đường mantôzơ. C. Nhờ sự hoạt động cùa amilaza. D. Thức ãn được nghiền nhỏ
  5. Câu 13. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào? A. Nước mô. B. Máu. C. Dịch bạch huyết. D. Dịch nhân. Câu 14. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch? A. Bệnh nước ăn chân. B. Bệnh tay chân miệng. C. Bệnh thấp khớp. D. Bệnh á sừng. Câu 15. Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co. B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co. C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại. D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra . B. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 . ( 1 điểm ) Cơ thể người gồm mấy phần ? Phần thân có những cơ quan nào ? Câu 2 . ( 2 điểm ) Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch đã được tạo ra từ đâu và như thế nào ? Câu 3. ( 1 điểm ) Hô hấp ở cơ thể người và thỏ có gì giống và khác nhau ? Câu 4 . ( 1 điểm ) Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN SINH HỌC - LỚP 8 TRÀ KA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 8/ Điểm Lời phê A .TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất : ( 5 điểm ) Câu 1. Bộ xương người được chia làm mấy phần ? Đó là những phần nào? A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi. B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân. C. 2 phần: xương đầu, xương thân. D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân. Câu 2. Xương dài được cấu tạo gồm 2 phần, đó là A. sụn bọc đầu xương, mô xương xốp. B. hai đầu xương và thân xương. C. màng xương, mô xương. D. màng xương, mô xương cứng. Câu 3. Trong tế bào cơ, tiết cơ là A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z. B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z. C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z. D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ). Câu 4. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic. B. Axit lactic. C. Axit malic. D. Axit acrylic. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở người mà không có ở thú? A. Lồng ngực nở sang 2 bên. B. Cong ở 4 chỗ. C. Xương chậu nở rộng. D. Xương gót nhỏ. Câu 6. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây. A. Mỏi cơ. B. Liệt cơ. C. Viêm cơ. D. Xơ cơ. Câu 7. Các chất mà cơ thể không hấp thụ được là A . đường đơn. B. acid amin. C. muối khoáng. D. xellulose. Câu 8. Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn. A. Làm ướt, mềm thức ăn. B. Cắt nhỏ, làm mềm thức ăn. C. Thấm nước bọt. D. Tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt. Câu 9. Tuyến dịch vị có nhiều ở đâu? A. Màng bọc. B. Lớp dưới niêm mạc. C. Lớp cơ. D. Lớp niêm mạc. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ruột non nối tiếp với môn vị dạ dày. B. Đoạn đầu của ruột non là đại tràng. C. Ruột non có hai đoạn là hồi tràng và hổng tràng. D. Ruột non tiết ra dịch ruột.
  7. Câu 11. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin, axit béo B. Axit amin, glixêrin, axit béo, đường đôi C. Đường đơn, lipỉt, axit amin. D. Đường đơn, glixêrin, prôtêin, axit béo Câu 12. Khi nhai kĩ bánh mì trong miệng ta thấy có vị ngọt vì? A. Bánh mì và thức ăn được nhào trộn kỹ. B. Bánh mì đã biến thành đường mantôzơ. C. Nhờ sự hoạt động cùa amilaza. D. Thức ãn được nghiền nhỏ Câu 13. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào? A. Nước mô. B. Máu. C. Dịch bạch huyết. D. Dịch nhân. Câu 14. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch? A. Bệnh nước ăn chân. B. Bệnh tay chân miệng. C. Bệnh thấp khớp. D. Bệnh á sừng. Câu 15. Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co. B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co. C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại. D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra . B. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 . ( 1 điểm ) Cơ thể người gồm mấy phần ? Phần thân có những cơ quan nào ? Câu 2 . ( 2 điểm ) Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch đã được tạo ra từ đâu và như thế nào ? Câu 3. ( 1 điểm ) Hô hấp ở cơ thể người và thỏ có gì giống và khác nhau ? Câu 4 . ( 1 điểm ) Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Sinh học 8 Thời gian làm bài : 45 phút I . TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,33 điểm, đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm A B C B D B D D D B A B A C C II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cơ thể người chia làm 3 phần: đầu, thân và tay chân . 0.5 đ Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách bởi cơ hoành . Câu 1 - Khoang ngực chứa tim, phổi . ( 1 điểm ) 0.25 đ - Khoang bụng chứa dạ dày, ruột, gan, hệ bài tiết (thận, bóng đái) và cơ quan sinh sản . 0.25 đ - Máu được vận chuyển qua hệ mạch nhờ một sức đẩy do tim tạo ra (tâm thất co). Sức đẩy này tạo nên một áp Lực trong mạch máu, gọi là huyết áp (huyết áp tối đa 1.0 đ khi tâm thất co, huyết áp tối thiểu khi tâm thất dãn) và vận tốc máu trong mạch. Câu 2 1.0 đ - Sức đẩy này (huyết áp) hao hụt dần suốt chiều dài hệ mạch do ma sát với thành ( 2 điểm ) mạch và giữa các phần tử máu còn vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch cho đến mao mạch (0.5 m/s ở động mạch => 0.001 m/s ở mao mạch), sau đó lại tăng dần trong tĩnh mạch Câu 3 - Giống nhau: ( 1 điểm ) + Cũng gồm các giai đoạn: thông khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế 0,25 đ bào. + Sự trao đối khí ở phổi và tế bào cũng theo cơ chế khuếch tán từ nơi nồng độ cao 0,25 đ tới nơi nồng độ thấp. - Khác nhau:
  9. Thỏ Người 0.5 đ Sự thông khí ở phổi chủ yếu do hoạt động của Sự thông khí ở phổi do nhiều cơ cơ hoành và lồng ngực do bị ép giữa 2 chi phối hợp hơn và lồng ngực dãn nở trước nên không dãn nở về 2 phía 2 bên. cả về 2 phía 2 bên. Một người bị triệu chứng thiếu axit dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể diễn ra 1đ như sau : Câu 4 Môn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vị xuống ruột non liên tục và ( 1 điểm ) nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch tiêu hóa ở ruột non nên hiệu quả tiêu hóa sẽ thấp. Người duyệt đề Người ra đề Văn Phú quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2