intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: Hoathachthao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. M = {x ∈  x 2 − 6 x + 9 = 0} . B. M = { x ∈  2 x − 1 = 0} . C. M = { x ∈  3x + 2 = 0} . {x ∈  x2 = D. M = 0} .   a 2 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC = . 2 Tính cạnh AB, AC. A.= , AC a 2 . AB a= B. AB a= = 2, AC a 2 . AB a= C.= , AC a . D. AB a= = 2, AC a . 2 x − y = 7 Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình  là 4 x + 3 y =−1 A. (−2;3) . B. (2; −3) . C. (2;3) . D. (3; 2) . x4 − 8x2 − 9 Câu 4: Số nghiệm của phương trình = 0 là x+3 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?         1       A. OA.OB = 0 . B. AB. AC = AC. AD . C. OA.OC = OA. AC . D. AB. AC = AB.CD . 2 3x  2  6 x Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y  . 4  3x  3 4  2 4  4  2 3 A. D   ;  . B. D   ;  . C. D  ;  . D. D   ;  . 2 3 3 3 3 3 4 Câu 7: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = − x với x < 0 . B. y = x với x ≤ 0 . C. y = − x. D. y = x . y 2 x − 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? Câu 8: Hàm số = Trang 1/4- Mã Đề 101
  2. y y y y x x x x A. B. C. D. O 1 O 1 O 1 O 1 1 1 1 1 Câu 9: Parabol ( P ) : y = x + 4 x + 4 có số điểm chung với trục hoành là 2 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?             A. HB + HC = 0. B. AB = AC . C. AB + AC = AH . D. HA + HB + HC = 0. Câu 11: Chỉ ra khẳng định sai? A. x − 3 = 2 ⇒ x − 3 = 4 . B. 3 x + x − 2 = x 2 ⇔ 3 x = x 2 − x − 2 . C. x − 2= 3 2 − x ⇔ x − 2= 0 . D. | x |= 2 ⇔ x = 2 . Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình x +1 − 3 =0 là A. x < −1 . B. x ≠ −1 . C. x > −1 . D. x ≥ −1 . 1 1 Câu 13: Nghiệm của phương trình 2 x + 2 = 6+ 2 là x +1 x +1 A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 . Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin (180 − α ) = − sin α . B. tan (180 − α ) = tan α . ° ° C. cot (180 − α ) = − cot α ° D. cos (180 − α ) = cos α ° 1 3sin α + 4 cos α Câu 15: Cho cotα = . Giá trị của biểu thức A = là: 3 2sin α − 5cos α 15 15 A. −13 . B. . C. − . D. 13 . 13 13 ( ) 2 Câu 16: Cho phương trình x 2 − 3 x + 3 − 2 x 2 + 6 x − 5 =0 . Nếu đặt t = x 2 − 3 x + 3 thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. t 2 − 2t + 1 =0 . B. t 2 + 2t − 1 =0 . C. t 2 + 2t + 1 =0 . D. t 2 − 2t − 1 =0 . Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 2 ) và B ( −3;1) . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. C ( 3;1) . B. C ( 0;6 ) . C. C ( 0; −6 ) . D. C ( 5;0 ) . x +1 Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là 2x − 4 A. x ≠ −1 . B. x ≠ 1 . C. x ≠ 2 . D. x ≠ −2 . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −4;1) , B ( 2; 4 ) , C ( 2; −2 ) . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.  5   1   5  5 A. I  − ;3  . B. I  − ;1 . C. I  3; −  . D. I 1;  .  4   4   4  4 Câu 20: Cặp số ( x; y ) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 x − 3 y + 4 =0? A. (2;1) . B. (−2;1) . C. (1; −2) . D. (1; 2) . Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2 x 2 + x − 3 là: Trang 2/4- Mã Đề 101
