intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

  1. TRƯỜNG TH VÀ THCS PHƯỚC MỸ KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơn thức % điểm chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1. Thông tin 1.66 điểm 1 1 1 và dữ liệu 16.6% Chủ đề 1. Bài 2. Xử Máy tính lý thông 0.33 điểm 1 1 và cộng tin 3.3% đồng Bài 3. Thông tin 1.32 điểm 2 2 trong máy 13.2% tính Chủ đề 2. Bài 4. 1.33 điểm Mạng Mạng 1 1 13.3% 2 máy tính máy tính và Bài 5. 0.33 điểm 1 Internet Internet 3.3% Bài 6. Mạng 0.99 điểm 1 2 thông tin 9.9% Chủ đề 3. toàn cầu Tổ chức Bài 7. lưu trữ, Tìm kiếm 3 tìm kiếm 3.33 điểm thông tin 1 1 1 và trao 33.3% trên đổi thông internet tin Bài 8. 0.66 điểm Thư điện 2 6.6% tử
  2. Tổng câu 3 1 6 0 6 2 1 19 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung
  3. TRƯỜNG TH VÀ THC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 S Môn: TIN HỌC – Lớp 6 PHƯ ỚC MỸ Nội dung/ TT Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. Máy Bài 1. Thông tin Nhân biết 1TN 1TN 1TL tính và cộng và dữ liệu Trong các tình (C1) (C2) (C16) đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng
  4. TRƯỜNG TH VÀ THC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 S Môn: TIN HỌC – Lớp 6 PHƯ ỚC MỸ Nội dung/ TT Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức Giải thích được máy tính và các Chương/ thiết bị số là công Chủ đề cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lý Nhân bịết 1TN 2TN 2TN thông tin Biết được bit là (C3) (C4) (C6) Bài 3. Thông tin đơn vị nhỏ nhất (C5) (C7) trong máy tính trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách
  5. TRƯỜNG TH VÀ THC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 S Môn: TIN HỌC – Lớp 6 PHƯ ỚC MỸ Nội dung/ TT Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức gần đúng giữa các đơn vị đo lường Chương/ Chủ đề này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, … 2 Chủ đề 2. Mạng Bài 4. Mạng máy Nhận biết 1TN máy tính và tính – Nêu được khái (C8)
  6. TRƯỜNG TH VÀ THC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 S Môn: TIN HỌC – Lớp 6 PHƯ ỚC MỸ Nội dung/ TT Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ thức Chủ đề niệm và lợi ích Internet Bài 5. Internet của mạng máy 1TN tính. (C9) Nêu được các 1TL thành phần chủ (C19) yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point, ... Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụh Mức độ đán cụ thể về trường hợp giá mạng không dây tiện dụng hơn
  7. TRƯỜNG TH VÀ THC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 S Môn: TIN HỌC – Lớp 6 PHƯ ỚC MỸ Nội dung/ TT Chương/ Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề thức mạng có dây. 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 1TN 2TN 3TN 1TL chức lưu trữ, tìm thông tin toàn Trình bày được sơ (C10) (C11) (C13) (C18) kiếm và trao đổi cầu 1TL (C12) (C14) lược về các khái thông tin Bài 7. Tìm kiếm (C17) (C15) thông tin trên niệm WWW, internet website, địa chỉ Bài 8. Thư điện của website, trình tử duyệt. Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Mức độ đánh giá Thông hiểu Nêu được những
  8. TRƯỜNG TH VÀ THC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 S Môn: TIN HỌC – Lớp 6 PHƯ ỚC MỸ Nội dung/ TT Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức ưu, nhược điểm cơ Chương/ Chủ đề bản của độ đánh Mức dịch vụ thư điệngiá so với tử các phương thức liên lạc khác. Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Tổng 4 6 8 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20%
  9. TRƯỜNG TH VÀ THC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 S Môn: TIN HỌC – Lớp 6 PHƯ ỚC MỸ Nội dung/ TT Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề thức giá Tỉ lệ chung 40% 60% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
  10. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 6 HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ và tên :........................................................................ Thời gian làm bài : 45 phút. Lớp : ............... Ngày kiểm tra:................../ 12/2022 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn một câu đúng nhất (A, B, C, D) trong các câu sau đây: Câu 1: Phương án nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. Thông tin có thể làm thay đổi hành động con người. C. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. D. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4: Một Gigabyte xấp xỉ bằng: A. một nghìn byte. B. một triệu byte. C. một tỉ byte. D. một nghìn tỉ byte. Câu 5: Một bít được biểu diễn bằng: A. một chữ cái. B. một kí hiệu đặc biệt. C. chữ số bất kì. D. kí hiệu 0 hoặc 1. Câu 6: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Câu 7: Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 byte. B. 846 kilobyte. C. 846 kilobit. D. 0.846 megabyte. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
  11. A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, … D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 10: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. Câu 11: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www \\ tienphong.vn C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www. Tienphong.vn Câu 12: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 13: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus”+“Corona”. Câu 14: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất 5 kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 15: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: a) Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. b) Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. c) Mở trình duyệt web. d) Nháy chuột vào nút Đăng nhập. A. a) b)  c)  d) B. c) b)  d)  a) C. b) d)  c)  a) D. d) a)  c)  d) II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Vì sao nói máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin? Nêu ví dụ minh họa về việc máy tính giúp con người trong hoạt động thu thập thông tin? Câu 17: (1.0 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một vài máy tìm kiếm mà em biết? Câu 18: (2.0 điểm) Em hãy nêu các bước tìm kiếm hình ảnh về các thắng cảnh biển Việt Nam và lưu hình ảnh thành tệp trên máy tính? Câu 19: (1.0 điểm) Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:
  12. a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối với mạng? b) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1? c) Máy tính nào có thể in ở máy in 2? ----------------Hết---------------
  13. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp: 6 I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm) -Ba đáp án đúng tính 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A A B C D C B C án Điể 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 m Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D A D C B B án Điể 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 m II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Vì máy tính có thể lưu trữ được nhiều thông tin, có tốc độ xử lý nhanh và 0.5 còn có thể truyền nhiều thông tin cùng lúc cho mọi người. Câu 16 - Nêu được ví dụ: Máy ghi âm thay cho việc ghi chép; máy ảnh thay cho 0.5 (1.0 điểm) việc vẽ lại sẽ dễ dàng, đa dạng và nhanh chóng hơn rất nhiều. - Là một website đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên 0.5 Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa. Câu 17 - Một số máy tìm kiếm: (1.0 điểm) + Google (https://www.google.com) 0.5 + Yahoo (https://www.yahoo.com) +… - Các bước tìm kiếm hình ảnh: Bước 1: Mở trình duyệt Google Chrome. Nhập www.google.com vào ô địa 0.5 chỉ. Bước 2: Gõ từ khóa “danh lam thắng cảnh biển Việt Nam” vào ô dành để 0.5 Câu 18 nhập từ khóa. Nhấn phím Enter. (2.0 điểm) Bước 3: Chọn dạng Hình ảnh. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web 0.5 tương ứng. Bước 4: Nháy nút phải chuột vào hình ảnh trên trang web, xuất hiện bảng chọn tắt, chọn lệnh Lưu hình ảnh thành… để lưu hình ảnh thành tệp trên máy 0.5 tính. a) Máy tính 6 và máy in 2 bị ngắt kết nối với mạng. 0.25 Câu 19 b) Các máy tính in được ở máy in 1 gồm: máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3, 0.5 (1.0 điểm) máy tính 4, máy tính 5. c) Máy tính 6 in được ở máy in 2. 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2