intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Thấp Cao TN TN TN TN Chương I: -Nhận biết các tỷ lệ -Biến dị tổ hợp, di Các thí quy luật di truyền của truyền. nghiệm của Menđen menđen Số câu =4 2 câu 2 câu 2 điểm = 20% 1 đ= 10% 1đ= 10% Chương II: - Nhận biết được cấu - Kết quả,Ý nghĩa của Nhiễm sắc thể trúc điển hình của nguyên phân, giảm NST. Chức năng của phân và thụ tinh. NST. - Điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính Số câu=7 2 câu 5 câu 2.25 điểm 1 đ= 10% 1.25 đ= 12.5% =22.5% Chương III: - Nhận biết Cấu trúc - So sánh cấu tạo của Vận dụng giải bài Vận dụng giải bài ADN và gen hóa học của ADN, ADN và ARN. tập AND mức độ tập ADN mức cao ARN - Bản chất mối quan hệ thấp. theo sơ đồ: Gen  mARN  Prôtêin  Tính trạng. Số câu= 10 2 câu 4 câu 3câu 1 câu 3.5 điểm=35% 1 đ= 10 % 1 đ=10% 1 đ= 10% 0.5 đ= 5% Chương IV: - Nhận biết khái niệm Phân biệt thường biến Xác định kết quả Biến dị đột biến gen, đột biến với đột biến. bài tập liên quan (07 tiết) đến đột biến NST NST - Nhận biết các dạng đột biến gen. Các dạng đột biến NST. Số câu= 9 4 câu 3 câu 2 câu 2.25 1đ= 10% 0.75=7.5% 0.5đ=5% điểm=22.5% Tổng cộng Số câu=10 Số câu=14 Số câu=3 Số câu=3 Số câu= 30 4 điểm =40% 4 điểm=40% 1 điểm=10% 1 điểm=10% 10đ = 100%
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I SINH 9 NĂM 2021-2022 Câu 1. Những biến đổi trong cấu trúc của gen được gọi là? A.Đột biến gen B.Đột biến số lượng NST C.Đột biến cấu trúc NST D.Đột biến prôtêin Câu 2. Đột biến cấu trúc NST có mấy dạng? A. 1 dạng B. 2 dạng C. 3 dạng D. 4 dạng Câu 3.Thể ba nhiễm, thể một nhiễm, thể khuyết nhiễm, thể bốn nhiễm thuộc dạng đột biến? A.Đột biến gen B.Đột biến thể đa bội C.Đột biến thể dị bội D.Đột biến cấu trúc ADN Câu 4. Đột biến thể đa bội là? A.Có 1 cặp NST bị thay đổi số lượng B.Có 2 cặp NST bị thay đổi số lượng C. Cả bộ NST trong tế bào sinh dưỡng tăng theo bội số của n. D.Có 1 hoặc một số cặp NST bị thay đổi số lượng. Câu 5.Các loại đơn phân của ADN là? A.A,T,G,X B.A,U,G,X C.A,U,G,T D.A,T,U,X Câu 6. A,U,G,X là các đơn phân của? A.ADN B.Prôtêin C.ARN D.Nhiễm sắc thể Câu 7.Cấu trúc điển hình của NST thể hiện rõ ở kì? A.Kì đầu B.Kì giữa C.Kì sau D.Kì cuối Câu 8.Mỗi crômatit gồm prôtêin loại histôn và phân tử ? A.ADN B.tARN C.mARN D.rARN Câu 9.Tỷ lệ trong trường hợp lai một cặp tính trạng tuân theo quy luật phân ly của Menđen là? A. 1trội: 1lặn B. 3trội; 1 lặn C. 3 lặn; 1 trội D. 1 lặn: 1 trội Câu 10.Khi lai hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản tuân theo quy luật phân ly độc lập của Men đen thì tỷ lệ mỗi loại kiểu hình ở F2 bằng……tỷ lệ các tính trạng hợp thành nó? A.Hiệu B.Tổng C.Thương D.Tích Câu 11. Hiện tượng tổ hợp lại các tính trạng đã có ở bố mẹ tạo nên kiểu hình khác bố mẹ gọi là? A.Biến dị tổ hợp B.Thường biến C.