  3. −25 −21 A. . B. −3 . C. . D. −2 . 8 8 Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho A (1; 2 ) , B ( 4;1) , C ( 5; 4 ) . Tính BAC ? A. 45o . B. 120o . C. 90o . D. 60o . Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B ( −1; −2 ) , C ( −3; 2 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2 1  2 2  1 1 C. G ; .  2 1 A. G  − ;  . B. G  − ;  .  3 3 D. G  − ;  .  3 3  3 3  3 3 Câu 24: Biết x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 − 7 x + 3 =0 . Giá trị của x1 x2 bẳng A. 3. B. 7. C. −7 . D. −3 . x + y + z = 3  Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình 2 x + y − z = 4 là x − 2 y + 2z = −3  A. (1;0; 2) . B. (0;1; 2) . C. (1; 2;0) . D. (2;1;0) . Câu 26: Phương trình (2 x) 2 = 16 , tương đương với phương trình nào dưới đây? A. | 2 x |= 4 . B. 2 x = −4 . C. x 2 = 8 . D. 2 x = 4 . Câu 27: Phương trình 3 x + 1 = 3 − x có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 0. C. 1 . D. 3.      Câu 28: Xác định tọa độ của vectơ c= a + 3b biết a =( 2; −1) , b =( 3; 4 )     A. c = ( 7;13) B. c = (11;13) C.=c (11; −13) D. c = (11;11) Câu 29: Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là       A. IA = IB . B. AI = BI . C. IA = IB . D. IA = − IB . 2 x − y − z =1  Câu 30: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình  x + y + z =2 . − x + y − z =−2  Tính P = x02 + y02 + z02 . A. P = 2 . B. P = 3 . C. P = 1 . D. P = 14 .   ˆ Câu 31: Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA o a2 a2 a2 3 a2 3 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 Câu 32: Trong các hàm số sau = đây y 3 x 4 – 4 x 2 + 3 và y = 2021x . có bao nhiêu hàm số chẵn? A. Cả hai hàm số là hàm số không chẵn không lẻ B. Cả hai hàm số là hàm số lẻ. C. Chỉ có một hàm số là hàm số chẵn. D. Cả hai hàm số là hàm số chẵn. 2 3x + 1 4 Câu 33: Điều kiện xác định của phương trình = . x −1 x −1 A. x > −1 . B. x ≥ −1 . C. x > 1 . D. x ≥ 1 . Câu 34: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị ( P ) . Tọa độ đỉnh của ( P ) là 2  b ∆   b ∆   b ∆   b ∆  A. I  ;  . B. I  − ; −  . C. I  − ; −  . D. I  − ;  .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a  Câu 35: Mệnh đề là một khẳng định Trang 3/4- Mã Đề 101
  4. A. vừa đúng vừa sai. B. sai. C. hoặc đúng hoặc sai. D. đúng. II – TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1( 1,0 điểm): Giải phương trình : x2 − 6 x + 4 = 4 − x Câu 2( 1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC biết A(10;5) , B(3; 2) , C (6; −5). Chứng minh ∆ABC là tam giác vuông. Câu 3( 0,5 điểm): Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a  ≠ 0 ) đạt giá trị lớn nhất bằng 9 tại 1 và tích các x =    8 4 nghiệm của phương trình y = 0 bằng 1 . Tính giá trị biểu thức P = a 2 − 2b − 2c. − 2 Câu 4( 0,5 điểm): Cho 2 điểm A, B phân biệt và cố định . Xác định tập hợp các điểm M thoả mãn     . 2 MA + MB = MA + 2 MB ---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 101
  5. MA MON Ma de Cau Dap an T 101 1 B T 101 2 A T 101 3 B T 101 4 A T 101 5 D T 101 6 A T 101 7 B T 101 8 D T 101 9 B T 101 10 A T 101 11 C T 101 12 D T 101 13 B T 101 14 C T 101 15 D T 101 16 A T 101 17 B T 101 18 C T 101 19 B T 101 20 D T 101 21 B T 101 22 A T 101 23 D T 101 24 A T 101 25 C T 101 26 A T 101 27 C T 101 28 D T 101 29 D T 101 30 A T 101 31 B T 101 32 C T 101 33 C T 101 34 C T 101 35 C
