intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Gv ra đề: Lưu Thị Mộng Thương. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Đề thi HK1 môn Tin học 7- Thời gian 45 phút - Năm học: 2022-2023. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức lý thuyết bài 1-8 2. Năng lực: - Chủ động khi gặp các tình huống cơ bản với chương trình bảng tính. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện thái độ học tập và nghiêm túc trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 30%, - Câu hỏi tự luận: 20% - Thực hành: 50% III, MA TRẬN ĐỀ : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Nội Mức độ TT dung/ đánh giá (1) Chủ đề đơn vị (4-11) Tổng% điểm (2) kiến Nhận Thông Vận Vận (12) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Bài 1. 1 1. Máy Thiết bị (TN 1) 3,3% tính và vào ra 0,33đ cộng (1 tiết) đồng Bài 2. 1 1 6,7% (4 tiết) Phần (TN 3) (TN 2) mềm 0,33đ 0,33đ máy tính (1 tiết)
  2. Bài 3. Quản lý 1 1 dữ liệu (TN 4) (TN5) 6,7% trong 0,33đ 0,33đ máy tính (2 tiết) 2 Bài 4. Chủ đề Mạng xã 2. Tổ hội và chức dữ một số liệu, tìm kênh 1 kiếm và trao đổi (TN 6) 3,3% trao đổi thông tin 0,33đ thông tin trên (2 tiết) internet (2 tiết) 3 Chủ đề 3. Đạo đức, pháp Bài 5. luật và Ứng xử 1 (TL10) văn hóa trên 1đ 10% trong mạng môi (1 tiết) trường số (1 tiết) 4 Chủ đề Bài 6. 1 1 13,3% 4: Ứng Làm (TN 7) (TL12) dụng tin quen với 0,33đ 1đ
  3. phần mềm bảng tính (1 tiết) Bài 7. Tính toán tự học 1 1 1 động (5tiết) (TN 8) (TL11) (TL14) 33,3% trên 0,33đ 1đ 2đ bảng tính (2 tiết) Bài 8. Công cụ 1 1 hỗ trợ (TN 9) (TL 13) 23,3% tính toán 0,33đ 2đ (2 tiết) Tổng: 6 3 1 3 1 14 Sốcâu 2 1 1 4 2 10 Điể m Tỉ lệ% 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100% IV. BẢNG ĐẶC TẢ
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ đánh Vận TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Vận dụng dụng thức cao Bài 1. Thiết bị Nhận biết 1TN vào ra – Nhận ra được các thiết bị xuất dữ liệu ra ngoài. (TN 1) (1 tiết) Chủ đề 1. Nhận biết Máy tính Bài 2. Phần mềm - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng 1TN và cộng máy tính dụng. (TN 3) 1 đồng (1 tiết) Thông hiểu (4 tiết) - Trình bày được chức năng của hệ điều hành. Bài 3. Quản lý dữ Nhận biết liệu trong máy - Nhận biết cách đặt tên thư mục và tệp hợp lí. 1TN tính Thông hiểu (TN 4) (2 tiết) - Thực hiện được cách lưu trữ dữ liệu hợp lí. Chủ đề 2. Nhận biết Bài 4. Mạng xã Tổ chức - Nhận biết được cách sử dụng mạng xã hội đúng hội và một số dữ liệu, mục đích. kênh trao đổi tìm kiếm 1TN 2 thông tin trên và trao đổi (TN 6) internet thông tin (2 tiết) (2 tiết) 3 Chủ đề 3. Bài 5. Ứng xử Thông hiểu Đạo đức, trên mạng - Xử lí được bệnh nghiện trò chơi trực tuyến. pháp luật (1 tiết) và văn hóa
  5. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT môi trong Đơn vị kiến Chủ đề giá trường số thức (1 tiết) Nhận biết - Nhận biết được vị trí giao của một cột và một hàng. Bài 6. Làm quen Vận dụng với phần mềm - Thực hiện được các thao tác nhập và định dạng 1TN 1TL 1TL bảng tính được dữ liệu trên trang tính. (TN 7) (TL12) (TL14) (1 tiết) Vận dụng cao - Thực hiện được các thao tác sao chép, lưu và gửi Chủ đề 4: qua mail có file đính kèm. Ứng dụng Nhận biết Bài 7. Tính toán 4 tin học - Nhận biết được mục đích của việc nhập công thức tự động trên 1TN (5 tiết) vào ô tính. 1TL (TL11) bảng tính (TN 8) Vận dụng (2 tiết) - Tính được các ô chứa địa chỉ trong ô tính. Thông hiểu - Hiểu được các phép toán nhập vào Excel. Bài 8. Công cụ hỗ Vận dụng trợ tính toán 1TL (TL13) - Thực hiện được các phép toán sử dụng hàm trong (2 tiết) Excel. V. ĐỀ KIỂM TRA:
  6. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 2. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