Đột biến D.Lai Câu 12. Ba mẹ của Lan tóc xoăn, mũi dọc dừa, da trắng sinh ra Lan cũng vậy gọi là hiện tượng? A.Đột biến B.Biến dị C.Di truyền D.Thường biến Câu 13.Một tế bào mẹ có 2n= 72, kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con có số NST? A. 36 NST B. 23NST C. 56 NST D. 72 NST Câu 14. Tế bào mẹ có 2n= 20 NST, mỗi tế bào con tạo ra có 10 NST. Qúa trình nào đã xảy ra? A.Gỉảm phân B.Nguyên phân C.Thụ tinh D.Tổ hợp Câu 15. Bản chất của sự thụ tinh là? A.Sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng B.Sự kết hợp giữa hai bộ nhân lưỡng bội C.Sự kết hợp giữa đực và cái D.Sự kết hợp giữa hai bộ nhân đơn bội Câu 16. Trong tế bào lưỡng bội 2n số cặp NST giới tính là? A.Nhiều cặp B.Không có C.Một cặp D.Hai cặp Câu 17.Các cặp NST thường giữa cá thể đực và cái ở loài đơn tính luôn?
  3. A.Khác nhau B.Ngược nhau C.Chéo nhau D.Giống nhau Câu 18.ADN khác ARN ở loại đơn phân nào? A.A(Ađênin) B.T(Timin) C.X(Xitôzin) D.G(Guanin) Câu 19. ARN có bao nhiêu mạch đơn? A. 1mạch B. 2 mạch C. 3mạch D. 4mạch Câu 20. mARN là khuôn để tổng hợp nên phân tử? A.ADN B.Prôtêin C.Nhiễm sắc thể D.Ribôxôm Câu 21. Gen là khuôn để tổng hợp nên ? A. mARN B. ADN C. Prôtêin D. Tính trạng Câu 22. Trong hiện tượng thường biến yếu tố nào không thay đổi? A.Kiểu hình B.Kiểu gen C.Môi trường D.Tính trạng Câu 23. Đột biến có vai trò? A.Có lợi, ít có hại B.Có hại, một số có lợi C.Có lợi D.Có hại Câu 24.Thường biến thường biến đổi theo hướng? A.Đồng loạt B. Riêng lẻ C.Cặp đôi D.Cá nhân Câu 25.Một gen có 1450 nuclêôtit, chiều dài của gen là? A. 1560A0 B. 2654 A0 C. 2465A0 D. 2564A0 Câu 26. Một phân tử ADN có 970 nuclêôtit, khối lượng của phân tử ADN đó là ? A. 192000đvc B. 291000 đvc C. 129000 đvc D. 392000đvc Câu 27. Một gen có 52 vòng xoắn, gen đó sẽ có tổng số nuclêôtit là? A. 1040 nuclêôtit B. 4010nuclêôtit C. 1400 nuclêôtit D. 4100 nuclêôtit Câu 28. Một gen có 650 nuclêôtit, hiệu số giữa A và G là 25. Số nuclêôtit loại A của gen là? A. A=150 nuclêôtit B.A=175 nuclêôtit C. A=75 nuclêôtit D. A=50 nuclêôtit Câu 29.Một loài có 2n= 12 NST, thể một nhiễm của loài đó là? A. 6 NST B. 12 NST C. 11 NST D. 13 NST Câu 30.Lúa nước có 2n=24, thể tam bội của lúa nước có? A. 12 NST B. 24 NST C. 48 NST D. 36 NST
  4. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2021-2022 1.A 2.D 3.C 4.C 5.A 6.C 7.B 8.A 9.B 10.D 11.A 12.C 13.D 14.A 15.D 16.C 17.D 18.B 19.A 20.B 21.A 22.B 23.B 24.A 25.C 26.B 27.A 28.B 29.C 30.D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2