  6. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HK1 ĐÈ LẺ Câu 1 (1,0đ): Giải phương trình : x2 − 6 x + 4 = 4 − x (1)  4− x ≥ 0 0,2 (1) ⇔  2 x − 6x + 4 = 4 − x x ≤ 4 0,2 ⇔ 2  x − 5x = 0 x ≤ 4  ⇔  x = 0 ⇔ x = 0 0,4  x = 5  x=0 0,2 Vậy nghiệm của pt là Câu 2 (1,0đ): Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC biết A(10;5) , B(3; 2) , C (6; −5). Chứng minh ∆ABC là tam giác vuông.   Ta có: BA = (7;3), BC= (3; −7) 0,2   Xét BA.BC = 7.3 + 3.(−7) = 0 0,4   0,2 Suy ra BA ⊥ BC hay BA ⊥ BC Vậy ∆ABC là tam giác vuông tại B 0,2 9 1 Câu 3 (0,5đ) : Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a  0 ≠ ) đạt giá trị lớn nhất bằng tại x =    và 8 4 1 tích các nghiệm của phương trình y = 0 bằng − . Tính giá trị biểu thức P = a 2 − 2b − 2c. 2 9 1 Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại x =    nên ta có: 8 4  −b 1 0,1  2a = 4  (1) 1 1  a+ b+c =9 16 4 8
  7. 1 c 1 0,1 Tích các nghiệm của phương trình y = 0 bằng − , theo viet có: = − (2) 2 a 2  a + 2b = 0 a = −2   0,2 Từ (1) và (2) ta có hệ: a = + 2c 0 ⇔=b 1 1  1  a+ b+c = 9 c = 1 16 4 8 0,1 2 Vậy P =(−2) − 2.1 − 2.1 =0 Câu 4 ( 0,5đ): Cho 2 điểm A, B phân biệt và cố định . Xác định tập hợp các điểm M     thoả mãn 2MA + MB = MA + 2MB .    Chọn điểm E thuộc đoạn AB sao cho EB = 2 EA ⇒ 2 EA + EB = 0    0,1 Chọn điểm F thuộc đoạn AB sao cho FA = 2 FB ⇒ 2 FB + FA = 0 Ta có:     2 MA + MB = MA + 2 MB         ⇔ 2 ME + 2 EA + ME + EB = MF + FA + 2 MF + 2 FB   0,1 ⇔ 3ME = 3MF ⇔ ME = MF 0,1 Vì E, F cố định nên tập hợp các điểm M là đường trung trực của EF. Gọi I là trung điểm của AB suy ra I cũng là trung điểm của EF. 0,1     Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA + MB = MA + 2MB là đường trung trực của đoạn thẳng AB. 0,1 ĐỀ CHẴN BÀI ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Bài 1. Giải phương trình : 1,0
  8. √2𝑥𝑥 − 5 = x – 4 (1). ĐK : 𝑥𝑥 ≥ 4. ( 1) ⇔ 2𝑥𝑥 − 5 = 𝑥𝑥 2 − 8𝑥𝑥 + 16. 0,25 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 10𝑥𝑥 + 21 = 0 . 0,25 ). ⇔ �𝑥𝑥 = 3( 𝑙𝑙𝑙𝑙ạ𝑖𝑖 𝑥𝑥 = 7 . 0,25 Nghiệm của PT là : x =7 0,25 Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 biết A( 2; -1) , B( 1; 2) , 1,0 C( 4; 3) . Chứng minh ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông cân . �����⃗ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = (-1; 3) , �����⃗ 𝐵𝐵𝐵𝐵 = (3; 1) , ������⃗ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = (2;4). 0,3 �����⃗ 𝐴𝐴𝐴𝐴 . �����⃗ 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 0 ⇔ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại B. 0,2 AB = √10 ; BC =√10 . Vậy ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông cân tại B 0,2 0,3 Bài 3 Cho hàm số y= 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 + bx + c (a≠ 0 ) đạt giá trị lớn nhất bằng 1 0,5 4 3 tại x = và tích 2 các nghiệm của phương trình y = 0 bằng 2 . Tính giá trị biểu thức P = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 .
  9. Hàm số y= 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 + bx + c (a≠ 0 ) đạt giá trị lớn nhất 0,1 𝟏𝟏 𝟑𝟑 −𝒃𝒃 𝟑𝟑 bằng tại x = nên ta có = . 𝟒𝟒 𝟐𝟐 𝟐𝟐𝟐𝟐 𝟐𝟐 3 1 9 3 1 0,1 Điểm ( ; ) thuộc đồ thị nên a + b +c = . 2 4 4 2 4 𝒄𝒄 𝒙𝒙 .𝒙𝒙 = 𝟐𝟐 𝒉𝒉𝒉𝒉𝒉𝒉 Theo giả thiết 𝟏𝟏 𝟐𝟐 =2 𝒂𝒂 0,1 Do đó ta có hệ pt: −𝒃𝒃 𝟑𝟑 ⎧ = 3𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 0 ⎪9 𝟐𝟐𝟐𝟐 𝟐𝟐 9 3 1 b + c = . ⇔ �4 a + b +c = . 3 1 a + 2 4 0,1 ⎨4 2 𝒄𝒄 4 2𝑎𝑎 − 𝑐𝑐 = 0 ⎪ 𝒂𝒂 = 𝟐𝟐 . ⎩ 𝑎𝑎 = −1. ⇔ � b = 3. 𝑐𝑐 = −2. P= (-1)2 + (3)2 +(-2)2 =14 0,1 Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10 https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2