  7. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 4. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tên tệp em nên A. đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng. B. đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó có chứa gì. C. đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa. D. đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc gì. Câu 5. Phát biểu nào sau đây làsai? A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu. B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn. C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn. D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện. Câu 6.Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A.Bình luận xấu về người khác. B. Học hỏi kiến thức. C.Giao lưu với bạn bè. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 7. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 8. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Căn chỉnh cột cho đẹp. C. Tính toán. D. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. Câu 9. Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? A. = 5^2 + 6 *101. B. =6/(3+2). C. = 2(3+4). D. =1^2 + 2^2. B. PHẦN TỰ LUẬN(7đ) I. LÝ THUYẾT (2đ) Câu 10. (1đ) Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? Câu 11. (1đ) Giả sử trong các ô A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15. Hãy cho biết kết quả của công thức tính sau: Công thức Kết quả a. =SUM(A1:A4) ……….
  8. b. =AVERAGE(A1:A4) ………. c. =MAX(A1:A4,2022) ………. d. =MIN(A1,A4,2022) ………. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 2. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
  10. A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính Câu 4. Phát biểu nào sau đây làsai? A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu. B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn. C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn. D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện. Câu 5. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 6. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tên tệp em nên A. đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng. B. đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó có chứa gì. C. đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa. D. đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc gì Câu 7. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A.Bình luận xấu về người khác. B. Học hỏi kiến thức. C.Giao lưu với bạn bè. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 8. Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? A. = 5^2 + 6 *101. B. =6/(3+2). C. = 2(3+4). D. =1^2 + 2^2. Câu 9. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Căn chỉnh cột cho đẹp. C. Tính toán. D. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. B. PHẦN TỰ LUẬN(7đ) I. LÝ THUYẾT (2đ) Câu 10. (1đ) Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? Câu 11. (1đ) Giả sử trong các ô A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15. Hãy cho biết kết quả của công thức tính sau: Công thức Kết quả
  11. a. =SUM(A1:A4) ………. b. =AVERAGE(A1:A4) ………. c. =MAX(A1:A4,2022) ………. d. =MIN(A1,A4,2022) ………. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  12. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3đ)(Mỗi đáp án chọn đúng 0.33 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐÁP ÁN D B C B C A A C C B. PHẦN TỰ LUẬN. (7đ) Câu Đáp án Điểm I. LÝ THUYẾT: (2đ) 10 *Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ: 0,33đ - Báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet. 0,33đ - Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng
  13. bạn. - Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao 0,34đ ngoài giờ học. 11 a. 84; 0,25đ b. 21; 0,25đ c. 2022; 0,25đ d. 15. 0,25đ II. THỰC HÀNH (5đ) - Nhập được dữ liệu trên trang tính Excel. 0,5đ 12 -Định dạng Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, … 0,5đ a) =AVERAGE(C4:L8) 0,5đ b) =MAX(C6:L6) 0,5đ 13 c) =MIN(C4:L4) 0,5đ d)=COUNT(C7:L7) 0,25đ =COUNT(F4:F8) 0,25đ * Sao chép trang tính sang trang tính mới: 1đ - Bước 1: Chọn trang tính cần sao chép. - Bước 2: Ctrl+C 14 - Bước 3: Mở trang tính mới. - Bước 4: Ctrl+V * Lưu trang tính: Ctrl+S 0, 5đ * Gửi được trang tính qua mail GV. 0.5đ IV. KIỂM TRA LẠI ĐỀ: Đã kiểm tra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0