intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Sinh học – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút I. Mục tiêu: - Kiểm tra được những kiến thức cơ bản đã học học kì I - Thông qua bài kiểm tra, GV đánh giá được kết quả học tập của HS để có hướng điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp. - Thông qua kết quả bài kiểm tra, HS tự điều chỉnh và có kế hoạch học tập hợp lí. II. Ma trận đề kiểm tra học kì Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chương I. Nêu khái niệm quy Xác định số lượng luật của Menden giao tử, kết quả phép lai Số câu :8 Số câu: 3 Số câu: 5 Số câu :8 Sốđiểm:2.4=24% Số điểm:0.9 = 9% Số điểm:1.5 = 15% Số điểm:2.4 = 24% Chương II. Nêu được quá trình tổng hợp protein Số câu :5 Số câu :5 Số câu :5 Số điểm:2.5= Số điểm 2.5=25% Số điểm2.5 = 25% 25% Chương III Nêu diến biến của Hiểu bản chất của nguyên phân quá trình nguyên phân Số câu :4 Số câu :1 Số câu :3 Số câu :4 Số điểm:1.2=12% Số điểm:0.3= 3% Số điểm 0.9= 9% Số điểm:1.2= 12% Chương IV Nêu khái niệm, -Phân loại dạng Vận dụng phân loại các dạng đột biến cấu trúc thường biến đột biến NST NST trong trồng trọt Nêu khái niệm Vận dụng suy thường biến luận xác định các dạng đột biến số lượng NST Số câu :13 Số câu :7 Số câu :2 Số câu :4 Số câu :13 Số điểm:3.9= Số điểm:2.1= 21% Số điểm:0.6= 6% Số điểm:1.2= Số điểm 3.9= 39% 12% 39% Tổng số câu : 30 Số câu :16 Số câu :10 Số câu :4 Tổng số câu : Tổng số điểm:10 Số điểm 5.8 =58% Số điểm 3=30% Số điểm 30 =100% 1.2=12% Tổng số điểm:10 =100% TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Sinh học – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022
  2. Thời gian làm bài: 40 phút I. Trắc nghiệm ( 10 điểm) Bài 1.Chọn đáp án đúng cho những câu sau (7.5điểm) Câu 1. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì? a.Biến dị tổ hợp. b. Đột biến NST. c. Đột biến gen. d . Cả a và b,c Câu 2. Yếu tố nào được coi trọng hơn trong trồng trọt? a. Giống. b . Kĩ thuật trồng trọt c. Thời tiết d. Cả a và b Câu 3.Thường biến là gì? a.Là những biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật. b.Là những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi trường. c. Là sự biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và không di truyền được. d. Cả b và c. Câu 4. Thể đa bội gồm các dạng: a. Đa bội chẵn b. Đa bội lẻ c. thể dị bội d. Cả a và b. Câu 5. Ý nghĩa của di truyền liên kết là gì? a. Để xác định kết quả phép lai. b. Để chọn lọc những tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. c. Để kiểm nghiệm các định luật của Menden d. Cả b và c Câu 6. Nếu hai gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là: a. Cơ thể lai b. Thể đồng hợp c. Thể dị hợp d. Cả a và c Câu 7. Các đơn phân giống nhau giữa ARN và ADN là: a. G, T, X b. A, U, T c. A, G, X d. T, X, U
  3. Câu 8. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là: a. phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ. b. phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ. c. phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ. d. phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ. Câu 9. Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là: a. A=T= G= X b. A= T, G= X c. A= X, G= T d. A= G, T= X Câu 10. Chiều xoắn của phân tử ADN là: a. Chiều từ trái sang phải. b. Chiều từ phải sang trái. c. Xoắn theo mọi chiều d. Theo chiều kim đồng hồ. Câu 11. Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li nhưng không cần thiết đối với định luật đồng tính là: a. Bố mẹ mang lai phải thuần chủng. b. Số lượng con lai phải lớn. c. Tính trội phải trội hoàn toàn d. Không có điều kiện. Câu 12. Kiểu gen nào chỉ cho một loại giao tử? a. AA và AABB b. Aabb c. AABb d. Aa Câu 13. Trên cở sở phép lai một cặp tính trạng, Menden phát hiện ra: a. Định luật đồng tính. b. Định luật phân li. c. Định luật phân li độc lập. d. Định luật đồng tính và phân li. Câu 14. Phép lai nào được gọi là phép lai phân tích? a. Aa x AA b.Aa x Aa c. Aa x aa d. AA x AA Câu 15. Đột biến liên quan đến cấu trúc NST là: a. Đột biến gen b. Đột biến cấu trúc NST b. Đột biến số lượng NST d. Thường biến Câu 16. Trong đột biến cấu trúc NST có mấy dạng chính: a. 1 b.2 c.3 d.4 Câu 17. Ở người, đột biến mất đoạn ở NST số 21 gây hậu quả: a. Gây ung thư máu c. Tăng sức đề kháng b. Dị tật ngón tay d. Không gậy hậu quả gì
  4. Câu 18. Ở ruồi giấm, có 2n= 8. Nhưng khi đếm số NST trong tế bào thấy có 9 NST. Đây thuộc dạng gì? a. Thể tam nhiễm c. Thể 1 nhiễm b. Thể khuyết nhiễm d.Thể tam bội Câu 19. Thề tam nhiễm là cơ thể mà trong tế bào, bộ nhiễm sắc thể có dạng: a. 2n+1 b. 2n-1 c. 2n-2 d. 2n+2 Câu 20. Thể một nhiễm là cơ thể mà trong tế bào, bộ nhiễm sắc thể có dạng: a. 2n+1 b. 2n-1 c. 2n-2 d.2n+2 Câu 21. Thể khuyết nhiễm là cơ thể mà trong tế bào, bộ nhiễm sắc thể có dạng: a.2n+1 b. 2n-1 c. 2n-2 d.2n+2 Câu 22. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao: a. AA và Aa b. AA và aa c. Aa và aa d. aa Câu 23. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp .Phép lai cho con F1 có 100% thân cao: a. AAxAa b. AaxAa c.Aaxaa d.aaxaa Câu 24. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp. Phép lai cho con F1 có 3 thân cao:1 thân thấp a. AAxAa b. AaxAa c.Aaxaa d.aaxaa Câu 25. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp. Phép lai cho con F1 có 1 thân cao:1 thân thấp a. AaxAa b. AAxAa c.Aaxaa d.aaxaa Bài 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện kiến thức về: quá trình tổng hợp protein(2.5 điểm) ‘‘ Quá trình tổng hợp protein xảy ra ở riboxom của....(1)... Riboxom chuyển dịch theo từng ....(2)... của mARN, mỗi ....(3)... mang một ....(4)...đến đối mã với bộ ba trên mARN theo nguyên tắc...(5)...” TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Sinh học – Lớp 9
  5. Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút I. Trắc nghiệm ( 10 điểm) Bài 1.Chọn đáp án đúng cho những câu sau (7.5điểm) Câu 1. Đột biến di truyền gồm? a.Biến dị tổ hợp. b. Đột biến NST. c. Đột biến gen. d . Cả a và b,c Câu 2. Yếu tố nào được coi trọng hơn trong trồng trọt? a. Giống. b . Kĩ thuật trồng trọt c. Thời tiết d. Cả a và b Câu 3.Thường biến là gì? a.Là những biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật. b.Là những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi trường. c. Là sự biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và không di truyền được. d. Cả b và c. Câu 4. Thể đa bội gồm các dạng: a. Đa bội chẵn b. Đa bội lẻ c. thể dị bội d. Cả a và b. Câu 5. Ý nghĩa của di truyền liên kết là gì? a. Để xác định kết quả phép lai. b. Để chọn lọc những tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. c.Để kiểm nghiệm các định luật của Menden d. Cả b và c Câu 6.Nếu hai gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là: a.cơ thể lai b. thể đồng hợp c. thể dị hợp d. cả a và c Câu 7. Các đơn phân giống nhau giữa ARN và ADN là: a. G, T, X b. A, U, T c. A, G, X d. T, X, U Câu 8. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là: a. phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ.
  6. b. phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ. c. phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ. d. phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ. Câu 9. Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là: a. A=T= G= X b. A= T, G= X c. A= X, G= T d. A= G, T= X Câu 10. ARN gồm mấy loại a. 1 b. 2 c.3 d. 4 Câu 11. Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li nhưng không cần thiết đối với định luật đồng tính là: a. bố mẹ mang lai phải thuần chủng. b. số lượng con lai phải lớn. c. tính trội phải trội hoàn toàn d. không có điều kiện. Câu 12. Kiểu gen nào chỉ cho một loại giao tử? a. AA và AABB b. Aabb c. AABb d. Aa Câu 13. Trên cở sở phép lai một cặp tính trạng, Menden phát hiện ra: a. định luật đồng tính. b. định luật phân li. c. định luật phân li độc lập. d. định luật đồng tính và phân li. Câu 14. Phép lai nào được gọi là phép lai phân tích? a. Aa x AA b.Aa x Aa c. Aa x aa d. AA x AA Câu 15. Đột biến liên quan đến cấu trúc NST là: c. Đột biến gen b. Đột biến cấu trúc NST d. Đột biến số lượng NST d. Thường biến Câu 16. Trong đột biến cấu trúc NST có mấy dạng chính: b. 1 b.2 c.3 d.4 Câu 17. Ở người, đột biến mất đoạn ở NST số 21 gây hậu quả: c. Gây ung thư máu c. Tăng sức đề kháng d. Dị tật ngón tay d. Không gậy hậu quả gì Câu 18. Ở ruồi giấm, có 2n= 8. Nhưng khi đếm số NST trong tế bào thấy có 9 NST. Đây thuộc dạng gì?
  7. c. Thể tam nhiễm c. Thể 1 nhiễm d. Thể khuyết nhiễm d.Thể tam bội Câu 19. Thề tam nhiễm là cơ thể mà trong tế bào, bộ nhiễm sắc thể có dạng: b. 2n+1 b. 2n-1 c. 2n-2 d. 2n+2 Câu 20. Thể một nhiễm là cơ thể mà trong tế bào, bộ nhiễm sắc thể có dạng: b. 2n+1 b. 2n-1 c. 2n-2 d.2n+2 Câu 21. Thể khuyết nhiễm là cơ thể mà trong tế bào, bộ nhiễm sắc thể có dạng: a.2n+1 b. 2n-1 c. 2n-2 d.2n+2 Câu 22. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao: a. AA và Aa b. AA và aa c. Aa và aa d. aa Câu 23. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp Phép lai cho con F1 có 100% thân cao: a. AAxAa b. AaxAa c.Aaxaa d.aaxaa Câu 24. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp Phép lai cho con F1 có 3 thân cao:1 thân thấp a. AAxAa b. AaxAa c.Aaxaa d.aaxaa Câu 25. Ở đậu Hà Lan: gen A là thân cao, gen a thân thấp Phép lai cho con F1 có 1 thân cao:1 thân thấp a. AaxAa b. AAxAa c.Aaxaa d.aaxaa Bài 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện kiến thức về: quá trình tổng hợp protein(2.5 điểm) ‘‘ Quá trình tổng hợp protein xảy ra ở riboxom của....(1)... Riboxom chuyển dịch theo từng ....(2)... của mARN, mỗi ....(3)... mang một ....(4)...đến đối mã với bộ ba trên mARN theo nguyên tắc...(5)...”
  8. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Sinh học – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Bài Nội Biểu điểm dung 1 1.d 2.d 3.b 4.c 5.d 6.d 7.a 8.b 9.a Mỗi ý (7.5 đúng điểm) được 10.a 11.b 12.a 13.d 14.c 15.b 16.c 17.a 18.a 0.3 19.a 20.b 21.c 22.a 23.a 24.b 25.c điểm 1.tế bào chất 2. bộ ba 3. tARN 4.axitamin 5.bổ Mỗi ý Bài 2 (2.5 xung đúng được điểm) 0.5 điểm TRƯỜ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM NG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I THCS PHÚ THỊ Môn: Sinh học – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Bài Nội Biểu điểm dung 1 1.d 2.d 3.b 4.c 5.d 6.d 7.a 8.b 9.a Mỗi ý (7.5 đúng điểm) được 10.c 11.b 12.a 13.d 14.c 15.b 16.c 17.a 18.a 0.3 19.a 20.b 21.c 22.a 23.a 24.b 25.c điểm 1.tế bào chất 2. bộ ba 3. tARN 4.axitamin 5.bổ Mỗi ý Bài 2 (2.5 xung đúng được điểm) 0.5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2